Đề thi KSCĐ môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 604
lượt xem 0
download
Hãy tham khảo Đề thi KSCĐ môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 604 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCĐ môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 604
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I. NĂM HỌC 2016 2017 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn thi: Giáo dục công dân Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm) Mã đề: 604 SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………….. Câu 1: Pháp luật mang bản chất xã hội,vì: A. Pháp luật được phổ biến rộng rãi trong xã hội. B. Tất các đáp án đã nêu. C. Do các thành viên trong xã hội thực hiện. D. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. Câu 2: Người có hành vi trộm cắp phải chịu trách nhiệm pháp lí hay trách nhiệm đạo đức? A. Chỉ chịu trách nhiệm đạo đức nếu trộm cắp tài sản có giá trị nhỏ B. Trách nhiệm pháp lý C. Cả trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm đạo đức D. Không phải chịu trách nhiệm nào cả Câu 3: T (17t) rủ H (16t) đi cướp giựt dây chuyền. Khi bị bắt, H và T sẽ chịu hình thức xử phạt nào? A. Phạt tù cả 2 trong đó T mức án nặng hơn H. B. Cảnh cáo, phạt tiền, bồi thường thiệt hại. C. Phạt tù cả 2 với mức án như nhau. D. Cảnh cáo, giáo dục vì chưa đến tuổi thành niên. Câu 4: Nhà nước áp dụng biện pháp cưỡng chế đối với người vi phạm pháp luật nhằm: A. Giáo dục, răn đe những người khác. B. Tất các đáp án đã nêu. C. Buộc họ phải chịu những hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm của mình. D. Buộc các chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật. Câu 5: Trách nhiệm pháp lí: A. Là nghĩa vụ mà các cá nhân,tổ chức phải thực hiện. B. Chỉ áp dụng đối với chủ thể (cá nhân, cơ quan, tổ chức) vi phạm. C. Là nghĩa vụ mà các cơ quan,nhà nước phải thực hiện. D. Là nghĩa vụ mà các chủ thể phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình. Câu 6: Thế nào là người có năng lực trách nhiệm pháp lý? A. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của pháp luật. B. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của pháp luật, có khả năng nhận thức và điều khiển hành vi của mình. C. Là người tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã thực hiện. D. Là người không mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức. Câu 7: Trong hàng lọat quy phạm pháp luật luôn thể hiện các quan niệm về................có tính chất phổ biến, phù hợp với sự phát triển và tiến bộ xã hội. A. đạo đức. B. văn hóa. C. khoa học. D. giáo dục. Trang 1/5 Mã đề thi 604
- Câu 8: Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu cơ bản nào? A. Là hành vi không hợp pháp, hành vi trái pháp luật. B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. C. Người vi phạm pháp luật phải có lỗi. D. Tất các đáp án đã nêu. Câu 9: Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau, trong một hoàn cảnh như nhau thì đều phải chịu trách nhiệm pháp lí: A. ngang nhau B. bằng nhau C. có thể khác nhau. D. như nhau Câu 10: Pháp luật được hình thành trên cơ sở các: A. Quan hệ chính trị XH. B. Chuẩn mực đạo đức. C. Quan điểm chính trị. D. Quan hệ kinh tế XH. Câu 11: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ được hiểu là: A. Mọi công dân đều được bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật. B. Mọi công dân đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau. C. Mọi công dân đều có nghĩa vụ như nhau theo quy định của pháp luật. D. Mọi công dân được hưởng quyền như nhau theo quy định của pháp luật. Câu 12: Tổ chức duy nhất có quyền ban hành pháp luật và tổ chức thực hiện pháp luật là: A. Các cơ quan nhà nước. B. Nhà nước. C. Quốc hội. D. Chính phủ. Câu 13: Chủ thể pháp luật là: A. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ pháp luật. B. Mọi công dân. C. Cả 3 phương án trên. D. Mọi cá nhân, tổ chức có đủ năng lực hành vi và năng lực pháp lý khi tham gia vào các quan hệ pháp luật. Câu 14: Thực hiện pháp luật là: A. Tất các đáp án đã nêu. B. Làm những gì pháp luật cho phép. C. Làm những gì pháp luật qui định phải làm. D. Làm những gì pháp luật không cấm. Câu 15: Tinh giai câp cua phap luât thê hiên ́ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ̣ ở chô:̃ A. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp. B. Tất các đáp án đã nêu. C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp. D. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị. Câu 16: Văn bản luật bao gồm: A. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết của QH . B. Hiến pháp, Luật, Bộ luật. C. Luật, Bộ luật. D. Hiến pháp, Luật. Câu 17: Trách nhiệm kỉ luật: A. Được áp dụng đối với mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức vi phạm. B. Được áp dụng đối với mọi công dân. C. Được áp dụng đối với cơ quan nhà nước. D. Chỉ áp dụng đối với mọi cán bộ,công chức,viên chức vi phạm kỉ luật. Trang 2/5 Mã đề thi 604
- Câu 18: "Phap luât la hê thông quy tăc x ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ử sự mang tinh....................., do .................. ban hanh va ́ ̀ ̀ baỏ đam ̉ thực hiên, ̣ thể hiên....................... ̣ cuả giai câṕ thông ́ trị và phụ thuôc̣ vao ̀ cać điêu ̀ kiên.................., la nhân tô điêu chinh cac quan hê xa hôi" ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̃ ̣ A. Băt buôc – quôc hôi – y chi – chinh tri ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ B. Băt buôc – quôc hôi – ly t ́ ̣ ́ ̣ ́ ưởng – kinh tê xa hôí ̃ ̣ C. Băt buôc chung – nha n ́ ̣ ̀ ước – ly t ́ ưởng – chinh trí ̣ D. Băt buôc chung – nha n ́ ̣ ̀ ước – y chi – kinh tê xa hôi ́ ́ ́ ̃ ̣ Câu 19: Đặc điểm của pháp luật là: A. Tất các đáp án đã nêu. B. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị. C. Pháp luật do Nhà nước đặt ra và bảo vệ. D. Pháp luật là hệ thống những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung. Câu 20: Nhà nước là: A. Một tổ chức xã hội có giai cấp. B. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia. C. Tất các đáp án đã nêu. D. Một tổ chức xã hội có luật lệ Câu 21: Không có pháp luật xã hội sẽ không: A. Sức mạnh và quyền lực. B. Hòa bình và dân chủ . C. Trật tự và ổn định. D. Dân chủ và hạnh phúc. Câu 22: Sử dụng pháp luật là việc mà cá nhân,cơ quan,tổ chức: A. Làm những việc mà pháp luật cho phép làm. B. Làm những việc tùy thuộc vào khă năng của mình. C. Không là những việc mà pháp luật cấm. D. Làm những việc mà pháp luật quy định phải làm. Câu 23: Một hành vi bị coi là vi phạm pháp luật: A. Chỉ cần có dấu hiệu thứ nhất. B. Chỉ cần có dấu hiệu thứ nhất và dấu hiệu thứ hai. C. Tất các đáp án đã nêu. D. Chỉ cần một trong 3 dấu hiệu. Câu 24: Nhà nước Việt Nam đại diện cho: A. Giai cấp công nhân. B. Tri thức. C. Giai cấp cầm quyền. D. Nhân dân. Câu 25: Nôi dung c ̣ ơ ban cua phap luât bao gôm: ̉ ̉ ́ ̣ ̀ A. Cac quy tăc x ́ ́ ử sự (viêc đ̣ ược lam, viêc phai lam, viêc không đ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ược lam) ̀ B. Quy đinh cac bôn phân cua công dân. ̣ ́ ̉ ̣ ̉ C. Quy đinh cac hanh vi không đ ̣ ́ ̀ ược lam. ̀ D. Cac chuân m ́ ̉ ực thuôc vê đ ̣ ̀ ời sông tinh thân, tinh cam cua con ng ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ười. Câu 26: Trong các hành vi sau đây hành vi nào vi phạm pháp luật về mặt hành chính? A. Tháo trộm các ốc vít trên đường ray xe lửa. B. Đánh người gây thương tích dưới 11%. C. Phóng nhanh vượt ẩu gây tai nạn chết người. D. Lợi dụng chức vụ chiếm đọat số tiền lớn của nhà nước. Câu 27: Nhà nước quản lí xã hội bằng pháp luật là để: A. Duy trì và phát triển văn hóa,nhằm nâng cao đời sống tinh thần của nhân dân. B. Phát triển kinh tế,làm cho dân giàu,nước mạnh. C. Bảo đảm các quyền tự do,dân chủ của công dân. Trang 3/5 Mã đề thi 604
