Đề thi KSCĐ môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 715
lượt xem 0
download
Đề thi KSCĐ môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 715 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCĐ môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 715
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I. NĂM HỌC 2016 2017 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn thi: Giáo dục công dân Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm) Mã đề: 715 SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………….. Câu 1: Thực hiện pháp luật là: A. Làm những gì pháp luật qui định phải làm. B. Tất các đáp án đã nêu. C. Làm những gì pháp luật cho phép. D. Làm những gì pháp luật không cấm. Câu 2: Pháp luật có mối quan hệ với đạo đức vì: A. Trong hàng loạt các quy phạm pháp luật luôn thể hiện các quan niệm về đạo đức. B. Quy phạm đạo đức phù hợp với quy phạm pháp luật. C. Những giá trị cơ bản nhất của pháp luật cũng là những giá trị đạo đức cao cả mà con người luôn hướng tới. D. Trong quy phạm pháp luật đều thể hiện các quan niệm về đạo đức. Câu 3: Chủ thể pháp luật là: A. Mọi cá nhân, tổ chức có đủ năng lực hành vi và năng lực pháp lý khi tham gia vào các quan hệ pháp luật. B. Cả 3 phương án trên. C. Mọi công dân. D. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ pháp luật. Câu 4: Pháp luật mang bản chất xã hội,vì: A. Tất các đáp án đã nêu. B. Pháp luật được phổ biến rộng rãi trong xã hội. C. Do các thành viên trong xã hội thực hiện. D. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. Câu 5: "Phap luât la hê thông quy tăc x ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ử sự mang tinh....................., do .................. ban hanh va bao ́ ̀ ̀ ̉ đam̉ thực hiên, ̣ thể hiên....................... ̣ cua ̉ giai câṕ thông ́ trị và phụ thuôc̣ vaò cać điêu ̀ kiên.................., la nhân tô điêu chinh cac quan hê xa hôi" ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̃ ̣ A. Băt buôc – quôc hôi – ly t ́ ̣ ́ ̣ ́ ưởng – kinh tê xa hôí ̃ ̣ B. Băt buôc chung – nha n ́ ̣ ̀ ước – ly t ́ ưởng – chinh tri ́ ̣ C. Băt buôc – quôc hôi – y chi – chinh tri ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ D. Băt buôc chung – nha n ́ ̣ ̀ ước – y chi – kinh tê xa hôi ́ ́ ́ ̃ ̣ Câu 6: Văn bản luật bao gồm: A. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết của QH . B. Hiến pháp, Luật. C. Luật, Bộ luật. D. Hiến pháp, Luật, Bộ luật. Câu 7: Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu cơ bản nào? A. Người vi phạm pháp luật phải có lỗi. B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. Trang 1/5 Mã đề thi 715
- C. Tất các đáp án đã nêu. D. Là hành vi không hợp pháp, hành vi trái pháp luật. Câu 8: Trách nhiệm pháp lí: A. Chỉ áp dụng đối với chủ thể (cá nhân, cơ quan, tổ chức) vi phạm. B. Là nghĩa vụ mà các cơ quan,nhà nước phải thực hiện. C. Là nghĩa vụ mà các cá nhân,tổ chức phải thực hiện. D. Là nghĩa vụ mà các chủ thể phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình. Câu 9: Sử dụng pháp luật là việc mà cá nhân,cơ quan,tổ chức: A. Làm những việc tùy thuộc vào khă năng của mình. B. Không là những việc mà pháp luật cấm. C. Làm những việc mà pháp luật quy định phải làm. D. Làm những việc mà pháp luật cho phép làm. Câu 10: Nhà nước quản lí xã hội bằng pháp luật là để: A. Duy trì và phát triển văn hóa,nhằm nâng cao đời sống tinh thần của nhân dân. B. Phát triển kinh tế,làm cho dân giàu,nước mạnh. C. Bảo đảm các quyền tự do,dân chủ của công dân. D. Bảo đảm cho xã hội tồn tại và phát triển trong vòng trật tự ổn định,phù hợp với lợi ích của Nhà nước và xã hội. Câu 11: Nhà nước là: A. Một tổ chức xã hội có luật lệ B. Tất các đáp án đã nêu. C. Một tổ chức xã hội có giai cấp. D. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia. Câu 12: Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau, trong một hoàn cảnh như nhau thì đều phải chịu trách nhiệm pháp lí: A. có thể khác nhau. B. ngang nhau C. bằng nhau D. như nhau Câu 13: Trong hàng lọat quy phạm pháp luật luôn thể hiện các quan niệm về................có tính chất phổ biến, phù hợp với sự phát triển và tiến bộ xã hội. A. khoa học. B. đạo đức. C. giáo dục. D. văn hóa. Câu 14: Một hành vi bị coi là vi phạm pháp luật: A. Tất các đáp án đã nêu. B. Chỉ cần một trong 3 dấu hiệu. C. Chỉ cần có dấu hiệu thứ nhất. D. Chỉ cần có dấu hiệu thứ nhất và dấu hiệu thứ hai. Câu 15: Trong các nghĩa vụ sau đây nghĩa vụ nào không phải là nghĩa vụ pháp lý? A. Thanh niên đủ 18 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự. B. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế. C. Đoàn viên thanh niên phải chấp hành điều lệ của Đoàn. D. Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ già. Câu 16: Thế nào là người có năng lực trách nhiệm pháp lý? A. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của pháp luật. B. Là người tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã thực hiện. C. Là người không mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức. D. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của pháp luật, có khả năng nhận thức và điều khiển hành vi của mình. Trang 2/5 Mã đề thi 715
- Câu 17: Nôi dung c ̣ ơ ban cua phap luât bao gôm: ̉ ̉ ́ ̣ ̀ A. Cac quy tăc x ́ ́ ử sự (viêc đ̣ ược lam, viêc phai lam, viêc không đ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ược lam) ̀ B. Quy đinh cac bôn phân cua công dân. ̣ ́ ̉ ̣ ̉ C. Quy đinh cac hanh vi không đ ̣ ́ ̀ ược lam. ̀ D. Cac chuân m ́ ̉ ực thuôc vê đ ̣ ̀ ời sông tinh thân, tinh cam cua con ng ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ười. Câu 18: T (17t) rủ H (16t) đi cướp giựt dây chuyền. Khi bị bắt, H và T sẽ chịu hình thức xử phạt nào? A. Cảnh cáo, giáo dục vì chưa đến tuổi thành niên. B. Phạt tù cả 2 trong đó T mức án nặng hơn H. C. Cảnh cáo, phạt tiền, bồi thường thiệt hại. D. Phạt tù cả 2 với mức án như nhau. Câu 19: Anh A lái xe máy và lưu thông đúng luật. Chị B đi xe đạp không quan sát và bất ngờ băng ngang qua đường làm anh A bị thương (giám định là 10%). Theo em trường hợp này xử phạt như thế nào? A. Không xử lý chị B vì chị B là người đi xe đạp. B. Cảnh cáo phạt tiền chị B. C. Cảnh cáo và buộc chị B phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh A. D. Phạt tù chị B. Câu 20: Pháp luât chỉ thực sự đi vào đời sống xã hội của…khi tham gia vào các quan hệ xã hội cụ thể,trong hoàn cảnh và điều kiện cụ thể đều lựa chọn cách…với quy định của pháp luật. A. mỗi cá nhân,tổ chức –Xử sự phù hợp. B. mọi cá nhân,tổ chức – xử sự đúng đắn. C. tổ chức,xã hội xử sự đúng. D. mỗi công dân – phù hợp. Câu 21: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ được hiểu là: A. Mọi công dân đều có nghĩa vụ như nhau theo quy định của pháp luật. B. Mọi công dân đều được bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật. C. Mọi công dân được hưởng quyền như nhau theo quy định của pháp luật. D. Mọi công dân đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau. Câu 22: Đặc điểm của pháp luật là: A. Pháp luật do Nhà nước đặt ra và bảo vệ. B. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị. C. Pháp luật là hệ thống những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung. D. Tất các đáp án đã nêu. Câu 23: Nhà nước Việt Nam đại diện cho: A. Giai cấp công nhân. B. Tri thức. C. Giai cấp cầm quyền. D. Nhân dân. Câu 24: Trách nhiệm kỉ luật: A. Được áp dụng đối với mọi công dân. B. Được áp dụng đối với cơ quan nhà nước. C. Được áp dụng đối với mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức vi phạm. D. Chỉ áp dụng đối với mọi cán bộ,công chức,viên chức vi phạm kỉ luật. Câu 25: Trong các hành vi sau đây hành vi nào vi phạm pháp luật về mặt hành chính? A. Tháo trộm các ốc vít trên đường ray xe lửa. B. Đánh người gây thương tích dưới 11%. C. Phóng nhanh vượt ẩu gây tai nạn chết người. D. Lợi dụng chức vụ chiếm đọat số tiền lớn của nhà nước. Câu 26: Người có hành vi trộm cắp phải chịu trách nhiệm pháp lí hay trách nhiệm đạo đức? Trang 3/5 Mã đề thi 715
- A. Không phải chịu trách nhiệm nào cả B. Trách nhiệm pháp lý C. Cả trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm đạo đức D. Chỉ chịu trách nhiệm đạo đức nếu trộm cắp tài sản có giá trị nhỏ Câu 27: Pháp luật có tính quy phạm phổ biến,vì: A. Pháp luật là những quy tắc xử sự chung,bắt buộc với tất cả mọi người. B. Pháp luật là sự bắt buộc mọi người phải thực hiện. C. Pháp luật là sự cưỡng chế đối với tất cả các cá nhân,tổ chức. D. Pháp luật những quy tắc xử sự chung,được áp dụng với mọi cá nhân và tổ chức. Câu 28: Quản lí xã hôi bằng pháp luật nghĩa là: A. Đưa pháp luật vào đời sống của từng người dân và của toàn xã hội. B. Tất các đáp án đã nêu. C. Cho dân biết pháp luât,biết quyền và nghĩa vụ của mình. D. Nhà nước ban hành hiến pháp và pháp luật. Câu 29: Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là: A. Pháp luật có tính quy phạm. B. Pháp luật có tính quyền lực. C. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Pháp luật có tính bắt buộc chung. Câu 30: Công dân bình đẳng trước pháp luật là: A. Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo. B. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham gia. C. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật. D. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống. Câu 31: Nhà nước áp dụng biện pháp cưỡng chế đối với người vi phạm pháp luật nhằm: A. Tất các đáp án đã nêu. B. Giáo dục, răn đe những người khác. C. Buộc họ phải chịu những hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm của mình. D. Buộc các chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật. Câu 32: Quá trình thực hiện pháp luật chỉ đạt được hiệu quả khi mỗi cá nhân, cơ quan, tổ chức: A. chủ động,tự giác thực hiện đúng đắn quyền và nghĩa vụ của mình. B. tự giác thực hiện nghĩa vụ của mình theo quy định của pháp luật. C. chủ động thực hiện nghĩa vụ của mình theo quy định của pháp luật. D. tham gia vào các quan hệ pháp luật đều chủ động,tự giác thực hiện đúng đắn quyền và nghĩa vụ của mình theo quy định của pháp luật. Câu 33: Tổ chức duy nhất có quyền ban hành pháp luật và tổ chức thực hiện pháp luật là: A. Các cơ quan nhà nước. B. Quốc hội. C. Chính phủ. D. Nhà nước. Câu 34: Tinh giai câp cua phap luât thê hiên ́ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ̣ ở chô:̃ A. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp. B. Tất các đáp án đã nêu. C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp. D. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị. Trang 4/5 Mã đề thi 715
- Câu 35: Ông B đi vào đường ngược chiều, chưa gây tai nạn cho ai nhưng CSGT đã xử phạt với việc xử phạt đó nhằm mục đích gì? A. Ngăn chặn không để gây tai nạn cho chính ông B. B. Tất các đáp án đã nêu. C. Ngăn chặn không để gây tai nạn cho người khác. D. Chấm dứt hành vi vi phạm pháp luật (đi ngược chiều). Câu 36: Không có pháp luật xã hội sẽ không: A. Dân chủ và hạnh phúc. B. Sức mạnh và quyền lực. C. Hòa bình và dân chủ . D. Trật tự và ổn định. Câu 37: Pháp luật được hình thành trên cơ sở các: A. Quan hệ chính trị XH. B. Chuẩn mực đạo đức. C. Quan điểm chính trị. D. Quan hệ kinh tế XH. Pháp luật và đạo đức đều tập trung vào việc điều chỉnh để hướng tới các giá trị..................(38). Tuy nhiên, phạm vi điều chỉnh của PL ............(39) so với phạm vi điều chỉnh của đạo đức, vì thế có thể coi nó là "đạo đức tối thiểu". Phạm vi điều chỉnh của đạo đức..............(40) so với điều chỉnh của PL, vươn ra ngoài phạm vi điều chỉnh của PL vì thế có thể coi nó là "pháp luật tối đa" Câu 38: A. đạo đức giống nhau. B. hành vi giống nhau. C. xã hội giống nhau. D. chính trị gống nhau. Câu 39: A. rộng hơn. B. hẹp hơn. C. lớn hơn. D. bé hơn. Câu 40: A. hẹp. B. bé hơn. C. rộng hơn. D. lớn hơn. HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 715
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCĐ môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 268
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCĐ môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 380
5 p | 16 | 1
-
Đề thi KSCĐ môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 139
5 p | 29 | 0
-
Đề thi KSCĐ môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 471
5 p | 19 | 0
-
Đề thi KSCĐ môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 596
5 p | 24 | 0
-
Đề thi KSCĐ môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 604
5 p | 22 | 0
-
Đề thi KSCĐ môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 842
5 p | 20 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn