Đề thi KSCL học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
lượt xem 3
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi KSCL học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: ĐỊA LÍ – lớp 12 THPT (Thời gian làm bài: 50 phút) MÃ ĐỀ: 511 Đề gồm 4 trang. Họ và tên học sinh:……………………………………… Số báo danh:………….……………………..…………… Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết tỉnh nào sau đây nhập siêu? A. Thanh Hóa. B. Lào Cai. C. Quảng Ninh. D. Khánh Hòa. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Tiền Giang? A. Biên Hòa. B. Long Xuyên. C. Mỹ Tho. D. Vũng Tàu. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có công nghiệp khai thác quặng mangan? A. Tĩnh Túc. B. Sinh Quyền. C. Văn Bàn. D. Tốc Tát. Câu 44: Lũ quét ở nước ta A. được dự báo chính xác. B. xu hướng ngày càng tăng. C. xảy ra nhiều ở đồng bằng. D. tập trung ở Nam Bộ. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết hồ Phú Ninh thuộc tỉnh nào? A. Quảng Ngãi. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Quảng Nam. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết hai trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có cùng quy mô? A. Cà Mau, Biên Hòa. B. Tây Ninh, Nha Trang. C. Phan Thiết, Vũng Tàu. D. Cần Thơ, Tân An. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số nhỏ nhất trong các tỉnh sau đây? A. Quảng Ninh. B. Vĩnh Phúc. C. Thái Bình. D. Lai Châu. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ, cho biết lát cắt AB đi qua núi nào sau đây? A. Phia Ya. B. Tây Côn Lĩnh. C. Phia Boóc. D. Pu Tha Ca. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có tổng số lượng trâu và bò ít nhất trong các tỉnh sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Nam. C. Yên Bái. D. Sơn La. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây là cảng sông? A. Cửa Ông. B. Nà Sản. C. Nhật Lệ. D. Sơn Tây. Câu 51: Biên giới trên đất liền nước ta được xác định theo A. đường ô tô. B. đường kinh tuyến. C. hồ tự nhiên. D. đường sống núi. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết phía nam của tỉnh Bình Định giáp với tỉnh nào sau đây? A. Gia Lai. B. Phú Yên. C. Ninh Thuận. D. Quảng Ngãi. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cây nào sau đây được trồng ở tỉnh Nghệ An? A. Cao su. B. Bông. C. Cà phê. D. Điều. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có tổng lượng mưa từ tháng XI – IV lớn nhất? A. Lũng Cú. B. Huế. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội. Mã đề thi 511 - Trang 1/4
- Câu 55: Khu vực được bồi tụ phù sa hàng năm ở đồng bằng sông Hồng là A. vùng ngoài đê. B. ở rìa phía tây. C. ô trũng ngập nước. D. khu ruộng cao. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản? A. Kon Tum. B. Bình Phước. C. Bình Thuận. D. Lâm Đồng. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở ven biển? A. Đá Nhảy. B. Nậm Cắn. C. Khe Sanh. D. Bến En. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng? A. Lạch Giang. B. Lạch Trường. C. Văn Úc. D. Nhật Lệ. Câu 59: Ngành khai thác thủy sản ở nước ta hiện nay A. không tác động đến môi trường vùng biển. B. sản lượng luôn cao hơn ngành nuôi trồng. C. chỉ chịu tác động của thị trường trong nước. D. tăng cường đầu tư phương tiện đánh bắt. Câu 60: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2020 Quốc gia Thái Lan Philippin Lào Việt Nam GDP (nghìn USD) 501,6 361,4 19,1 346,6 Dân số (triệu người) 69,7 109,6 7,2 97,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2020? A. Thái Lan thấp hơn Philippin. B. Việt Nam thấp hơn Lào. C. Philippin cao hơn Việt Nam. D. Thái Lan cao hơn Việt Nam. Câu 61: Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT Ở MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ 2020. (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt ở một số địa phương nước ta năm 2015 và 2020? A. Hà Nội giảm nhiều hơn Nam Định. B. Nam Định giảm, Hà Nội tăng. C. Nam Định giảm ít hơn Thái Bình. D. Thái Bình tăng, Nam Định tăng. Câu 62: Ngành chăn nuôi lợn ở nước ta thường tập trung ở những vùng A. ven biển, có nghề cá phát triển mạnh. B. sản xuất lương thực phát triển, đông dân cư. C. lao động có trình độ, mức sống cao. D. đảm bảo nguồn thức ăn, nguồn nước dồi dào. Mã đề thi 511 - Trang 2/4
