intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề thi KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204

SỞ GD&DT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 204<br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 3<br /> <br /> Năm học: 2018 - 2019<br /> Môn: Hóa Học 10<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)<br /> Họ và tên thí sinh:………………………………………………….<br /> Số báo danh:…………………………………………………………<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; He = 4;<br /> Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb =<br /> 85,5; Ag =108; Mn = 55.<br /> Câu 1: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tố phi kim?<br /> A. 1s22s22p5.<br /> B. 1s22s22p63s2.<br /> C. 1s22s22p6.<br /> D. 1s2.<br /> Câu 2: Cho dãy các chất: N2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết<br /> cộng hóa trị phân cực là<br /> A. 2.<br /> B. 5.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 3: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố X là 58, trong đó số hạt proton gần bằng<br /> số hạt nơtron. Số khối của X có giá trị là<br /> A. 38.<br /> B. 40.<br /> C. 39.<br /> D. 41.<br /> Câu 4: Lưu huỳnh là một chất rắn có màu<br /> A. Lục nhạt<br /> B. Vàng<br /> C. Đen tím<br /> D. Nâu đỏ<br /> Câu 5: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?<br /> A. Br2, O2, Ca<br /> B. Na, F2, S<br /> C. S, Cl2, Br2<br /> D. Cl2, O3, K<br /> Câu 6: Câu nào sau đây nói sai về oxi?<br /> A. Trong công nghiệp oxi được sản xuất từ không khí và nước<br /> B. Oxi là phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh<br /> C. Oxi ít tan trong nước<br /> D. Oxi có tính oxi hóa mạnh hơn ozon<br /> Câu 7: Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết axit H2SO4 và muối sunfat?<br /> A. Dung dịch AgNO3<br /> B. Dung dịch muối Ba2+<br /> C. Dung dịch NaOH<br /> D. Quì tím<br /> 56<br /> 57<br /> 58<br /> Câu 8: M có các đồng vị sau: 55<br /> 26 M, 26 M, 26 M, 26 M . Đồng vị phù hợp với tỉ lệ số proton : số nơtron =<br /> 13:15 là<br /> A. 58<br /> B. 56<br /> C. 55<br /> D. 57<br /> 26 M .<br /> 26 M .<br /> 26 M .<br /> 26 M .<br /> <br /> Câu 9: Tên gọi nào sau đây không phải của SO2?<br /> A. Khí sunfurơ.<br /> B. Lưu huỳnh đioxit.<br /> C. Lưu huỳnh (IV) oxit.<br /> D. Lưu huỳnh trioxit.<br /> Câu 10: Nguyên tử N (Z=7) có tổng số electron hóa trị là<br /> A. 7.<br /> B. 3.<br /> C. 2<br /> D. 5.<br /> Câu 11: Vị trí của flo (Z = 9) trong bảng tuần hoàn là<br /> A. ô số 9, chu kì 2, nhóm VA<br /> B. ô số 7, chu kì 2, nhóm VA<br /> C. ô số 9, chu kì 2, nhóm VIIA<br /> D. ô số 7, chu kì 3, nhóm VIIA<br /> Câu 12: Cho các nguyên tố sau: S (Z = 16), Cl (Z = 17), Ar (Z = 18), K (Z = 19). Nguyên tử hoặc<br /> ion tương ứng nào sau đây có bán kính nhỏ nhất?<br /> A. Ar.<br /> B. S2-.<br /> C. Cl-.<br /> D. K+.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 204<br /> <br /> Câu 13: Phương trình hoá học nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?<br /> A. BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O<br /> B. 2O3 → 3O2<br /> C. CaO + CO2 → CaCO3<br /> D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2<br /> Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được V lít khí<br /> N2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là<br /> A. 0,672 lít.<br /> B. 6,72 lít.<br /> C. 0,448 lít.<br /> D. 4,48 lít.<br /> Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu<br /> được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là<br /> A. Na và K<br /> B. Li và Na<br /> C. Rb và Cs<br /> D. K và Rb<br /> Câu 16: Chất nào sau đây chứa cả 3 loại liên kết: liên kết ion, liên kết cho-nhận, liên kết cộng hóa<br /> trị?<br /> A. NH4Cl.<br /> B. K2S.<br /> C. H2SO4.<br /> D. HNO3.<br /> Câu 17: Oxi không phản ứng trực tiếp với<br /> A. Lưu huỳnh.<br /> B. Flo.<br /> C. Nhôm.<br /> D. Cacbon.<br /> Câu 18: Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10-19 Culong. Cho<br /> các nhận định sau về X<br /> (1) Ion X- có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6.<br /> (2) X có tổng số obitan chứa electron là 9.<br /> (3) Ở trạng thái cơ bản X có 1 electron độc thân.<br /> (4) X là một phi kim.<br /> Số nhận định đúng trong các nhận định cho ở trên là<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 19: Thêm dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột, hiện tượng quan sát<br /> được là<br /> A. Dung dịch xuất hiện màu xanh<br /> B. Dung dịch xuất hiện màu vàng lục<br /> C. Có kết tủa màu trắng<br /> D. Có kết tủa màu vàng nhạt<br /> Câu 20: Khi cho axit sunfuric đặc tác dụng với muối CuSO4.5H2O thì màu sắc của muối sẽ thay đổi<br /> như thế nào?<br /> A. Màu trắng biến thành màu đỏ.<br /> B. Màu trắng biến thành màu xanh.<br /> C. Màu xanh biến thành màu trắng.<br /> D. Màu đỏ biến thành màu trắng.<br /> Câu 21: Chất nào sau đây chứa liên kết ion?<br /> A. N2.<br /> B. CH4.<br /> C. NH3.<br /> D. KCl.<br /> Câu 22: Cho các cặp chất sau<br /> (1) MgCl2 và Na2S<br /> (2) O2 và Cl2<br /> (3) Cl2 và NaOH<br /> (4) KI và O3<br /> (5) H2SO4 và NaCl<br /> (6) PbS và HCl<br /> (7) Fe(NO3)2 và AgNO3<br /> (8) H2S và CuCl2<br /> (9) BaCl2 và Na2SO4<br /> Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thích hợp là<br /> A. 8.<br /> B. 7.<br /> C. 9.<br /> Câu 23: Quá trình nào sau đây thể hiện quá trình oxi hóa?<br /> A. H + +OH-  H 2O<br /> B. Al0  Al3  3e<br /> <br /> D. 6.<br /> <br /> C. Cu 2+ +2OH-  Cu(OH) 2<br /> D. Fe 2+ +2e  Fe 0<br /> Câu 24: Chia hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau:<br /> - Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl, tạo ra 1,792 lít H2 (đktc).<br /> - Phần 2 nung trong oxi thu được 2,84g hỗn hợp oxit.<br /> Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại trong hỗn hợp đầu là<br /> A. 2,4 gam.<br /> B. 0,56 gam.<br /> C. 1,56 gam.<br /> D. 3,12 gam.<br /> Câu 25: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Zn, ZnO, Al, Al2O3 (trong đó oxi chiếm 25,6% về<br /> khối lượng) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được dung dịch X và 1,792 lít khí (đktc). Cô<br /> cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 204<br /> <br /> A. 42 gam.<br /> B. 43,28 gam.<br /> C. 14,65 gam.<br /> D. 25,68 gam.<br /> Câu 26: Cho phương trình hóa học sau đây:<br /> aNa2SO3 + bKMnO4 + cNaHSO4 <br />  dNa2SO4 + eMnSO4 + gK2SO4 + hH2O<br /> Với a, b, c, d, e, g, h là các số nguyên, tối giản. Tổng các hệ số của các chất trong phản ứng trên là<br /> A. 19.<br /> B. 24.<br /> C. 32.<br /> D. 27.<br /> Câu 27: Một bình cầu dung tích 448 ml được nạp đầy oxi rồi cân. Phóng điện để ozon hóa, sau đó<br /> nạp thêm cho đầy oxi rồi cân. Khối lượng trong hai trường hợp chênh lệch nhau 0,03 gam (Biết các<br /> thể tích nạp đều ở đktc). Thành phần % về thể tích của ozon trong hỗn hợp sau phản ứng là (sau khi<br /> nạp thêm oxi)<br /> A. 10,375 %<br /> B. 8,375 %<br /> C. 11,375 %<br /> D. 9,375 %<br /> Câu 28: Hòa tan 5,94 gam hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại A, B (đều có hóa trị II) vào nước<br /> được dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl- có trong dung dịch X người ta cho dung dịch X tác<br /> dụng với dung dịch AgNO3 thu được kết tủa có khối lượng 17,22 gam. Lọc bỏ kết tủa, thu được<br /> dung dịch Y. Cô cạn Y được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị m là<br /> A. 63,6 g<br /> B. 6,36 g<br /> C. 9,12 g<br /> D. 91,2 g<br /> Câu 29: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong SO2 bằng<br /> A. +2.<br /> B. -2.<br /> C. +4.<br /> D. +6.<br /> Câu 30: Để m gam phôi Fe ngoài không khí sau 1 thời gian thu được 12g chất rắn X gồm Fe, FeO,<br /> Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hết X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lit khí SO2 (đktc). Giá<br /> trị của m là<br /> A. 18,2.<br /> B. 9,52.<br /> C. 9,42.<br /> D. 8,68.<br /> Câu 31: Muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch axit HCl là<br /> A. FeCl2 và FeCl3.<br /> B. FeCl2.<br /> C. Fe2Cl3.<br /> D. FeCl3.<br /> Câu 32: Cho halogen X có các thông tin sau: là chất khí, màu vàng lục, có tính oxi hóa mạnh. X là<br /> halogen nào sau đây?<br /> A. I2.<br /> B. Br2.<br /> C. Cl2.<br /> D. F2.<br /> Câu 33: Hỗn hợp gồm oxi và ozon có tỉ khối hơi so với He là 10,4. Tính % thể tích ozon trong hỗn<br /> hợp?<br /> A. 60%<br /> B. 50%<br /> C. 40%<br /> D. 30%<br /> Câu 34: Cho x gam hỗn hợp gồm Mg và Fe và phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa y mol<br /> H2SO4 đặc, nóng, chỉ thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch chứa m gam<br /> hỗn hợp gồm ba muối. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị của m, x và y là<br /> A. m = x + 96y.<br /> B. m = x + 48y.<br /> C. m = 16x + 72y.<br /> D. m = 24x + y.<br /> +<br /> 2Câu 35: Hợp chất M được tạo bởi từ cation X và anion Y . Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2<br /> nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X+ là 11, còn tổng số electron trong Y2- là 50. Biết rằng 2<br /> nguyên tố trong Y2- đều thuộc cùng một nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. M<br /> có công thức phân tử là<br /> A. (NH4)3PO4.<br /> B. (NH2)2CO.<br /> C. (NH4)2SO4.<br /> D. (NH4)2CO3.<br /> Câu 36: Thể tích khí clo thu được (đktc) khi cho 7,3 g HCl tác dụng hết với dung dịch KMnO4 dư<br /> là<br /> A. 1,4 lít.<br /> B. 140 lít.<br /> C. 14 lít.<br /> D. 0,14 lít.<br /> Câu 37: Đun nóng một hỗn hợp gồm 0,650 g bột kẽm và 0,224 g bột lưu huỳnh trong ống nghiệm<br /> bịt kín. Sau phản ứng thu được chất nào trong ống nghiệm? Khối lượng lần lượt là bao nhiêu?<br /> A. ZnS; 0,679g.<br /> B. ZnS; 6,79g.<br /> C. Zn, ZnS; 0,195g, 0,679g.<br /> D. Zn, ZnS; 0,195g, 6,79g.<br /> Câu 38: Cho 20,80 gam hỗn hợp Fe, FeS, FeS2, S tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu<br /> được V lít khí SO2 (đktc) và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa<br /> có khối lượng 21,4 gam. Tính thể tích dung dịch KMnO4 1M cần dùng để phản ứng vừa đủ với<br /> lượng khí V lít khí SO2 ở trên?<br /> A. 0,48 lít.<br /> B. 0,36 lít.<br /> C. 0,24 lít.<br /> D. 0,56 lít.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 204<br /> <br /> Câu 39: Hòa tan x gam hỗn hợp gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước, thu được dung dịch T. Chia dung<br /> dịch T làm hai phần bằng nhau:<br /> + Cho lượng dư khí hiđrosunfua vào phần 1 thu được 1,28 gam kết tủa;<br /> + Cho lượng dư dung dịch Na2S vào phần hai thu được 3,04 gam kết tủa;<br /> Tính giá trị của x<br /> A. 9,2 gam.<br /> B. 9,4 gam.<br /> C. 8,6 gam.<br /> D. 10,4 gam.<br /> Câu 40: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%,<br /> thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của<br /> MgCl2 trong dung dịch Y là<br /> A. 11,79%.<br /> B. 24,24%.<br /> C. 28,21%.<br /> D. 15,76%.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 204<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0