intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Mã đề 132)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi KSCL học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Mã đề 132)” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Mã đề 132)

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn: Hóa học 11  Mã đề 132 Ngày thi: …… Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Họ,   tên   thí   sinh:.....................................................................  SBD: .................................................................... Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; C =12; N = 14; O =16; Na=23; Mg =24; Al = 27; P = 31;  S =32; Cl =35,5; K=39; Ca=40; Fe = 56; Cu = 64; Ba =137; Zn = 65; Ag = 108. Câu 1: Để  phân biệt các dung dịch không màu sau NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3, K2CO3 người ta chỉ  dùng  một dung dịch thuốc thử là: A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. HCl D. AgNO3 Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh ? A. NaCl. B. H2S. C. C6H12O6 . D. Mg(OH)2. Câu 3: Nhận định nào sau đây là không đúng ? A. Photpho trắng và photpho đỏ là hai dạng thù hình của photpho. B. Diêm ngày nay được làm từ photpho trắng. C. Photpho trắng phát quang trong bóng tối ở nhiệt độ thường. D. Ở điều kiện thường, P hoạt động hóa học mạnh hơn N2. Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ: A. Zn và HNO3 B. NH3 và O2 C. Không khí D. NH4NO2 Câu 5: Phương trình ion rút gọn H+ + OH­  H2O biểu diễn bản chất của phản  ứng hóa học nào sau  đây? A. 2 HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O. B. HNO3 + KOH   KNO3 + H2O. C. 3 HCl + Al(OH)3  AlCl3 + 3H2O D. H2SO4 + Ba(OH)2   BaSO4 + 2H2O. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Thuốc thử đặc trưng để nhận biết muối amoni là dung dịch kiềm. B. NH3 là chất khí, không màu, nhẹ hơn không khí, mùi khai và tan tốt trong nước. C. Khi phản ứng với oxi, NH3 đóng vai trò là chất khử. D. Nhiệt phân muối amoni luôn thu được amoniac và axit tương ứng. Câu 7: Trong thí nghiệm Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc thường sinh ra khí màu nâu đỏ là NO 2. Đây  là khí độc. Để  hạn chế  tối đa lượng khí NO 2 phát tán ra ngoài không khí thì người ta thường dùng biện   pháp nào sau đây ? A. Nút ống nghiệm bằng một nhúm bông khô. B. Nút ống nghiệm bằng bông rồi cho cho lên trên CuSO4 khan. C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm. D. Nút ống nghệm bằng bông tẩm dung dịch H2SO4 đặc. Câu 8: Thuốc muối nabica được dùng trong công nghiệp thực phẩm và dùng làm thuốc chữa đau dạ dày.   Công thức hóa học của muối nabica là A. NH4HCO3. B. NaHCO3. C. NH4Cl. D. Na2CO3. Câu 9: Thuốc thử để nhận biết ion PO4  trong dung dịch là bạc nitrat. Khi nhỏ dung dịch AgNO 3 vào dung  3­ dịch Na3PO4 thì có hiện tượng nào sau đây ?                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 132
  2. A. Xuất hiện kết tủa vàng B. Xuất hiện kết tủa đen C. Xuất hiện kết tủa trắng D. Xuất hiện kết tủa xanh Câu 10: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh ? A. Amoniac B. Axit nitric. C. Natri hidrosunfat. D. Kali nitrat. Câu 11: Nồng độ mol của anion trong dung dịch Al(NO3)3 0,1M là A. 0,3M B. 0,4M C. 0,1M D. 0,2M Câu 12: Đốt than tổ ong để sưởi ấm khi đi ngủ nhưng lại đóng kín cửa đã gây ra những vụ ngộ độc khí  than làm người bệnh bị hôn mê, thậm chí tử vong. Thủ phạm gây ra ngộ độc khí than là A. Khí CO B. Khí CO2 C. Khí NH3 D. Khí H2S. Câu 13: Chất nào sau đây khi nhiệt phân hoàn toàn thu được chất rắn là oxit A. AgNO3 B. KNO3 C. Cu(NO3)2 D. NH4NO3 Câu 14: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử C ( Z = 6) là A. 1s22s22p4. B. 1s22s22p2. C. 3s23p2. D. 2s22p2. Câu 15: Đồng phân là những chất có A. Cùng tính chất vật lí. B. Cùng tính chất hóa học. C. Cùng công thức phân tử D. Cùng khối lượng mol phân tử. Câu 16: Chất nào sau đây là muối axit ? A. NaHCO3. B. HCl. C. NH4Cl. D. NH4NO3. Câu 17: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li xảy ra khi A. Sản phẩm phải có chất không tan trong nước. B. Phản ứng phải có sự thay đổi số oxi hóa. C. Sản phẩm tạo thành có ít nhất một trong các chất sau: Chất khí, chất kết tủa, chất điện li yếu. D. Chất tham gia phản ứng phải là chất dễ tan trong nước. Câu 18: Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc nguội là A. Al, Fe B. Cu, Ag C. Zn, Pb D. Pt, Cu Câu 19: Cho dung dịch amoniac dư vào dung dịch muối nhôm clorua. Hiện tượng xảy ra là A. Có kết tủa trắng xanh không tan. B. Có kết tủa keo trắng không tan. C. Có kết tủa màu xanh sau đó tan trong NH3 dư D. Có kết tủa keo trắng sau đó tan trong NH3 dư. Câu 20: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của A. P2O5 B. H3PO4 C. PO43­ D. P Câu 21: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch có pH = 12. Phát biểu nào sau đây diễn tả đúng hiện tượng ? A. Quỳ tím mất màu. B. Quỳ tím không đổi màu. C. Quỳ tím hóa đỏ. D. Quỳ tím hóa xanh. Câu 22: Cặp chất nào sau đây khi trộn với nhau thì có phản ứng trao đổi ion xảy ra ? A. Na2CO3 và KNO3 B. KCl và NaNO3 C. K2SO4 và Ba(NO3)2 D. Fe2(SO4)3 và HNO3 Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau N2  + H 2  (xt, t o , p)  NH3  + O 2  (Pt, t o )  (X)  + O 2  (Y)   HNO3 NH4NO3  t0  (Z) Biết X, Y, Z đều là hợp chất của nitơ. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sơ đồ trên ? A. Có ít nhất 5 phản ứng là phản ứng oxi hóa khử. B. X là NO, Y là N2O5 và Z là N2O C. X là NO, Y là NO2 và Z là HNO3 D. Có 4 phản ứng là phản ứng oxi hóa khử.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 132
  3. Câu 24: Glucozơ có nhiều trong quả nho chín, công thức phân tử của là C6H12O6. Công thức đơn giản nhất  của glucozơ là A. C2H4O2 B. C6H12O6 C. CxHyOz D. CH2O Câu 25: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol, dung dịch có tính dẫn điện tốt nhất là A. K2SO4 B. Al2(SO4)3 C. KOH D. Al(NO3)3 Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a). Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 (b). Sục khí CO2 ( dư) vào dung dịch muối Na2SiO3. (c). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d). Trộn dung dịch AlCl3 với dung dịch K2CO3 (e). Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2  Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 27: Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaOH 0,01M với 100 ml dung dịch HCl 0,03M thu được 200 ml dung  dịch Y. Dung dịch Y có giá trị  pH là A. 2 B. 13 C. 1 D. 12 Câu 28: Dung dịch A chứa các ion Fe  0,2 mol, Cu  0,1 mol và ion NO3  x mol. Khi cô cạn dung dịch A  3+ 2+ ­ thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của x và m lần lượt là A. 0,3 và 36,2 B. 0,3 và 67,2 C. 0,8 và 36,2 D. 0,8 và 67,2 Câu 29: Cho luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 nung nóng. Sau phản  ứng thu được m gam chất rắn A và hỗn hợp khí X. Cho X đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam  kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 3,88 B. 3,92 C. 2,48 D. 6,80 Câu 30: Cho 4 lit N2 và 12 lit H2 vào bình kín để  thực hiện phản  ứng tổng hợp NH3. Biết hiệu suất của  phản ứng là 25%, hỗn hợp sau phản  ứng thu được có thể  tích là bao nhiêu ? ( Các thể  tích khi đo ở  cùng   điều kiện nhiệt độ và áp suất) A. 12 lit B. 14 lit C. 16 lit D. 18 lit Câu 31: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng vừa đủ, thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp  khí gồm N2O và N2 biết tỉ khối hơi của X so với H 2 là 18 ( không còn sản phẩm khử nào khác) và dung   dịch Y chứa a gam muối nitrat. Giá trị của m là A. 21,6 gam B. 97,2 gam C. 64,8 gam D. 194,4 gam Câu 32: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào C thể hiện tính oxi hóa? A. 2C   +   Ca  t  CaC2 0 B. C   +  4HNO3  t  CO2  + 4NO2 + 2H2O 0 C. C   +   CO2   t  2CO. 0 D. C   +  O2   t  CO2 0 Câu 33: Cho hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Fe, Cu vào dung dịch HNO 3 loãng dư thu được dung dịch A.  Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch A thu được hỗn hợp kết tủa B. Lọc lấy kết tủa, nung trong không  khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp chất rắn D. Dẫn khí CO dư đi qua hỗn hợp D nung nóng   thu được chất rắn E. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các chất trong E gồm A. Mg; Fe; Cu B. Al2O3; MgO; Fe2O3 ; Cu C. MgO; Fe; Cu D. Mg; Al; Fe; Cu                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 132
  4. Câu 34: Đốt cháy chất A (chỉ chứa C và H) rồi dẫn sản phẩm lần lượt qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc, bình 2  đựng nước vôi dư. Thấy khối lượng bình 1 tăng 5,4g, bình 2 có 60g kết tủa. Phần trăm khối lượng của C   và H trong A lần lượt là: A.  80%, 20%.         B.  78%, 22%.         C.  92,3%, 7,7%.         D.  78,4%, 21,6% Câu 35: Cho 100 ml dung dịch KOH 2,5M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M thu được dung dịch  A. Cô cạn dung dịch A cho nước bay hơi, khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ? A. 8,7 gam. B. 17,4 gam.  C. 19,3 gam.  D. 21,2 gam. Câu 36:  Từ  tinh dầu hồi, người ta tách được anetol ­ một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su.   Anetol có tỉ  khối hơi so với khí N2  là 5,286. Phân tích thành phần nguyên tố  cho thấy, anetol có %C =   81,08%;  %H = 8,1%, còn lại là oxi. Công thức phân tử của anetol là: A. C9H8O2. B. C3H6O2. C. C6H12O4. D. C10H12O . Câu 37: Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu tác dụng vừa đủ với 787,5 gam dung dịch HNO 3 20%  thu được dung dịch Y chứa a gam muối và 4,48 lit ( đktc) hỗn hợp Z gồm N 2O và N2, tỉ khối hơi của Z so   với H2 là 18. Cô cạn dung dịch Y, rồi nung nóng chất rắn đến khối lượng không đổi thu được b gam chất   rắn. Hiệu số (a ­ b) gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 75 B. 112. C. 150. D. 154. Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục 2a mol CO2 vào dung dịch chứa 3a mol NaOH. (b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch NaHCO3. (c) Sục 2,5a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Ba(OH)2 và a mol NaOH. (d) Rót từ từ dung dịch chứa 2a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol KOH và a mol K2CO3. (e) Sục 2a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol K2CO3 và a mol KOH. (f) Cho dung dịch chứa 1,5a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2. (g) Cho dung dịch chứa 1,5a mol KH2PO4 vào dung dịch chứa 3a mol NaOH. Sau khi các phản  ứng xảy ra hoàn toàn ( coi chất kết tủa hoàn toàn không tan), số  thí nghiệm thu được   dung dịch chứa 2 chất tan là A. 4. B. 6 C. 3 D. 5. Câu 39: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm 9,3 gam Na 2O; 16,4 gam Ca(NO3)2; 8,4 gam NaHCO3; 8  gam NH4NO3 vào nước dư, rồi đun nhẹ. Sau khi kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y,   cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 35,6 B. 29,5 C. 40,4 D. 35,9 Câu 40: Một loại phân bón tổng hợp trên bao bì có ghi tỉ lệ NPK là 10 – 20 – 15. Các con số này chính là   độ dinh dưỡng của đạm, lân, kali tương ứng. Giả sử một nhà máy sản xuất loại phân bón này bằng cách   trộn ba loại hóa chất Ca(NO3)2 , KH2PO4 và KNO3 với nhau. Trong phân bón đó Ca(NO3)2  chiếm x% về  khối lượng. Biết tạp chất không chứa N, P, K. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 3,78. B. 55,5. C. 38,31. D. 37,5. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0