Đề thi KSCL học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tiền Hải
lượt xem 4
download
Với “Đề KSCL học kỳ 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tiền Hải” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tiền Hải
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TIỀN HẢI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN 6 ( Thời gian làm bài 90 phút) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) Em hãy chọn câu trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài làm. Câu 1. Tập hợp A= {x ∈ N* | x chẵn và x < 12} (A) {0; 2; 4; 6;8;10;12}; (B) {0; 2; 4; 6; 8; 10 }; (C) {2; 4; 6; 8; 10}; (D) {2; 4; 6; 8; 10; 12}. Câu 2. Cho bốn số sau: 24; 30; 38; 99. Khẳng định nào sau đây đúng? (A) Có ba số chia hết cho 3; (B) Không có số nào chia hết cho cả 2 và 5; (C) Có hai số chia hết cho 9; (D) Cả bốn số đều chia hết cho 2. Câu 3. Trong biểu thức gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng là: (A) → → ( ); (B) ( ) → → ; (C) → ( ) → ; (D) → → ( ). Câu 4. Tập hợp nào sau đây chứa các phần tử là số nguyên tố? (A) {1; 3; 5; 7}; (B) {11; 13; 15; 19}; (C) { 41; 43; 47; 49}; (D) {2; 5; 13; 19}. Câu 5. Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 13 là: (A) {1; -1}; (B) {13; -13}; (C) { 1; 13}; (D) {-1; 1; 13; -13}. Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng? (A) Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau; (B) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau; (C) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông (D) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau. góc Câu 7. Hình vuông có chu vi là 36cm thì diện tích của hình vuông đó là: (A) 36cm2 (B) 72cm2 (C) 81cm2 (D) 144cm2 Câu 8. Có tất cả bao nhiêu hình có trục đối xứng trong các hình sau: (A) Chỉ một hình; (B) Cả bốn hình; (C) Hai hình; (D) Ba hình. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 8 điểm ) Câu 9 (3,0 điểm). Tính bằng cách hợp lí( nếu có thể): a) 54 : 32 6.52 b) 45.26 45.74 1500 c) 125 321 (125) ( 21) d) 11 13 15 17 19 21 23 25 Câu 10 (1,5 điểm). Tìm x biết: a) 7x 21 75 : 73 b) x 12; x 15 và x là số tự nhiên thỏa mãn 100 x 150
- Câu 11 (1,0điểm). Bạn Hà chia 54 viên bi màu xanh, 90 viên bi màu vàng và 126 viên bi màu đỏ vào trong các túi, sao cho số bi mỗi loại màu ở trong các túi đều bằng nhau. Hỏi bạn Hà có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu túi? Câu 12 (2,0 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật ABCD có chiều dài A 12m B cạnh bằng 12 m , chiều rộng 10m. Người ta để một phần mảnh vườn làm lối đi rộng 2 m (như hình vẽ), 10m phần còn lại để trồng rau. 2m a) Tính diện tích, chu vi mảnh vườn ABCD và diện Lối đi tích trồng rau? b) Người ta muốn lát gạch toàn bộ lối đi bằng những D C viên gạch hình vuông có cạnh bằng 50cm. Giá mỗi viên là 30 000 đồng. Tính số tiền phải mua gạch để lát lối đi? Câu 13 (0,5 điểm). Thay các chữ a; b; c bởi các chữ số thích hợp thỏa mãn: abcd abc 3576 ------Hết------ Họ và tên thí sinh……………………………… Số báo danh…………………..
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KÌ I TIỀN HẢI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B D D B C C PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Câu 9 (3,0 điểm). Tính bằng cách hợp lí ( nếu có thể): a) 54 : 32 6.52 ; b) 45.26 45.74 1500 ; c) 125 321 (125) ( 21) d)11 13 15 17 19 21 23 25 a) 54 : 3 6.5 54 : 9 6.25 a) 2 2 0,25 0,75 6 150 156 0,5 b) b) 45.26 45.74 1500 = (45.26 45.74) 1500 45(26 74) 1500 0,25 0,75 = 45.100 1500 0,25 = 4500 1500 3000 0,25 c) 125 321 (125) (21) 125 (125) 321 (21) c) 0,25 0,75 0 300 300 0,5 d) d) 0,25 0,75 11 (13) 15 (17) 19 (21) 23 (25) 11 (13) 15 (17) 19 (21) 23 (25) (2) (2) (2) (2) 0,25 (2).4 8 0,25 Câu 10 (1,5 điểm). Tìm x biết: a) 7x 21 75 : 73 ; c) x 12; x 15 và x là số tự nhiên thỏa mãn 100 x 150 a) a)7x 21 75 : 73 0,25 0,75 7 x 21 7 2
- 0,5 7x 49 21 7x 28 x4 b) c) Vì x12; x 15 nên x là BC( 12; 15) 0,25 0,75 Ta có: 12 2 2.3 15 3.5 Suy ra: BCNN( 12; 15) 2 .3.5 60 0,25 2 BC ( 12; 15) = 0;60;120;180;.... Mà 100 x 150 nên x = 120 0,25 Câu 11 (1,0điểm). Bạn Hà chia 54 viên bi màu xanh, 90 viên bi màu vàng và 126 viên bi màu đỏ vào trong các túi, sao cho số bi mỗi loại màu ở trong các túi đều bằng nhau. Hỏi bạn Hà có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu túi? 1,0 Gọi bạn Hà có thể chia được nhiều nhất x túi (x N * ). 0,5 Theo bài ra ta có: x là số lớn nhất; 54 x ; 90 x và 126 x Suy ra x phải là ƯCLN ( 54; 90; 126) Ta có: 126 = 2 . 32 .7; 54 = 2. 33 ; 90 = 2. 32.5 0,5 ƯCLN(126;90; 54) = 18 nên x = 18. Vậy bạn Hà có thể chia được nhiều nhất 18 túi Câu 12 (2,0 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật ABCD A 12m B có chiều dài cạnh bằng 12 m , chiều rộng 10m. Người ta để một phần mảnh vườn 10m làm lối đi rộng 2 m (như hình vẽ), phần còn lại để trồng rau. 2m Lối đi a) Tính diện tích, chu vi mảnh vườn ABCD và diện tích trồng rau? D C b) Người ta muốn lát gạch toàn bộ lối đi bằng những viên gạch hình vuông có cạnh bằng 50cm. Giá mỗi viên là 30 000 đồng. Tính số tiền phải mua gạch để lát lối đi? a) 1,5 Diện tích mảnh vườn ABCD là: 12.10 = 120 ( m2 ) 0,5 Chu vi mảnh vườn ABCD là: ( 12 + 10) . 2 = 44 ( m ) 0,5 Diện tích lối đi là: 2 . 12 = 24m2 0,5 Diện tích trồng rau là: 120 – 24 = 96 ( m2 )
- b) 0,5 b) Đổi 24m 2 240000cm 2 . 0,5 Diện tích 1 viên gạch là: 50 . 50 = 2500 ( cm2) Số viên gạch cần dùng để lát toàn bộ lối đi là: 240000:2500 96 (viên) Số tiền phải mua gạch để lát lối đi là: 96 . 30 000 = 2 880 000 ( đồng) Câu 13 (0,5 điểm). Thay các chữ a; b; c bởi các chữ số thích hợp thỏa mãn: abcd abc 3576 Theo bài ra ta có: 3576 abc abcd 0,5 Thêm chữ số d vào cuối số bị trừ và số trừ ta được: 3576d abcd abcd 0 3576d 11abcd Suy ra 3576d chia hết cho 11 Thực hiện phép chia suy ra d = 1 Từ đó tìm được abc 325 . Chú ý – Tổ chấm thảo luận để thống nhất biểu điểm chi tiết hơn. – Khi chấm yêu cầu bám sát biểu điểm chấm để có tính thống nhất chung. – Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hà Nam (Mã đề 106)
2 p | 17 | 4
-
Đề thi KSCL học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Ý Yên
11 p | 15 | 4
-
Đề thi KSCL học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Xuân Trường
14 p | 20 | 4
-
Đề thi KSCL học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tiền Hải
5 p | 16 | 4
-
Đề thi KSCL học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT huyện Trực Ninh
2 p | 12 | 4
-
Đề thi KSCL học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thái Thụy
4 p | 13 | 3
-
Đề thi KSCL học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định
7 p | 11 | 3
-
Đề thi KSCL học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thái Thụy
5 p | 11 | 3
-
Đề thi KSCL học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thái Thụy
5 p | 13 | 3
-
Đề thi KSCL học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm học 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định (Mã đề 456)
4 p | 14 | 3
-
Đề thi KSCL học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Đông Hải, Thanh Hóa
2 p | 15 | 3
-
Đề thi KSCL học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Ý Yên
6 p | 22 | 3
-
Đề thi KSCL học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Xuân Trường
8 p | 16 | 3
-
Đề thi KSCL học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đông Ninh
3 p | 16 | 3
-
Đề thi KSCL học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Yên Lạc
5 p | 16 | 3
-
Đề thi KSCL học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021 có đáp án - Trường THCS Mỹ Trung
4 p | 15 | 3
-
Đề thi KSCL học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 118)
3 p | 9 | 2
-
Đề thi KSCL học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Hải Dương
6 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn