SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN 2 NĂM 2018 - 2019<br />
Môn: Lịch sử<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi 101<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br />
Câu 1: Cách mạng tháng Tám thắng lợi, trên thực tế nhân dân ta giành chính quyền từ tay<br />
A. Pháp và Nhật.<br />
B. bọn phong kiến.<br />
C. Pháp và tay sai.<br />
D. Nhật và tay sai.<br />
Câu 2: Vì sao nói phong trào Đồng Khởi (1959 - 1960) làm lung lay tận gốc chính quyền Diệm?<br />
A. Nhân dân miền Nam đã phá vỡ mảng lớn “Ấp chiến lược”.<br />
B. Quân giải phóng tiêu diệt bộ phận lớn lực lượng quân đội Sài Gòn.<br />
C. Cách mạng đã kiểm soát được mảng lớn chính quyền cấp thôn xã.<br />
D. Chiến thuật “Trực thăng vận”, “Thiết xa vận” bị phá sản.<br />
Câu 3: Cuộc khủng hoảng kin tế thế giới (1929 - 1933) tác động đến kinh tế Việt Nam như thế<br />
nào ?<br />
A. Khủng hoảng, suy thoái.<br />
B. Phát triển nhanh chóng.<br />
C. Khủng hoản công nghiệp.<br />
D. Phát triển một số lĩnh vực.<br />
Câu 4: Chiến dịch nào dưới đây thể hiện nghệ thuật quân sự “đánh điểm diệt viện” của quân ta<br />
trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1946 - 1954)?<br />
A. Chiến dịch Việt Bắc.<br />
B. Chiến dịch Biên giới.<br />
C. Cuộc chiến đấu ở các đô thị.<br />
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.<br />
Câu 5: Ý nào dưới đây không chứng tỏ phong trào giải phóng dân tộc sau Chiến tranh thế giới thứ<br />
hai đã góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới ?<br />
A. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hoàn toàn.<br />
B. Sau khi giành độc lập, các quốc gia tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.<br />
C. Từ những nước thuộc địa, hơn 100 quốc gia giành độc lập.<br />
D. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn do sự ra đời các quốc gia độc lập.<br />
Câu 6: Chiến dịch quân sự lớn nhất của quân dân ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp<br />
(1946 - 1954) là<br />
A. Tây Bắc.<br />
B. Biên Giới.<br />
C. Điện Biên Phủ.<br />
D. Việt Bắc<br />
Câu 7: Theo Hiến pháp mới (năm 1947) Nhật Bản tiến hành cải cách giáo dục, nội dung cải cách<br />
nào phù hợp với Hiến chương Liên Hợp Quốc?<br />
A. Truyền bá tư tưởng hòa bình.<br />
B. Chính sách giáo dục bắt buộc .<br />
C. Phủ nhận vai trò của Thiên hoàng.<br />
D. Khuyến khích phát triển văn hóa.<br />
Câu 8: Sau Chiến tranh lạnh, quan hệ giữa các nước lớn được điều chỉnh theo xu hướng<br />
A. hợp tác vì lợi ích chung của toàn nhân loại.<br />
B. xung đột nhằm bảo vệ lợi ích của quốc gia.<br />
C. xung đột trước các vấn đề mang tính toàn cầu.<br />
D. đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.<br />
Câu 9: Tổ chức nào sau đây ra đời ở Việt Nam trong những năm 1936 – 1939 ?<br />
A. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.<br />
B. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh.<br />
C. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.<br />
D. Hội đồng minh phản đế Đông Dương.<br />
Câu 10: Tư tưởng cứu nước của Phan Bội Châu có điểm gì giống với tư tưởng cứu nước thời<br />
phong kiến?<br />
A. Mục tiêu thành lập thể chế quân chủ lập hiến.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 101<br />
<br />
B. Phương pháp đấu tranh là bạo động vũ trang.<br />
C. Lãnh đạo thông qua các tổ chức chính trị.<br />
D. Lực lượng đấu tranh chủ yếu là nhân dân.<br />
Câu 11: Hiện nay, tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh là<br />
A. Liên minh châu Âu.<br />
B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.<br />
C. Hội quốc liên.<br />
D. Liên Hợp quốc.<br />
Câu 12: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến Chiến tranh lạnh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì ?<br />
A. Giải quyết mâu thuẫn Xô, Mĩ từ trong Chiến tranh thế giới thứ hai.<br />
B. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc Xô, Mĩ.<br />
C. Mĩ theo đuổi mục tiêu chống chủ nghĩa xã hội đến cùng.<br />
D. Liên Xô theo đuổi mục tiêu chống chủ nghĩa tư bản đến cùng.<br />
Câu 13: Nội dung nào sau đây được ghi nhận trong Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946?<br />
A. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia thuộc Pháp.<br />
B. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.<br />
C. Việt Nam đồng ý sự chiếm đóng lâu dài của Pháp.<br />
D. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia độc lập.<br />
Câu 14: Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (3/1945) đã xác định kẻ thù<br />
duy nhất và trước mắt của dân tộc ta là<br />
A. Đế quốc Mĩ và bọn tay sai.<br />
B. Thực dân Anh và bọn tay sai.<br />
C. Thực dân Pháp và bọn tay sai.<br />
D. Phát xít Nhật và bọn tay sai.<br />
Câu 15: Hội nghị quốc tế có thời gian họp kéo dài nhất trong lịch sử nhân loại là hội nghị<br />
A. Pari.<br />
B. Vecsai-Oasinhton.<br />
C. Ianta.<br />
D. Giơnevơ.<br />
Câu 16: Những sách lược của Đảng và Chính phủ đề ra từ sau ngày 2/9/1946 đến trước ngày<br />
19/12/2019 đối với Pháp đã thể hiện<br />
A. quyết tâm chống Pháp.<br />
B. thái độ mềm dẻo.<br />
C. thiện chí hòa bình.<br />
D. quyết tâm giảng hòa.<br />
Câu 17: Nguyên nhân quyết định thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945 là<br />
A. phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh, tạo thời cơ cho cách mạng thành công.<br />
B. dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đấu tranh giải phong dân tộc.<br />
C. quá trình chuẩn bị lâu dài, chu đáo rút kinh nghiệm qua thực tiễn đấu tranh.<br />
D. sự lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Đảng do Hồ Chí Minh đứng đầu.<br />
Câu 18: Tính chất điển hình của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là cuộc cách mạng<br />
A. dân tộc.<br />
B. dân chủ.<br />
C. Tư sản.<br />
D. vô sản.<br />
Câu 19: Sự kiện nào đã buộc thực dân Pháp phải chấm dứt chiến tranh xâm lược, còn đế quốc Mỹ<br />
thất bại trong âm mưu kéo dài, mở rộng và quốc tế hoá chiến tranh xâm lược Đông Dương?<br />
A. Hội nghị Giơnevơ được triệu tập<br />
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ thắng lợi.<br />
C. Hiệp đinh Pari được kí kết.<br />
D. Hiệp đinh Giơnevơ được kí kết.<br />
Câu 20: Chiến thắng nào của quân dân ta đã làm thất bại hoàn toàn âm mưu “đánh nhanh, thắng<br />
nhanh” của Pháp?<br />
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.<br />
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.<br />
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.<br />
D. Chiến cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954.<br />
Câu 21: Phong trào Cần vương thất bại đã đặt ra yêu cầu cấp thiết gì đối với cuộc đấu tranh giải<br />
phóng dân tộc của nhân dân ta cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX?<br />
A. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất.<br />
B. Huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập.<br />
C. Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 101<br />
<br />
D. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đương đầu với Pháp.<br />
Câu 22: Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, thắng lợi của cách mạng Tháng Mười Nga và việc<br />
<br />
thành lập nhà nước Xô Viết đã đánh dấu<br />
A. bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới.<br />
B. thắng lợi hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội.<br />
C. thất bại hoàn toàn của phe Liên minh.<br />
D. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.<br />
Câu 23: Vì sao vào năm 1959, ngoài con đường bạo lực cách mạng, nhân dân miền Nam không có<br />
con đường nào khác ?<br />
A. Đây là hình thức phù hợp nhất với nhân dân ta.<br />
B. Lực lượng cách mạng miền Nam phát triển mạnh.<br />
C. Lực lượng cách mạng miền Nam chưa lớn mạnh.<br />
D. Chính quyền Mĩ - Diệm đàn áp nhân dân tàn bạo.<br />
Câu 24: Năm 1947, Mĩ đề ra "Kế hoạch Mácsan" đã đưa tới tình trạng chiến tranh lạnh vì đã tập<br />
hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống<br />
A. Liên Xô và Trung Quốc.<br />
B. Mĩ latinh.<br />
C. Đông Âu.<br />
D. Liên Xô và Đông Âu.<br />
Câu 25: Hoạt động quân sự nào của quân dân ta đã làm cho kế hoạch quân sự Nava của Pháp có<br />
Mỹ giúp đỡ bước đầu bị phá sản?<br />
A. Các chiến dịch ở trung du, đồng bằng Bắc Bộ đầu năm 1954.<br />
B. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.<br />
C. Các chiến dịch ở trung du, miền núi Bắc Bộ đầu năm 1953.<br />
D. Cuộc chiến tiến công chiến lược trong xuân năm 1954.<br />
Câu 26: Nguyên nhân chung dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản sau Chiến<br />
tranh thế giới thứ hai là<br />
A. lợi dụng chiến tranh để làm giàu.<br />
B. có tài nguyên thiên nhiên phong phú.<br />
C. áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật.<br />
D. có hệ thống thuộc địa rộng lớn.<br />
Câu 27: Theo chỉ thị của Hồ Chí Minh, tháng 12-1944, lực lượng vũ trang được thành lập có tên<br />
gọi là<br />
A. Trung đội cứu quốc quân III<br />
B. du kích Bắc Sơn - Võ Nhai.<br />
C. Việt Nam Giải phóng quân.<br />
D. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.<br />
Câu 28: Trong chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947, bộ đội ta đã sử dụng chiến thuật<br />
A. đại đoàn độc lập, tiểu đoàn tập trung.<br />
B. tiểu đội độc lập, đại đoàn tập trung.<br />
C. đại đội độc lập, tiểu đoàn tập trung.<br />
D. tiểu đoàn độc lập, đại đội tập trung.<br />
Câu 29: Chiến thuật quân sự được Mĩ - Diệm sử dụng trong “Chiến tranh đặc biệt” là gì?<br />
A. Gom dân, lập “ấp chiến lược”.<br />
B. “Bình định” toàn bộ miền Nam.<br />
C. “Trực thăng vận”, “thiết xa vận”.<br />
D. Càn quét tiêu diệt lực lượng cách mạng.<br />
Câu 30: Nội dung nào dưới đây không thuộc Hiệp định sơ bộ 6-3-1946?<br />
A. Việt Nam nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá.<br />
B. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.<br />
C. Hai bên ngừng bắn, tạo điều kiện cho cuộc đàm phán chính thức.<br />
D. Quân Pháp ra Bắc thay quân Trung Hoa Dân quốc.<br />
Câu 31: Âm mưu cơ bản của Mĩ trong việc thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 1965) ở miền Nam Việt Nam là<br />
A. đưa quân chư hầu vào miền Nam.<br />
B. dùng người Việt đánh người Việt.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 101<br />
<br />
C. đưa quân Mĩ vào miền Nam.<br />
<br />
D. đưa cố vấn Mĩ vào miền Nam.<br />
<br />
Câu 32: Trong giai đoạn 1950 - 1973, điểm mới trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu<br />
<br />
so với giai đoạn 1945 - 1950 là gì ?<br />
A. Đa phương hóa quan hệ đối ngoại.<br />
B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.<br />
C. Chú trọng quan hệ với Đông Âu.<br />
D. Đẩy mạnh hợp tác với châu Á.<br />
Câu 33: Tính chất chính nghĩa của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân<br />
ta (1945-1954) biểu hiện ở điểm nào?<br />
A. Nội dung của đường lối kháng chiến.<br />
B. Mục đích của cuộc kháng chiến.<br />
C. Chủ trương sách lược của Đảng.<br />
D. Quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc.<br />
Câu 34: Điểm mới của phong trào dân tộc tư sản ở Đông Nam Á sau Chiến Tranh thế giới thứ nhất<br />
là<br />
A. lôi kéo giai cấp công nhân trong tham gia.<br />
B. kiên quyết từ bỏ con đường cải lương.<br />
C. có mục tiêu giành độc lập dân tộc rõ ràng.<br />
D. tập trung đấu tranh đòi quyền lợi chính trị.<br />
Câu 35: Chính sách kinh tế nào không phải do chính quyền Xô Viết Nghệ Tĩnh thực hiện trong<br />
những năm 1930-1931?<br />
A. Bãi bỏ thuế thân.<br />
B. Cải cách ruộng đất.<br />
C. Xóa nợ cho người nghèo.<br />
D. Chia ruộng đất công cho dân cày.<br />
Câu 36: Trong kế hoạch Rơve (1949), Pháp chủ trương thiết lập hành lang Đông -Tây nối liền<br />
A. Hòa Bình- Hà Nội- Hải Dương- Hải Phòng.<br />
B. Hải Phòng- Hà Nội- Hòa Bình- Sơn La.<br />
C. Hòa Bình- Sơn La- Hà Nội- Hải Phòng.<br />
D. Lạng Sơn- Hải Phòng- Hà Nội- Hòa Bình.<br />
Câu 37: Tại sao đến năm 1965, Mĩ phải thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam<br />
Việt Nam ?<br />
A. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ bị phá sản.<br />
B. Mĩ muốn mở rộng và quốc tế hóa chiến tranh Việt Nam.<br />
C. Nhân dân Mĩ phản đối chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.<br />
D. Mĩ muốn kết thúc nhanh chóng chiến tranh ở Việt Nam.<br />
Câu 38: Hình thức không được sử dụng trong phong trào dân chủ (1936 -1939) là đấu tranh<br />
A. nghị trường.<br />
B. chính trị.<br />
C. báo chí.<br />
D. vũ trang.<br />
Câu 39: Đâu là hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật nửa sau thế kỉ XX ?<br />
A. Năng suất lao động tăng nhanh.<br />
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống.<br />
C. Xu thế toàn cầu hóa.<br />
D. Xu thế khu vực hóa.<br />
Câu 40: Đặc điểm cơ bản của cuộc cách mạng khoa học công nghệ nửa sau thế kỉ XX là<br />
A. phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.<br />
B. tiến bộ khoa học bắt nguồn từ tiến bộ kĩ thuật.<br />
C. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.<br />
D. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 101<br />
<br />