- D. Bảo đảm cho xã hội tồn tại và phát triển trong vòng trật tự ổn định,phù hợp với lợi ích của Nhà nước và xã hội. Câu 28: Pháp luât chỉ thực sự đi vào đời sống xã hội của…khi tham gia vào các quan hệ xã hội cụ thể,trong hoàn cảnh và điều kiện cụ thể đều lựa chọn cách…với quy định của pháp luật. A. mỗi cá nhân,tổ chức –Xử sự phù hợp. B. mọi cá nhân,tổ chức – xử sự đúng đắn. C. tổ chức,xã hội xử sự đúng. D. mỗi công dân – phù hợp. Câu 29: Trong các nghĩa vụ sau đây nghĩa vụ nào không phải là nghĩa vụ pháp lý? A. Thanh niên đủ 18 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự. B. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế. C. Đoàn viên thanh niên phải chấp hành điều lệ của Đoàn. D. Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ già. Câu 30: Quá trình thực hiện pháp luật chỉ đạt được hiệu quả khi mỗi cá nhân, cơ quan, tổ chức: A. tự giác thực hiện nghĩa vụ của mình theo quy định của pháp luật. B. chủ động thực hiện nghĩa vụ của mình theo quy định của pháp luật. C. chủ động,tự giác thực hiện đúng đắn quyền và nghĩa vụ của mình. D. tham gia vào các quan hệ pháp luật đều chủ động,tự giác thực hiện đúng đắn quyền và nghĩa vụ của mình theo quy định của pháp luật. Câu 31: Công dân bình đẳng trước pháp luật là: A. Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo. B. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham gia. C. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật. D. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống. Câu 32: Quản lí xã hôi bằng pháp luật nghĩa là: A. Đưa pháp luật vào đời sống của từng người dân và của toàn xã hội. B. Tất các đáp án đã nêu. C. Nhà nước ban hành hiến pháp và pháp luật. D. Cho dân biết pháp luât,biết quyền và nghĩa vụ của mình. Câu 33: Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là: A. Pháp luật có tính quy phạm. B. Pháp luật có tính quyền lực. C. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Pháp luật có tính bắt buộc chung. Câu 34: Pháp luật có mối quan hệ với đạo đức vì: A. Trong hàng loạt các quy phạm pháp luật luôn thể hiện các quan niệm về đạo đức. B. Quy phạm đạo đức phù hợp với quy phạm pháp luật. C. Những giá trị cơ bản nhất của pháp luật cũng là những giá trị đạo đức cao cả mà con người luôn hướng tới. D. Trong quy phạm pháp luật đều thể hiện các quan niệm về đạo đức. Câu 35: Pháp luật có tính quy phạm phổ biến,vì: A. Pháp luật là những quy tắc xử sự chung,bắt buộc với tất cả mọi người. B. Pháp luật là sự bắt buộc mọi người phải thực hiện. C. Pháp luật là sự cưỡng chế đối với tất cả các cá nhân,tổ chức. D. Pháp luật những quy tắc xử sự chung,được áp dụng với mọi cá nhân và tổ chức. Trang 4/5 Mã đề thi 604
- Câu 36: Ông B đi vào đường ngược chiều, chưa gây tai nạn cho ai nhưng CSGT đã xử phạt với việc xử phạt đó nhằm mục đích gì? A. Ngăn chặn không để gây tai nạn cho chính ông B. B. Tất các đáp án đã nêu. C. Ngăn chặn không để gây tai nạn cho người khác. D. Chấm dứt hành vi vi phạm pháp luật (đi ngược chiều). Câu 37: Anh A lái xe máy và lưu thông đúng luật. Chị B đi xe đạp không quan sát và bất ngờ băng ngang qua đường làm anh A bị thương (giám định là 10%). Theo em trường hợp này xử phạt như thế nào? A. Không xử lý chị B vì chị B là người đi xe đạp. B. Cảnh cáo phạt tiền chị B. C. Cảnh cáo và buộc chị B phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh A. D. Phạt tù chị B. Pháp luật và đạo đức đều tập trung vào việc điều chỉnh để hướng tới các giá trị..................(38). Tuy nhiên, phạm vi điều chỉnh của PL ............(39) so với phạm vi điều chỉnh của đạo đức, vì thế có thể coi nó là "đạo đức tối thiểu". Phạm vi điều chỉnh của đạo đức..............(40) so với điều chỉnh của PL, vươn ra ngoài phạm vi điều chỉnh của PL vì thế có thể coi nó là "pháp luật tối đa" Câu 38: A. hành vi giống nhau. B. đạo đức giống nhau. C. chính trị gống nhau. D. xã hội giống nhau. Câu 39: A. bé hơn. B. lớn hơn. C. hẹp hơn. D. rộng hơn. Câu 40: A. bé hơn. B. hẹp. C. lớn hơn. D. rộng hơn. HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 604
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCĐ môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 268
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCĐ môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 380
5 p | 16 | 1
-
Đề thi KSCĐ môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 139
5 p | 29 | 0
-
Đề thi KSCĐ môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 471
5 p | 19 | 0
-
Đề thi KSCĐ môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 596
5 p | 24 | 0
-
Đề thi KSCĐ môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 715
5 p | 16 | 0
-
Đề thi KSCĐ môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 842
5 p | 20 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn