intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 901

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

46
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 901 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 901

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> MÔN: TOÁN - LỚP 12<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> Mã đề: 901<br /> Câu 1: Cho x, y là hai số thực dương khác 1 và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?<br /> xm<br /> A. n<br /> y<br /> <br /> x<br /> y<br /> <br /> m n<br /> <br /> B. x m .x n<br /> <br /> .<br /> <br /> xm n.<br /> <br /> C. xy<br /> <br /> n<br /> <br /> m<br /> <br /> D. x n<br /> <br /> x n .y n .<br /> <br /> x n .m .<br /> <br /> Câu 2: Cho hàm số y f (x ) có bảng biến thiên<br /> như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> 2.<br /> A. Hàm số đạt cực đại tại x 4.<br /> B. Hàm số đạt cực tiểu tại x<br /> C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3.<br /> D. Hàm số đạt cực đại tại x 2.<br /> Câu 3: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD. Những khẳng định nào<br /> <br /> sau là đúng? 1 : MN // BCD ; 2 : MN // ACD ; 3 : MN // ABD .<br /> A. 1 và 3 .<br /> <br /> D. Chỉ có 1 đúng.<br /> <br /> C. 1 và 2 .<br /> <br /> B. 2 và 3 .<br /> <br /> Câu 4: Đồ thị như hình vẽ là của đồ thị hàm số nào?<br /> x 3 3x 2 1.<br /> A. y<br /> C. y<br /> x 3 3x 2 1.<br /> <br /> y<br /> <br /> B. y<br /> D. y<br /> <br /> x<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3x<br /> <br /> 1.<br /> <br /> x<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3x<br /> <br /> 1.<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> <br /> -1<br /> <br /> Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số y<br /> <br /> 1<br /> .<br /> sin2x<br /> 2 cos 2x<br /> <br /> cos 2x<br /> .<br /> B. y<br /> .<br /> sin2 2x<br /> sin2 2x<br /> Câu 6: Hàm số y log0,5 x 2 (x 0) có đạo hàm là<br /> <br /> A. y<br /> <br /> A. y '<br /> <br /> 1<br /> .<br /> x . ln 0, 5<br /> <br /> B. y '<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> .<br /> x . ln 0, 5<br /> <br /> C. y '<br /> <br /> Câu 7: Lăng trụ đều là lăng trụ<br /> A. có tất cả các cạnh bằng nhau.<br /> C. đứng và có đáy là đa giác đều.<br /> Câu 8: Tìm I<br /> A. I<br /> <br /> lim<br /> <br /> 3n 3<br /> 4n 4<br /> <br /> 2n<br /> 2n<br /> <br /> 2 cos x<br /> .<br /> sin2 2x<br /> 2<br /> x . ln 0, 5<br /> <br /> .<br /> <br /> 2 cos 2x<br /> .<br /> sin2 2x<br /> <br /> D. y<br /> <br /> 1<br /> .<br /> x ln 0, 5<br /> <br /> D. y '<br /> <br /> B. có đáy là tam giác đều và các cạnh bên vuông góc với đáy.<br /> D. có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 1<br /> <br /> B. I<br /> <br /> 0.<br /> <br /> C. y<br /> <br /> C. I<br /> <br /> 2 7.<br /> <br /> 3 4.<br /> <br /> D. I<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 9: Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A B C có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối lăng trụ ABC .A B C là:<br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 12<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 12<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 10: Cho hình lăng trụ ABC .A B C với G là trọng tâm của tam giác A B C . Đặt AA<br /> <br /> a, AB<br /> <br /> b, AC<br /> <br /> c.<br /> <br /> Khi đó AG bằng<br /> A. a<br /> <br /> 1<br /> b<br /> 3<br /> <br /> c .<br /> <br /> B. a<br /> <br /> Câu 11: Tập xác định của hàm số y<br /> A. D<br /> <br /> [1;2].<br /> <br /> Câu 12: Phương trình cos x<br /> <br /> B. D<br /> <br /> 1<br /> b<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> (1;<br /> <br /> C. a<br /> <br /> c . <br /> <br /> ln(x<br /> <br /> x<br /> ).<br /> <br /> 1<br /> b<br /> 6<br /> <br /> c .<br /> <br /> D. a<br /> <br /> 1<br /> b<br /> 2<br /> <br /> c .<br /> <br /> D. D<br /> <br /> (0;<br /> <br /> ).<br /> <br /> 1) là<br /> <br /> C. D<br /> <br /> (1;2).<br /> <br /> 3 2 có tập nghiệm là<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 901<br /> <br /> A.<br /> <br /> k ;k<br /> <br /> 6<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> ax 3<br /> <br /> Câu 13: Cho hàm số y<br /> A.<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> a<br /> <br /> 0, c<br /> <br /> 0;b<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 4ac<br /> <br /> 0<br /> <br /> bx 2<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> k ;k<br /> <br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> d . Hàm số luôn đồng biến trên<br /> <br /> cx<br /> 0;b 2<br /> <br /> B. a<br /> <br /> .<br /> <br /> k2 ;k<br /> <br /> 6<br /> <br /> 3ac<br /> <br /> 0.<br /> <br /> C.<br /> <br /> a<br /> a<br /> <br /> b<br /> 0;b<br /> <br /> 0<br /> <br /> 3ac<br /> <br /> 0<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA<br /> tích của khối chóp S.ABCD là<br /> A. a 3 6 3.<br /> <br /> B. a 3 6.<br /> <br /> k2 ;k<br /> <br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> khi và chỉ khi<br /> <br /> 0, c<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> a<br /> <br /> 0, c<br /> <br /> 0;b<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 3ac<br /> <br /> (ABCD) và SA<br /> <br /> 0<br /> <br /> .<br /> <br /> a 6 . Thể<br /> <br /> D. a 3 6 2.<br /> <br /> C. a 3 6.<br /> <br /> Câu 15: Cho mặt cầu S O; R và điểm A cố định nằm ngoài mặt cầu với OA<br /> <br /> d . Qua A kẻ đường thẳng<br /> <br /> tiếp<br /> <br /> xúc với mặt cầu S O; R tại M . Công thức nào sau đây được dùng để tính độ dài đoạn thẳng AM ?<br /> A. 2R2 d 2 .<br /> B. R2 2d 2 .<br /> C. R2 d 2 .<br /> D. d 2 R2 .<br /> Câu 16: Có bao nhiêu cách xếp 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 8 cuốn sách Hóa lên một kệ sách sao cho các<br /> cuốn sách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đôi một khác nhau?<br /> A. 6.5!.6!.8!.<br /> B. 19!.<br /> C. 3.5!.6!.8!.<br /> D. 6. P5 . P6 . P7 .<br /> Câu 17: Hai mặt phẳng song song có bao nhiêu mặt đối xứng?<br /> A. Một.<br /> B. Ba.<br /> C. Hai.<br /> D. Vô số.<br /> Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình cos2x m sin2x 1 2m vô nghiệm, kết quả là<br /> m<br /> <br /> A. 0<br /> C. m<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> 4<br /> ;<br /> 3<br /> <br /> ;0<br /> <br /> .<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> <br /> m<br /> <br /> B. 0<br /> D. m<br /> <br /> 4<br /> ;<br /> 3<br /> <br /> ;0<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 19: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau?<br /> A. 12.<br /> B. 24.<br /> C. 42.<br /> D. 44.<br /> 2x 1<br /> có bao nhiêu điểm cực trị?<br /> x 1<br /> A. 0 .<br /> B. 2 .<br /> Câu 21: Cho cấp số nhân un có u1<br /> 3, công bội q<br /> <br /> Câu 20: Hàm số y<br /> <br /> C. 1.<br /> 2. Hỏi<br /> <br /> D. 3 .<br /> 192 là số hạng thứ mấy của un ?<br /> <br /> A. Số hạng thứ 6.<br /> B. Số hạng thứ 7.<br /> C. Số hạng thứ 5.<br /> D. Số hạng thứ 8.<br /> Câu 22: Cho hai đường thẳng a và b . Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau?<br /> A. a và b không có điểm chung.<br /> B. a và b nằm trên 2 mặt phẳng phân biệt.<br /> C. a và b là hai cạnh của một hình tứ diện.<br /> D. a và b không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào.<br /> Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v<br /> A. A '<br /> <br /> B. A '<br /> <br /> 2;1 .<br /> <br /> Câu 24: Biểu thức C<br /> <br /> 2; 3 . Tìm ảnh của điểm A 1; 1 qua phép tịnh tiến theo vectơ v .<br /> <br /> 1;2 .<br /> <br /> 7<br /> <br /> 15<br /> <br /> A. x 16 .<br /> B. x 8 .<br /> Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số y<br /> x5 x3<br /> A. y '<br /> 5x 4 3x 2 4x . B. y ' 5x 4 3x 2<br /> Câu 26: Đồ thị hàm số y<br /> A. 1 .<br /> <br /> x<br /> m2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> x2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1; 2 .<br /> <br /> 0 được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là<br /> <br /> x x x x x x<br /> <br /> 3<br /> <br /> D. A '<br /> <br /> C. A ' 2; 1 .<br /> <br /> 31<br /> <br /> C. x 16 .<br /> <br /> D. x 32 .<br /> <br /> 2x 2 .<br /> 4x .<br /> <br /> C. y '<br /> <br /> 5x 4<br /> <br /> 3x 2<br /> <br /> 4x.<br /> <br /> D. y '<br /> <br /> 5x 4<br /> <br /> 3x 2<br /> <br /> 4x.<br /> <br /> có bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> C. 4 .<br /> <br /> Câu 27: Tìm các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số y<br /> <br /> D. 0 .<br /> <br /> 1 3<br /> x<br /> 3<br /> <br /> mx 2<br /> <br /> C. m<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 6m<br /> <br /> 9 x<br /> <br /> 12 có các điểm cực đại và cực<br /> <br /> tiểu nằm cùng một phía đối với trục tung.<br /> A.<br /> <br /> 3<br /> <br /> m<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. m<br /> <br /> 2.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> <br /> m<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 901<br /> <br /> Câu 28: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn: a log<br /> log3 7<br /> <br /> 2<br /> <br /> Tính T a<br /> A. T 469.<br /> <br /> b<br /> <br /> log7 11<br /> <br /> 2<br /> <br /> c<br /> <br /> log11 25<br /> <br /> 3<br /> <br /> 7<br /> <br /> 27, b<br /> <br /> log7 11<br /> <br /> 49, c<br /> <br /> log11 25<br /> <br /> 11.<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> B. T<br /> <br /> C. T<br /> <br /> 469.<br /> <br /> D. T<br /> <br /> 43.<br /> <br /> Câu 29: Biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> x<br /> <br /> n<br /> <br /> n<br /> <br /> k<br /> n<br /> <br /> k<br /> <br /> C ( 1) x<br /> k 0<br /> <br /> 1323 11.<br /> n k<br /> <br /> 2<br /> <br /> k<br /> <br /> 2<br /> .<br /> bằng 49. Khi đó<br /> x<br /> <br /> hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển đó là<br /> A. 60x 3 .<br /> B. 60.<br /> C. 160.<br /> D. 160x 3.<br /> Câu 30: Phương trình cos2 x cos2 2x cos2 3x cos2 4x 2 tương đương với phương trình<br /> A. sin x.sin2x.sin 5x 0. B. sin x.sin2x.sin 4x 0. C. cos x.cos2x.cos5x 0. D. cos x.cos2x.cos 4x 0.<br /> Câu 31: Cho hình lăng trụ ABC .A B C . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ACC , A B C .<br /> Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng IJK ?<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 32: Cho hàm số y<br /> <br /> A.<br /> <br /> C. ABC .<br /> <br /> B. A BC .<br /> <br /> A. AA C .<br /> f x<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 8<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> 8<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> khi x<br /> <br /> 1<br /> <br /> khi x<br /> <br /> 1<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> . Tính lim f x .<br /> x<br /> <br /> Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y<br /> <br /> A. S10<br /> <br /> 125.<br /> <br /> Câu 35: Biết đồ thị hàm số y<br /> không đúng?<br /> A. y1y2<br /> 4.<br /> <br /> .<br /> 15, u20<br /> <br /> B. S10<br /> x<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> C. 0.<br /> <br /> 2.<br /> A. m<br /> B. m<br /> Câu 34: Cho cấp số cộng un có u5<br /> 6x<br /> <br /> B. AB<br /> <br /> 9x<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 8<br /> <br /> cot x 2<br /> đồng biến trên khoảng 0; .<br /> 4<br /> cot x m<br /> <br /> C. 1 m 2.<br /> D. m 0 hoặc 1 m<br /> 60. Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là<br /> <br /> 250.<br /> 2<br /> <br /> D. BB C .<br /> <br /> C. S10<br /> <br /> 200.<br /> <br /> D. S10<br /> <br /> 2.<br /> <br /> 200.<br /> <br /> 2 có 2 điểm cực trị là A x 1; y1 và B x 2 ; y2 . Khẳng định nào sau đây<br /> <br /> 4 2.<br /> <br /> C. y1<br /> <br /> y2 .<br /> <br /> D. x 1<br /> <br /> x2<br /> <br /> 2.<br /> <br /> Câu 36: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương<br /> thành<br /> A. bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.<br /> B. năm hình chóp tam giác giác đều, không có tứ diện đều.<br /> C. một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều. D. năm tứ diện đều.<br /> Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D ; SA vuông góc với mặt đáy (ABCD); AB 2a;<br /> AD CD a. Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt đáy (ABCD) là 600 . Mặt phẳng P đi qua CD và trọng tâm G của<br /> tam giác SAB cắt các cạnh SA, SB lần lượt tại M , N. Thể tích V của khối chóp S.CDMN theo a là<br /> A. V<br /> <br /> 2 6a 3<br /> .<br /> 9<br /> <br /> 7 6a 3<br /> .<br /> 81<br /> <br /> B. V<br /> <br /> C. V<br /> <br /> 14 3a 3<br /> .<br /> 27<br /> <br /> D. V<br /> <br /> 7 6a 3<br /> .<br /> 27<br /> <br /> 3x 1<br /> có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm của C với Ox là<br /> x 1<br /> A. 4x y 15 0.<br /> B. 9x 4y 3 0.<br /> C. 9x 8y 3 0.<br /> D. 4x y 1 0.<br /> Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B; AD 2a, AB BC SA<br /> <br /> Câu 38: Cho hàm số y<br /> <br /> a; cạnh<br /> <br /> bên SA vuông góc với đáy; M là trung điểm AD . Tính khoảng cách h từ M đến mặt phẳng SCD .<br /> A. h<br /> <br /> a<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 40: Cho dãy số un với<br /> A. u21<br /> <br /> 3080.<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B. h<br /> u1<br /> un<br /> <br /> C. h<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> B. u21<br /> <br /> un<br /> <br /> n 2, n<br /> <br /> 3312.<br /> <br /> *<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. h<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> . Tính u21.<br /> C. u21<br /> <br /> 2871.<br /> <br /> D. u21<br /> <br /> 3011.<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 901<br /> <br /> Câu 41: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y ax 4 bx 2<br /> A a 2 b 2 c 2 có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?<br /> A. A 24.<br /> B. A 20.<br /> C. A 18.<br /> D. A 6.<br /> <br /> c. Biểu thức<br /> <br /> Câu 42: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, các cạnh bên bằng a 2 . Gọi M là trung điểm của<br /> SD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (ABM ).<br /> A.<br /> <br /> 3 15a 2<br /> .<br /> 16<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3 5a 2<br /> .<br /> 16<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB<br /> đường thẳng BG và đường thẳng SA bằng<br /> A. arccos<br /> <br /> 33<br /> .<br /> 22<br /> <br /> B. arccos<br /> <br /> 330<br /> .<br /> 110<br /> <br /> 3 5a 2<br /> .<br /> 8<br /> <br /> a, SA<br /> <br /> D.<br /> <br /> 15a 2<br /> .<br /> 16<br /> <br /> a 3 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Góc giữa<br /> <br /> C. arccos<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 11<br /> <br /> D. arccos<br /> <br /> 33<br /> .<br /> 11<br /> <br /> Câu 44: Cho hình lăng trụ ABC .A B C có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2a. Hình chiếu vuông góc của A<br /> lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính<br /> khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BC và AA theo a .<br /> A.<br /> <br /> 2a 21<br /> .<br /> 7<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 15<br /> .<br /> 5<br /> <br /> Câu 45: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x<br /> P<br /> <br /> x 3 2y 2 3x 2<br /> A. 20 và 15.<br /> <br /> 4xy<br /> <br /> A. bd<br /> C. bd<br /> <br /> 0, ab<br /> 0, ad<br /> <br /> 0, y<br /> <br /> 5x lần lượt bằng<br /> B. 20 và 18.<br /> <br /> Câu 46: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số y<br /> 0.<br /> 0.<br /> <br /> a 39<br /> 2 15a<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 13<br /> 5<br /> y 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br /> <br /> C.<br /> 1; x<br /> <br /> C. 18 và 15.<br /> ax<br /> cx<br /> <br /> D. 15 và 13.<br /> y<br /> <br /> b<br /> . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> d<br /> B. ad 0, ab 0 .<br /> D. ad 0, ab 0 .<br /> <br /> O<br /> <br /> x 3<br /> có đồ thị C . Tính tổng tất cả các giá trị của m để đường thẳng d : y<br /> x 2<br /> C tại hai điểm phân biệt A, B và cắt tiệm cận đứng của C tại điểm M sao cho MA2 MB 2 25.<br /> <br /> Câu 47: Cho hàm số y<br /> <br /> A. 10.<br /> Câu 48: Cho 0<br /> c<br /> b<br /> <br /> a, b, c<br /> <br /> A. log2a . log2b<br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> a<br /> b<br /> . log2c<br /> c<br /> a<br /> a<br /> <br /> c<br /> a<br /> b<br /> C. log2a . log2b . log2c<br /> b<br /> c<br /> a<br /> b<br /> c<br /> a<br /> <br /> 2x<br /> <br /> x<br /> <br /> m cắt đồ thị<br /> <br /> B. 9.<br /> C. 2.<br /> D. 6.<br /> 1; a, b, c đôi một khác nhau. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br /> c<br /> b<br /> <br /> a<br /> b<br /> . log2c<br /> c<br /> a<br /> a<br /> <br /> 1.<br /> <br /> c<br /> a<br /> b<br /> D. log2a . log2b . log2c<br /> b<br /> c<br /> a<br /> b<br /> c<br /> a<br /> <br /> 2.<br /> <br /> B. log2a . log2b<br /> <br /> 2.<br /> <br /> b<br /> <br /> 1.<br /> <br /> Câu 49: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó và AB<br /> <br /> c<br /> <br /> 2BC . Dựng các hình vuông ABEF, BCGH<br /> <br /> (đỉnh của hình vuông tính theo chiều kim đồng hồ . t ph p quay tâm B góc quay 900 biến điểm E thành điểm<br /> A. ọi I là giao điểm của EC và GH . iả sử I biến thành điểm J qua ph p quay trên. Nếu AC 3 thì IJ bằng<br /> A. 10.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5.<br /> <br /> C. 2 5.<br /> <br /> D. 10 2.<br /> <br /> Câu 50: Cho hình vuông ABCD . Trên các cạnh AB, BC , CD, DA lần lượt cho 1, 2, 3 và n điểm phân biệt<br /> khác A, B, C , D. Lấy ngẫu nhiên 3 điểm từ n 6 điểm đã cho. Biết xác suất lấy được 1 tam giác là<br /> n 3, n<br /> 439<br /> . Tìm n.<br /> 560<br /> A. n 10.<br /> <br /> B. n<br /> <br /> 19.<br /> <br /> C. n<br /> <br /> 11.<br /> <br /> D. n<br /> <br /> 12.<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 901<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2