intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL 8 tuần HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Mã đề 839

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

68
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi KSCL 8 tuần HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Mã đề 839 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL 8 tuần HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Mã đề 839

TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br /> LÊ HỒNG PHONG<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN HỌC KÌ I<br /> NĂM HỌC 2018 – 2019<br /> Môn thi: Vật lí<br /> Lớp: 10 A<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> Mã đề 843<br /> <br /> Câu 1: Khi đưa một vật từ mặt đất lên đỉnh núi Everest thì:<br /> A. trọng lượng của vật giảm.<br /> C. trọng lượng của vật tăng.<br /> B. khối lượng của vật giảm.<br /> D. khối lượng của vật tăng.<br /> Câu 2: Một chất điểm chuyển động tròn đều đi 4 vòng hết thời gian 2 s. Chu kì chuyển động của chất<br /> điểm là:<br /> A. 2 s<br /> B. 0,5 s<br /> C. 4 s<br /> D. 0,25<br /> Câu 3: Khi khối lượng của mỗi vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng cũng tăng lên gấp đôi<br /> thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ thay đổi như thế nào ?<br /> A. Giảm đi 2 lần B. Tăng lên 2 lần<br /> C. không đổi<br /> D. tăng lên 4 lần<br /> Câu 4: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng K = 50 N/m để lò xo dãn<br /> ra được 10 cm theo phương thẳng đứng?<br /> A. 50 kg.<br /> B. 50 N.<br /> C. 5 kg.<br /> D. 5 N.<br /> Câu 5: Trong công thức cộng vận tốc:<br /> A. Véc-tơ vận tốc kéo theo bằng tổng của véc-tơ vận tốc tuyệt đối và vận tốc tương đối<br /> B. Véc-tơ vận tốc tuyệt đối bằng tổng của véc-tơ vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo.<br /> C. Độ lớn vận tốc kéo theo bằng tổng của độ lớn vận tốc tuyệt đối và vận tốc tương đối<br /> D. Véc-tơ vận tốc tương đối bằng tổng của véc-tơ vận tốc tuyệt đối và vận tốc kéo theo<br /> Câu 6: Mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc  trong chuyển động tròn đều có bán kính quỹ đạo<br /> R của một chất điểm là:<br /> A.   v.R<br /> <br /> B. v  .R<br /> <br /> C.  <br /> <br /> R<br /> v<br /> <br /> D.  2  v.R<br /> <br /> Câu 7: Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có đặc điểm:<br /> A. Quỹ đạo là đường tròn<br /> C. Tốc độ góc không đổi.<br /> B. Vectơ vận tốc không đổi.<br /> D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.<br /> Câu 8: Chuyển động rơi tự do là một:<br /> A. chuyển động thẳng chậm dần đều.<br /> C. chuyển động tròn đều.<br /> B. chuyển động thẳng đều.<br /> D. chuyển động thẳng nhanh dần đều.<br /> Câu 9: Phương trình chuyển động của một vật là x = 10 + 20t – t2 (x tính theo m; t tính theo giây) Vận<br /> tốc của vật tại t = 5 s là:<br /> A. 85 m/s.<br /> B. 20 m/s.<br /> C. 36 km/h.<br /> D. 10 km/h.<br /> Câu 10:Trường hợp nào sau đây có thể xem vật như một chất điểm?<br /> A. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng.<br /> B. Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời.<br /> C. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống đất.<br /> D. Tàu hỏa đứng trong sân ga.<br /> Câu 11: Dưới tác dụng của các lực cân bằng thì vật:<br /> A. chuyển động chậm dần đều.<br /> C. chuyển động tròn đều.<br /> B. đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.<br /> D. chuyển động nhanh dần đều.<br /> Mã đề 843-Trang 1/ 4<br /> <br /> Câu 12: Trong cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây với t , N lần lượt là hệ số ma sát<br /> trượt và độ lớn<br /> áp lực, cách<br /> viết nào đúng?<br /> <br /> <br /> <br /> A. Fmst  t N .<br /> B. Fmst  t N .<br /> C. Fmst  t N .<br /> D. Fmst  t N .<br /> Câu 13: Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng:<br /> A. một đường thẳng nằm ngang.<br /> C. một đường thẳng đứng.<br /> B. đường thẳng đi qua gốc tọa độ.<br /> D. đường thẳng cắt trục thời gian tại một điểm.<br /> Câu 14: Trong hệ đơn vị SI, đơn vị đo hằng số hấp dẫn là:<br /> A. kgm/s2.<br /> B. Nm2/kg2..<br /> C. m/s2.<br /> D. Nm/s.<br /> Câu 15: Khi tăng áp lực lên mặt tiếp xúc thì hệ số ma sát giữa vật và mặt tiếp xúc đó:<br /> A. tăng hai lần.<br /> B. giảm hai lần.<br /> C. tăng 4 lần<br /> D. không đổi.<br /> Câu 16: Hai vật ở cùng một độ cao. Cùng một thời điểm, người ta thả rơi tự do vật A và ném vật B<br /> theo phương ngang. Nhận xét nào sau đây là đúng?<br /> A. Vật A chạm đất trước vật B. C. Hai vật chạm đất cùng lúc.<br /> B. Vật B chạm đất trước vật A. D. Tùy từng trường hợp mà vật A hoặc vật B sẽ chạm đất trước.<br /> <br /> Câu 17: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc V0 từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục<br /> <br /> <br /> toạ độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều V0 , Oy hướng thẳng đứng xuống dưới,<br /> gốc thời gian là lúc ném. Tầm xa L tính theo phương ngang xác định bằng biểu thức:<br /> A. V0<br /> <br /> h<br /> .<br /> g<br /> <br /> B. V0<br /> <br /> g<br /> .<br /> h<br /> <br /> C. V0<br /> <br /> 2h<br /> .<br /> g<br /> <br /> D. V0<br /> <br /> h<br /> .<br /> 2g<br /> <br /> Câu 18: Nhận xét nào sau đây không đúng với cặp lực – phản lực?<br /> A. cùng phương.<br /> C. cùng độ lớn.<br /> B. cùng tác dụng lên 1 vật..<br /> D. ngược chiều.<br /> Câu 19: Một vật chỉ chịu tác dụng của hai lực cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn 7N. Hợp lực tác<br /> dụng lên vật có độ lớn là:<br /> A. 14N.<br /> B. 7N.<br /> C. 5N.<br /> D. 10N.<br /> Câu 20: Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó:<br /> A. tọa độ không đổi theo thời gian.<br /> B. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.<br /> C. tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.<br /> D. vận tốc tăng (giảm dần theo thời gian).<br /> Câu 21: Từ vị trí đứng yên thả một vật trượt không ma sát xuống mặt phẳng nghiêng. Trong 2 s đầu<br /> vật đi được 10 m. Bỏ qua ma sát. Tính góc tạo bởi mặt phẳng nghiêng và phương thẳng đứng? Lấy g=<br /> 10 m/s2.<br /> A. 300 .<br /> B. 600 .<br /> C. 400 .<br /> D. 500<br /> Câu 22: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 36km/h trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh, ô<br /> tô chuyển động chậm dần đều và chạy thêm được 100m trước khi dừng hẳn. Gia tốc a của ô tô là bao<br /> nhiêu?<br /> A. a = 0,2 m/s2.<br /> B. a = -0,5 m/s2.<br /> C. a = - 0,2 m/s2.<br /> D. a = 0,5 m/s2.<br /> Câu 23: Một vật có khối lượng 1 kg được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng<br /> bởi một sợi dây song song với đường dốc chính. Biết α = 250. Cho g = 9,8 m/s2.<br /> Áp lực của vật lên mặt phẳng nghiêng là :<br /> A. 8,9 N.<br /> B. 9,8 N.<br /> C. 19,6 N.<br /> D. 8,5 N.<br /> Mã đề 843-Trang 2/ 4<br /> <br /> Câu 24: Một vật nhỏ có khối lượng 2 kg lúc đầu đứng yên. Nó bắt đầu chịu tác dụng đồng thời của hai<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> lực F1=4N và F2 =3N thì chuyển động. Biết góc hợp giữa F1 và F2 bằng 30o . Quãng đường vật đi<br /> được sau 1,2s là:<br /> A. 2m<br /> B. 2,44m<br /> C. 2,88m<br /> D. 3,16m<br /> Câu 25: Một lực F =30N có thể là hợp lực của hai lực thành phần có độ lớn nào sau đây?<br /> A. 20N và 20N<br /> B. 15N và 10N.<br /> C. 75N và 40N<br /> D. 10N và 10N.<br /> Câu 26: Trong các phương trình chuyển động sau, có bao nhiêu phương trình chuyển động mô tả<br /> chuyển động thẳng nhanh dần đều? Chọn gốc thời gian lúc t=0. Coi rằng vật không đổi chiều chuyển<br /> động.<br /> a. x  2t  0,5t 2<br /> b. x  2  3t 2<br /> c. x  2  t 2<br /> d. x  2  t 2<br /> e. x  3  2t  t 2<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 27: Một người đi từ A đến B hết 9 giờ. Trong đó 3 giờ đầu tiên người đó đi với tốc độ trung bình<br /> 40km/h. Thời gian còn lại đi với tốc độ trung bình 25 km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên quãng<br /> đường AB là:<br /> A. 32,5 km/h.<br /> B. 30 km/h.<br /> C. 30,8 km/h.<br /> D. 35 km/h.<br /> <br /> Câu 28: Một vật ném ngang với vận tốc ban đầu v0 có độ lớn là 10m/s. Lấy g = 10m/s2. Chọn gốc tọa<br /> <br /> <br /> độ O là vị trí ném vật, trục Ox cùng hướng v0 , trục Oy có phương thẳng đứng và chiều hướng lên trên.<br /> Phương trình quỹ đạo của vật là:<br /> A. y = 5t2.<br /> B. y =-5t2.<br /> C. y = -0,05 x2.<br /> D. y = 0,05x2.<br /> Câu 29: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20cm. Khi lò xo có chiều dài 24cm thì lực đàn hồi của nó<br /> bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu ?<br /> A. 38cm hoặc 2cm B. 40cm.<br /> C. 22cm hoặc 18cm D. 28cm hoặc 12cm<br /> Câu 30: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Biết quãng đường vật đi được trong 1 giây cuối bằng<br /> quãng đường vật rơi trong 5s đầu. Lấy g= 10 m/s2. Giá trị của h là:<br /> A. 845 m<br /> B. 45m<br /> C.101,25m<br /> D. 125m<br /> Câu 31: Vật ở độ cao bao nhiêu so với mặt đất để gia tốc trọng trường tại đó bằng một phần ba gia tốc<br /> trọng trường tại mặt đất. Cho bán kính Trái Đất là 6380 km.<br /> A. 4670,5 km<br /> B. 4760,5 km<br /> C. 4670,5 m<br /> D. 4760,5 m<br /> Câu 32: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô<br /> chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đạt vận tốc 14m/s. Quãng đường đi được và vận tốc v của ô<br /> tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu ?<br /> A. s = 560 m ; v = 18 m/s.<br /> C. s = 160 m ; v = 8 m/s.<br /> B. s = 160 m ; v = 18 m/s.<br /> D. s =560 m ; v = 8 m/s.<br /> Câu 33: Một vật được ném ngang từ độ cao 5m, tầm xa vật đạt được là 2m. Ở độ cao 2m so với mặt<br /> đất, véc-tơ vận tốc của vật tạo với phương thẳng đứng một góc có giá trị gần nhất với giá trị: (Lấy g<br /> =10 m/s2)<br /> A. 100.<br /> B. 250.<br /> C. 350.<br /> D. 150.<br /> <br /> <br /> Câu 34: Hai lực F1 và F2 tác dụng vào cùng một vật có độ lớn lần lượt là 12 N và 15 N. Hợp lực của<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> chúng là F . Biết rằng hai lực F1 và F có phương vuông góc với nhau. Độ lớn của hợp lực và góc giữa<br /> hai lực thành phần là:<br /> A. 19,2 N và 900. B. 19,2 N và 51,30. C. 9 N và 143,10. D. 9N và 53,10.<br /> Câu 35: Mộtt ô tô chuyển động chậm dần đều, sau khi đi được đoạn đường 56,25m, vận tốc giảm đi<br /> 5m/s. Đi thêm đoạn đường 19m nữa thì vận tốc giảm thêm 2m/s. Sau đó xe còn đi tiếp được quãng<br /> đường là bao nhiêu trước khi dừng lại?<br /> Mã đề 843-Trang 3/ 4<br /> <br /> A. 100 m<br /> B. 81 m<br /> C. 56,25 m<br /> D. 137,25 m<br /> Câu 36: Mở đầu tập phim “Deadpool”, khi nhìn thấy một chiếc xe cách chân cầu 60 m và đang tiến lại<br /> gần với tốc độ 90 km/h. Wade Wilson đã nhảy từ trên cầu ở độ cao 20 m theo phương ngang với vận<br /> tốc đầu v0 . Xác định v0 để anh ta nhảy trúng nóc chiếc xe đó. Coi người và xe là chất điểm.<br /> A. 22 km/h.<br /> B. 18km/h.<br /> C. 30 m/s.<br /> D. 10 m/s<br /> Câu 37: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc theo thời gian<br /> như hình vẽ. Quãng đường vật đi được từ lúc t=0 cho đến khi<br /> dừng lại là:<br /> A. 3m<br /> B. 32m<br /> C. 3km<br /> D. 3,2km.<br /> Câu 38: Một ô tô đang chạy với tốc độ 60 km/h thì người lái<br /> xe hãm phanh, xe đi tiếp được quãng đường 50m thì dừng lại.<br /> Nếu ô tô chạy với tốc độ 120km/h thì quãng đường từ lúc hãm<br /> phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu? Giả sử lực hãm trong hai trường hợp trên là như nhau.<br /> A. 100 m.<br /> B. 141 m.<br /> C. 70,7 m.<br /> D. 200 m.<br /> Câu 39: Lò xo có độ cứng k =50 N/m, chiều dài tự nhiên l0  36cm được gắn cố định một đầu vào một<br /> điểm trên thanh AB đặt thẳng đứng. Treo vật có khối lượng 0,2 kg vào đầu còn lại của lò xo. Xoay<br /> thanh AB quanh trục là chính nó sao cho vật vạch một đường tròn nằm ngang và trục của lò xo luộn tạo<br /> với phương thẳng đứng góc   450 . Lấy g  10m / s 2 . Chiều dài của lò xo lúc vật chuyển động và số<br /> vòng vật đi được trong 1 phút là:<br /> A. 41,7 cm; 55,6 vòng<br /> B. 39,2 cm; 44 vòng<br /> C. 40 cm; 56 vòng<br /> D. 45 cm; 67<br /> Câu 40: vòngMột khinh khí cầu chuyển động thẳng đứng lên trên với tốc độ không đổi 20 m/s. Ở độ<br /> cao 500m thì một người ngồi trong khí cầu thả rơi một viên đá. Lấy g=10 m/s2. Thời gian từ lúc viên đá<br /> được thả rơi cho đến khi nó chạm đất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 12,2 s.<br /> B. 12,0 s.<br /> C. 10,0s<br /> .<br /> D. 10,2 s.<br /> <br /> …………………………………….HẾT…………………………………………<br /> <br /> Mã đề 843-Trang 4/ 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2