SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
MÔN: TOÁN - LỚP 12<br />
<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
Mã đề: 901<br />
Câu 1: Cho x, y là hai số thực dương khác 1 và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?<br />
xm<br />
A. n<br />
y<br />
<br />
x<br />
y<br />
<br />
m n<br />
<br />
B. x m .x n<br />
<br />
.<br />
<br />
xm n.<br />
<br />
C. xy<br />
<br />
n<br />
<br />
m<br />
<br />
D. x n<br />
<br />
x n .y n .<br />
<br />
x n .m .<br />
<br />
Câu 2: Cho hàm số y f (x ) có bảng biến thiên<br />
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
2.<br />
A. Hàm số đạt cực đại tại x 4.<br />
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x<br />
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3.<br />
D. Hàm số đạt cực đại tại x 2.<br />
Câu 3: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD. Những khẳng định nào<br />
<br />
sau là đúng? 1 : MN // BCD ; 2 : MN // ACD ; 3 : MN // ABD .<br />
A. 1 và 3 .<br />
<br />
D. Chỉ có 1 đúng.<br />
<br />
C. 1 và 2 .<br />
<br />
B. 2 và 3 .<br />
<br />
Câu 4: Đồ thị như hình vẽ là của đồ thị hàm số nào?<br />
x 3 3x 2 1.<br />
A. y<br />
C. y<br />
x 3 3x 2 1.<br />
<br />
y<br />
<br />
B. y<br />
D. y<br />
<br />
x<br />
<br />
3<br />
<br />
3x<br />
<br />
1.<br />
<br />
x<br />
<br />
3<br />
<br />
3x<br />
<br />
1.<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
1<br />
-1<br />
<br />
O<br />
<br />
x<br />
<br />
-1<br />
<br />
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số y<br />
<br />
1<br />
.<br />
sin2x<br />
2 cos 2x<br />
<br />
cos 2x<br />
.<br />
B. y<br />
.<br />
sin2 2x<br />
sin2 2x<br />
Câu 6: Hàm số y log0,5 x 2 (x 0) có đạo hàm là<br />
<br />
A. y<br />
<br />
A. y '<br />
<br />
1<br />
.<br />
x . ln 0, 5<br />
<br />
B. y '<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
.<br />
x . ln 0, 5<br />
<br />
C. y '<br />
<br />
Câu 7: Lăng trụ đều là lăng trụ<br />
A. có tất cả các cạnh bằng nhau.<br />
C. đứng và có đáy là đa giác đều.<br />
Câu 8: Tìm I<br />
A. I<br />
<br />
lim<br />
<br />
3n 3<br />
4n 4<br />
<br />
2n<br />
2n<br />
<br />
2 cos x<br />
.<br />
sin2 2x<br />
2<br />
x . ln 0, 5<br />
<br />
.<br />
<br />
2 cos 2x<br />
.<br />
sin2 2x<br />
<br />
D. y<br />
<br />
1<br />
.<br />
x ln 0, 5<br />
<br />
D. y '<br />
<br />
B. có đáy là tam giác đều và các cạnh bên vuông góc với đáy.<br />
D. có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau.<br />
<br />
1<br />
.<br />
1<br />
<br />
B. I<br />
<br />
0.<br />
<br />
C. y<br />
<br />
C. I<br />
<br />
2 7.<br />
<br />
3 4.<br />
<br />
D. I<br />
<br />
.<br />
<br />
Câu 9: Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A B C có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối lăng trụ ABC .A B C là:<br />
A.<br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
12<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3 3<br />
.<br />
4<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3<br />
.<br />
12<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3<br />
.<br />
4<br />
<br />
Câu 10: Cho hình lăng trụ ABC .A B C với G là trọng tâm của tam giác A B C . Đặt AA<br />
<br />
a, AB<br />
<br />
b, AC<br />
<br />
c.<br />
<br />
Khi đó AG bằng<br />
A. a<br />
<br />
1<br />
b<br />
3<br />
<br />
c .<br />
<br />
B. a<br />
<br />
Câu 11: Tập xác định của hàm số y<br />
A. D<br />
<br />
[1;2].<br />
<br />
Câu 12: Phương trình cos x<br />
<br />
B. D<br />
<br />
1<br />
b<br />
4<br />
<br />
1<br />
2<br />
(1;<br />
<br />
C. a<br />
<br />
c . <br />
<br />
ln(x<br />
<br />
x<br />
).<br />
<br />
1<br />
b<br />
6<br />
<br />
c .<br />
<br />
D. a<br />
<br />
1<br />
b<br />
2<br />
<br />
c .<br />
<br />
D. D<br />
<br />
(0;<br />
<br />
).<br />
<br />
1) là<br />
<br />
C. D<br />
<br />
(1;2).<br />
<br />
3 2 có tập nghiệm là<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 901<br />
<br />
A.<br />
<br />
k ;k<br />
<br />
6<br />
<br />
.<br />
<br />
B.<br />
ax 3<br />
<br />
Câu 13: Cho hàm số y<br />
A.<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
a<br />
<br />
0, c<br />
<br />
0;b<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
4ac<br />
<br />
0<br />
<br />
bx 2<br />
<br />
.<br />
<br />
C.<br />
<br />
k ;k<br />
<br />
3<br />
<br />
.<br />
<br />
d . Hàm số luôn đồng biến trên<br />
<br />
cx<br />
0;b 2<br />
<br />
B. a<br />
<br />
.<br />
<br />
k2 ;k<br />
<br />
6<br />
<br />
3ac<br />
<br />
0.<br />
<br />
C.<br />
<br />
a<br />
a<br />
<br />
b<br />
0;b<br />
<br />
0<br />
<br />
3ac<br />
<br />
0<br />
<br />
.<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA<br />
tích của khối chóp S.ABCD là<br />
A. a 3 6 3.<br />
<br />
B. a 3 6.<br />
<br />
k2 ;k<br />
<br />
3<br />
<br />
.<br />
<br />
khi và chỉ khi<br />
<br />
0, c<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
a<br />
<br />
0, c<br />
<br />
0;b<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
3ac<br />
<br />
(ABCD) và SA<br />
<br />
0<br />
<br />
.<br />
<br />
a 6 . Thể<br />
<br />
D. a 3 6 2.<br />
<br />
C. a 3 6.<br />
<br />
Câu 15: Cho mặt cầu S O; R và điểm A cố định nằm ngoài mặt cầu với OA<br />
<br />
d . Qua A kẻ đường thẳng<br />
<br />
tiếp<br />
<br />
xúc với mặt cầu S O; R tại M . Công thức nào sau đây được dùng để tính độ dài đoạn thẳng AM ?<br />
A. 2R2 d 2 .<br />
B. R2 2d 2 .<br />
C. R2 d 2 .<br />
D. d 2 R2 .<br />
Câu 16: Có bao nhiêu cách xếp 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 8 cuốn sách Hóa lên một kệ sách sao cho các<br />
cuốn sách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đôi một khác nhau?<br />
A. 6.5!.6!.8!.<br />
B. 19!.<br />
C. 3.5!.6!.8!.<br />
D. 6. P5 . P6 . P7 .<br />
Câu 17: Hai mặt phẳng song song có bao nhiêu mặt đối xứng?<br />
A. Một.<br />
B. Ba.<br />
C. Hai.<br />
D. Vô số.<br />
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình cos2x m sin2x 1 2m vô nghiệm, kết quả là<br />
m<br />
<br />
A. 0<br />
C. m<br />
<br />
4<br />
.<br />
3<br />
4<br />
;<br />
3<br />
<br />
;0<br />
<br />
.<br />
<br />
4<br />
.<br />
3<br />
<br />
m<br />
<br />
B. 0<br />
D. m<br />
<br />
4<br />
;<br />
3<br />
<br />
;0<br />
<br />
.<br />
<br />
Câu 19: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau?<br />
A. 12.<br />
B. 24.<br />
C. 42.<br />
D. 44.<br />
2x 1<br />
có bao nhiêu điểm cực trị?<br />
x 1<br />
A. 0 .<br />
B. 2 .<br />
Câu 21: Cho cấp số nhân un có u1<br />
3, công bội q<br />
<br />
Câu 20: Hàm số y<br />
<br />
C. 1.<br />
2. Hỏi<br />
<br />
D. 3 .<br />
192 là số hạng thứ mấy của un ?<br />
<br />
A. Số hạng thứ 6.<br />
B. Số hạng thứ 7.<br />
C. Số hạng thứ 5.<br />
D. Số hạng thứ 8.<br />
Câu 22: Cho hai đường thẳng a và b . Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau?<br />
A. a và b không có điểm chung.<br />
B. a và b nằm trên 2 mặt phẳng phân biệt.<br />
C. a và b là hai cạnh của một hình tứ diện.<br />
D. a và b không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào.<br />
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v<br />
A. A '<br />
<br />
B. A '<br />
<br />
2;1 .<br />
<br />
Câu 24: Biểu thức C<br />
<br />
2; 3 . Tìm ảnh của điểm A 1; 1 qua phép tịnh tiến theo vectơ v .<br />
<br />
1;2 .<br />
<br />
7<br />
<br />
15<br />
<br />
A. x 16 .<br />
B. x 8 .<br />
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số y<br />
x5 x3<br />
A. y '<br />
5x 4 3x 2 4x . B. y ' 5x 4 3x 2<br />
Câu 26: Đồ thị hàm số y<br />
A. 1 .<br />
<br />
x<br />
m2<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
x2<br />
<br />
4<br />
<br />
1; 2 .<br />
<br />
0 được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là<br />
<br />
x x x x x x<br />
<br />
3<br />
<br />
D. A '<br />
<br />
C. A ' 2; 1 .<br />
<br />
31<br />
<br />
C. x 16 .<br />
<br />
D. x 32 .<br />
<br />
2x 2 .<br />
4x .<br />
<br />
C. y '<br />
<br />
5x 4<br />
<br />
3x 2<br />
<br />
4x.<br />
<br />
D. y '<br />
<br />
5x 4<br />
<br />
3x 2<br />
<br />
4x.<br />
<br />
có bao nhiêu đường tiệm cận?<br />
<br />
B. 2 .<br />
<br />
C. 4 .<br />
<br />
Câu 27: Tìm các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số y<br />
<br />
D. 0 .<br />
<br />
1 3<br />
x<br />
3<br />
<br />
mx 2<br />
<br />
C. m<br />
<br />
3<br />
.<br />
2<br />
<br />
6m<br />
<br />
9 x<br />
<br />
12 có các điểm cực đại và cực<br />
<br />
tiểu nằm cùng một phía đối với trục tung.<br />
A.<br />
<br />
3<br />
<br />
m<br />
<br />
3<br />
.<br />
2<br />
<br />
B. m<br />
<br />
2.<br />
<br />
D.<br />
<br />
3<br />
<br />
m<br />
<br />
3<br />
.<br />
2<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 901<br />
<br />
Câu 28: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn: a log<br />
log3 7<br />
<br />
2<br />
<br />
Tính T a<br />
A. T 469.<br />
<br />
b<br />
<br />
log7 11<br />
<br />
2<br />
<br />
c<br />
<br />
log11 25<br />
<br />
3<br />
<br />
7<br />
<br />
27, b<br />
<br />
log7 11<br />
<br />
49, c<br />
<br />
log11 25<br />
<br />
11.<br />
<br />
2<br />
<br />
.<br />
<br />
B. T<br />
<br />
C. T<br />
<br />
469.<br />
<br />
D. T<br />
<br />
43.<br />
<br />
Câu 29: Biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển x<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
x<br />
<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
k<br />
n<br />
<br />
k<br />
<br />
C ( 1) x<br />
k 0<br />
<br />
1323 11.<br />
n k<br />
<br />
2<br />
<br />
k<br />
<br />
2<br />
.<br />
bằng 49. Khi đó<br />
x<br />
<br />
hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển đó là<br />
A. 60x 3 .<br />
B. 60.<br />
C. 160.<br />
D. 160x 3.<br />
Câu 30: Phương trình cos2 x cos2 2x cos2 3x cos2 4x 2 tương đương với phương trình<br />
A. sin x.sin2x.sin 5x 0. B. sin x.sin2x.sin 4x 0. C. cos x.cos2x.cos5x 0. D. cos x.cos2x.cos 4x 0.<br />
Câu 31: Cho hình lăng trụ ABC .A B C . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ACC , A B C .<br />
Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng IJK ?<br />
<br />
x<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 32: Cho hàm số y<br />
<br />
A.<br />
<br />
C. ABC .<br />
<br />
B. A BC .<br />
<br />
A. AA C .<br />
f x<br />
<br />
1<br />
.<br />
8<br />
<br />
x<br />
<br />
1<br />
8<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
khi x<br />
<br />
1<br />
<br />
khi x<br />
<br />
1<br />
<br />
.<br />
<br />
B.<br />
<br />
. Tính lim f x .<br />
x<br />
<br />
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y<br />
<br />
A. S10<br />
<br />
125.<br />
<br />
Câu 35: Biết đồ thị hàm số y<br />
không đúng?<br />
A. y1y2<br />
4.<br />
<br />
.<br />
15, u20<br />
<br />
B. S10<br />
x<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
C. 0.<br />
<br />
2.<br />
A. m<br />
B. m<br />
Câu 34: Cho cấp số cộng un có u5<br />
6x<br />
<br />
B. AB<br />
<br />
9x<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
.<br />
8<br />
<br />
cot x 2<br />
đồng biến trên khoảng 0; .<br />
4<br />
cot x m<br />
<br />
C. 1 m 2.<br />
D. m 0 hoặc 1 m<br />
60. Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là<br />
<br />
250.<br />
2<br />
<br />
D. BB C .<br />
<br />
C. S10<br />
<br />
200.<br />
<br />
D. S10<br />
<br />
2.<br />
<br />
200.<br />
<br />
2 có 2 điểm cực trị là A x 1; y1 và B x 2 ; y2 . Khẳng định nào sau đây<br />
<br />
4 2.<br />
<br />
C. y1<br />
<br />
y2 .<br />
<br />
D. x 1<br />
<br />
x2<br />
<br />
2.<br />
<br />
Câu 36: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương<br />
thành<br />
A. bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.<br />
B. năm hình chóp tam giác giác đều, không có tứ diện đều.<br />
C. một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều. D. năm tứ diện đều.<br />
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D ; SA vuông góc với mặt đáy (ABCD); AB 2a;<br />
AD CD a. Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt đáy (ABCD) là 600 . Mặt phẳng P đi qua CD và trọng tâm G của<br />
tam giác SAB cắt các cạnh SA, SB lần lượt tại M , N. Thể tích V của khối chóp S.CDMN theo a là<br />
A. V<br />
<br />
2 6a 3<br />
.<br />
9<br />
<br />
7 6a 3<br />
.<br />
81<br />
<br />
B. V<br />
<br />
C. V<br />
<br />
14 3a 3<br />
.<br />
27<br />
<br />
D. V<br />
<br />
7 6a 3<br />
.<br />
27<br />
<br />
3x 1<br />
có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm của C với Ox là<br />
x 1<br />
A. 4x y 15 0.<br />
B. 9x 4y 3 0.<br />
C. 9x 8y 3 0.<br />
D. 4x y 1 0.<br />
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B; AD 2a, AB BC SA<br />
<br />
Câu 38: Cho hàm số y<br />
<br />
a; cạnh<br />
<br />
bên SA vuông góc với đáy; M là trung điểm AD . Tính khoảng cách h từ M đến mặt phẳng SCD .<br />
A. h<br />
<br />
a<br />
.<br />
3<br />
<br />
Câu 40: Cho dãy số un với<br />
A. u21<br />
<br />
3080.<br />
<br />
a 6<br />
.<br />
6<br />
<br />
B. h<br />
u1<br />
un<br />
<br />
C. h<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
B. u21<br />
<br />
un<br />
<br />
n 2, n<br />
<br />
3312.<br />
<br />
*<br />
<br />
a 6<br />
.<br />
3<br />
<br />
D. h<br />
<br />
a 3<br />
.<br />
6<br />
<br />
. Tính u21.<br />
C. u21<br />
<br />
2871.<br />
<br />
D. u21<br />
<br />
3011.<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 901<br />
<br />
Câu 41: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y ax 4 bx 2<br />
A a 2 b 2 c 2 có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?<br />
A. A 24.<br />
B. A 20.<br />
C. A 18.<br />
D. A 6.<br />
<br />
c. Biểu thức<br />
<br />
Câu 42: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, các cạnh bên bằng a 2 . Gọi M là trung điểm của<br />
SD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (ABM ).<br />
A.<br />
<br />
3 15a 2<br />
.<br />
16<br />
<br />
B.<br />
<br />
3 5a 2<br />
.<br />
16<br />
<br />
C.<br />
<br />
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB<br />
đường thẳng BG và đường thẳng SA bằng<br />
A. arccos<br />
<br />
33<br />
.<br />
22<br />
<br />
B. arccos<br />
<br />
330<br />
.<br />
110<br />
<br />
3 5a 2<br />
.<br />
8<br />
<br />
a, SA<br />
<br />
D.<br />
<br />
15a 2<br />
.<br />
16<br />
<br />
a 3 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Góc giữa<br />
<br />
C. arccos<br />
<br />
3<br />
.<br />
11<br />
<br />
D. arccos<br />
<br />
33<br />
.<br />
11<br />
<br />
Câu 44: Cho hình lăng trụ ABC .A B C có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2a. Hình chiếu vuông góc của A<br />
lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính<br />
khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BC và AA theo a .<br />
A.<br />
<br />
2a 21<br />
.<br />
7<br />
<br />
B.<br />
<br />
a 15<br />
.<br />
5<br />
<br />
Câu 45: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x<br />
P<br />
<br />
x 3 2y 2 3x 2<br />
A. 20 và 15.<br />
<br />
4xy<br />
<br />
A. bd<br />
C. bd<br />
<br />
0, ab<br />
0, ad<br />
<br />
0, y<br />
<br />
5x lần lượt bằng<br />
B. 20 và 18.<br />
<br />
Câu 46: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số y<br />
0.<br />
0.<br />
<br />
a 39<br />
2 15a<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
13<br />
5<br />
y 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />
<br />
C.<br />
1; x<br />
<br />
C. 18 và 15.<br />
ax<br />
cx<br />
<br />
D. 15 và 13.<br />
y<br />
<br />
b<br />
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br />
d<br />
B. ad 0, ab 0 .<br />
D. ad 0, ab 0 .<br />
<br />
O<br />
<br />
x 3<br />
có đồ thị C . Tính tổng tất cả các giá trị của m để đường thẳng d : y<br />
x 2<br />
C tại hai điểm phân biệt A, B và cắt tiệm cận đứng của C tại điểm M sao cho MA2 MB 2 25.<br />
<br />
Câu 47: Cho hàm số y<br />
<br />
A. 10.<br />
Câu 48: Cho 0<br />
c<br />
b<br />
<br />
a, b, c<br />
<br />
A. log2a . log2b<br />
b<br />
<br />
c<br />
<br />
a<br />
b<br />
. log2c<br />
c<br />
a<br />
a<br />
<br />
c<br />
a<br />
b<br />
C. log2a . log2b . log2c<br />
b<br />
c<br />
a<br />
b<br />
c<br />
a<br />
<br />
2x<br />
<br />
x<br />
<br />
m cắt đồ thị<br />
<br />
B. 9.<br />
C. 2.<br />
D. 6.<br />
1; a, b, c đôi một khác nhau. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />
c<br />
b<br />
<br />
a<br />
b<br />
. log2c<br />
c<br />
a<br />
a<br />
<br />
1.<br />
<br />
c<br />
a<br />
b<br />
D. log2a . log2b . log2c<br />
b<br />
c<br />
a<br />
b<br />
c<br />
a<br />
<br />
2.<br />
<br />
B. log2a . log2b<br />
<br />
2.<br />
<br />
b<br />
<br />
1.<br />
<br />
Câu 49: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó và AB<br />
<br />
c<br />
<br />
2BC . Dựng các hình vuông ABEF, BCGH<br />
<br />
(đỉnh của hình vuông tính theo chiều kim đồng hồ . t ph p quay tâm B góc quay 900 biến điểm E thành điểm<br />
A. ọi I là giao điểm của EC và GH . iả sử I biến thành điểm J qua ph p quay trên. Nếu AC 3 thì IJ bằng<br />
A. 10.<br />
<br />
B.<br />
<br />
5.<br />
<br />
C. 2 5.<br />
<br />
D. 10 2.<br />
<br />
Câu 50: Cho hình vuông ABCD . Trên các cạnh AB, BC , CD, DA lần lượt cho 1, 2, 3 và n điểm phân biệt<br />
khác A, B, C , D. Lấy ngẫu nhiên 3 điểm từ n 6 điểm đã cho. Biết xác suất lấy được 1 tam giác là<br />
n 3, n<br />
439<br />
. Tìm n.<br />
560<br />
A. n 10.<br />
<br />
B. n<br />
<br />
19.<br />
<br />
C. n<br />
<br />
11.<br />
<br />
D. n<br />
<br />
12.<br />
<br />
----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 901<br />
<br />