- Câu 63: Diện tích đất trống, đồi trọc ở nước ta gần đây giảm mạnh chủ yếu do A. trồng rừng và bảo vệ rừng. B. mở rộng diện tích rừng đặc dụng. C. du canh du cư và cải tạo đất. D. tăng khai thác gỗ ở rừng sản xuất. Câu 64: Dân số vùng đồng bằng nước ta hiện nay A. tập trung ở phía nam. B. có mật độ dân số cao. C. chỉ hoạt động nông nghiệp. D. không có dân tộc thiểu số. Câu 65: Sản xuất lúa ở nước ta hiện nay A. có diện tích tăng rất nhanh. B. chỉ phục vụ thị trường nội địa. C. tỉ trọng giá trị sản xuất giảm. D. năng suất biến động mạnh. Câu 66: Đô thị ở nước ta hiện nay A. chủ yếu có quy mô trên 1 triệu dân. B. số lượng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ. C. tỉ lệ các hộ dân phi nông nghiệp cao. D. không gây ra áp lực đến việc làm. Câu 67: Cho biểu đồ về sản lượng xi măng phân theo thành phần kinh tế ở nước ta giai đoạn 2015 - 2020: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu sản lượng xi măng. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng xi măng. C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng xi măng. D. Sản lượng và giá trị sản xuất xi măng. Câu 68: Ngành công nghiệp khai thác than ở nước ta hiện nay A. chỉ làm nhiên liệu cho nhiệt điện. B. than antraxit sinh nhiệt cao. C. gây ô nhiễm nhất cho vùng đô thị. D. có sản lượng giảm liên tục. Câu 69: Vận tải đường biển ở nước ta hiện nay A. chỉ phát triển các tuyến đường biển nội địa. B. có khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất. C. tuyến ven bờ chủ yếu là hướng bắc - nam. D. không ảnh hưởng đến các ngành kinh tế khác. Câu 70: Chế độ nhiệt của nước ta biến động theo thời gian chủ yếu do A. hướng địa hình, các hoạt động kinh tế, gió mùa Đông Bắc. B. tác động của hoàn lưu gió mùa, biến đổi khí hậu toàn cầu. C. hậu quả của phá rừng, địa hình núi cao, hình dáng lãnh thổ. D. hiện tượng thời tiết cực đoan, tác động của biển, vị trí địa lí. Câu 71: Giải pháp chủ yếu để sử dụng có hiệu quả nguồn lao động ở nông thôn nước ta là A. xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp, giảm gia tăng dân số tự nhiên. B. đa dạng hóa hoạt động kinh tế, đẩy mạnh sản xuất nông sản hàng hóa. C. thu hút vốn nước ngoài để mở rộng sản xuất, xây dựng khu công nghiệp. D. đẩy mạnh xuất khẩu lao động, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. Câu 72: Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là A. số lượng các công ty cổ phần và doanh nghiệp tư nhân tăng nhanh. B. tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, giảm các sản phẩm chất lượng thấp. C. xuất hiện nhiều phương thức hoạt động mới, cơ cấu ngành đa dạng. D. hình thành các khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất quy mô lớn. Mã đề thi 511 - Trang 3/4
- Câu 73: Giải pháp chủ yếu nhằm phát triển du lịch bền vững ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. ứng dụng công nghệ, đa dạng hóa hoạt động, phát triển giao thông, tăng cơ sở lưu trú. B. tôn tạo các địa điểm du lịch, đẩy mạnh đào tạo du lịch, tăng đầu tư, mở rộng sân bay. C. đa dạng hóa sản phẩm du lịch, nâng cao trình độ, phát triển hạ tầng, bảo vệ môi trường. D. đổi mới chính sách, đầu tư hạ tầng du lịch, bảo vệ tài nguyên rừng, bảo tồn các di tích. Câu 74: Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng là A. kinh tế phát triển rất nhanh, nhu cầu tiêu dùng hàng cao cấp tăng. B. tham gia tổ chức Thương mại thế giới, xuất khẩu tăng nhanh. C. sự phục hồi và phát triển của sản xuất, đẩy mạnh hội nhập quốc tế. D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn, mức sống người dân tăng. Câu 75: Hoạt động công nghiệp ở khu vực miền núi nước ta còn hạn chế chủ yếu do A. địa hình cắt xẻ mạnh, Nhà nước chưa chú trọng đầu tư. B. khoáng sản nghèo, thiếu nhiều lao động có trình độ cao. C. tài nguyên thiên nhiên kém đa dạng, thiếu năng lượng. D. cơ sở hạ tầng hạn chế, đặc biệt là giao thông vận tải. Câu 76: Vùng Đồng bằng sông Hồng có cơ cấu ngành dịch vụ đa dạng chủ yếu do A. nền kinh tế phát triển, dân cư đông đúc. B. thu hút nhiều nguồn vốn, mức sống cao. C. cơ sở hạ tầng đồng bộ, nhiều đô thị lớn. D. vị trí quan trọng, nhiều khu công nghiệp. Câu 77: Giải pháp chủ yếu để ổn định sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên là A. tăng diện tích kết hợp bảo vệ rừng, phát triển thủy lợi. B. mở rộng diện tích có quy hoạch, phát triển chế biến. C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, mở rộng thị trường. D. đẩy mạnh xuất khẩu, trồng các giống năng suất cao. Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các cảng nước sâu ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. tăng cường liên kết, nâng cao vị thế của vùng, thay đổi sự phân bố dân cư. B. thay đổi phân công lao động, hình thành khu kinh tế, phát huy nguồn lực. C. phát triển nền kinh tế mở, thu hút vốn đầu tư, hình thành khu công nghiệp. D. hình thành mạng lưới đô thị, tăng vai trò trung chuyển, đẩy mạnh giao lưu. Câu 79: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA THÁI LAN GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 ( Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2015 2017 2019 2020 Xuất khẩu 7308 7921 7535 7091 Nhập khẩu 6407 6816 6708 5842 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022) Theo bảng số liệu, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Thái Lan giai đoạn 2015 – 2020? A. Đường. B. Kết hợp. C. Miền. D. Cột. Câu 80: Việc phát triển cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu nhằm A. tạo nhiều hàng hóa, tận dụng nguồn lực, nâng cao giá trị sản xuất. B. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo ra nhiều hàng hóa. C. phân bố lại sản xuất, tạo nguyên liệu cho chế biến, tăng thu nhập. D. tăng hiệu quả kinh tế, tạo sản phẩm xuất khẩu, khai thác thế mạnh. ----------- HẾT ---------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề thi 511 - Trang 4/4
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: ĐỊA LÍ – lớp 12 THPT (Thời gian làm bài: 50 phút) MÃ ĐỀ: 513 Đề gồm 4 trang. Họ và tên học sinh:……………………………………… Số báo danh:………….……………………..…………… Câu 41: Lũ quét ở nước ta A. xu hướng ngày càng tăng. B. xảy ra nhiều ở đồng bằng. C. được dự báo chính xác. D. tập trung ở Nam Bộ. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản? A. Lâm Đồng. B. Bình Thuận. C. Kon Tum. D. Bình Phước. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có công nghiệp khai thác quặng mangan? A. Tốc Tát. B. Sinh Quyền. C. Tĩnh Túc. D. Văn Bàn. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết phía nam của tỉnh Bình Định giáp với tỉnh nào sau đây? A. Ninh Thuận. B. Gia Lai. C. Quảng Ngãi. D. Phú Yên. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết hai trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có cùng quy mô? A. Phan Thiết, Vũng Tàu. B. Tây Ninh, Nha Trang. C. Cà Mau, Biên Hòa. D. Cần Thơ, Tân An. Câu 46: Biên giới trên đất liền nước ta được xác định theo A. đường kinh tuyến. B. hồ tự nhiên. C. đường ô tô. D. đường sống núi. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở ven biển? A. Đá Nhảy. B. Nậm Cắn. C. Khe Sanh. D. Bến En. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có tổng số lượng trâu và bò ít nhất trong các tỉnh sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Nam. C. Yên Bái. D. Sơn La. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số nhỏ nhất trong các tỉnh sau đây? A. Vĩnh Phúc. B. Thái Bình. C. Quảng Ninh. D. Lai Châu. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Tiền Giang? A. Biên Hòa. B. Mỹ Tho. C. Long Xuyên. D. Vũng Tàu. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có tổng lượng mưa từ tháng XI – IV lớn nhất? A. Hà Nội. B. Huế. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Lũng Cú. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cây nào sau đây được trồng ở tỉnh Nghệ An? A. Cao su. B. Bông. C. Cà phê. D. Điều. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết hồ Phú Ninh thuộc tỉnh nào? A. Quảng Ngãi. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Quảng Nam. Mã đề thi 513 - Trang 1/4
- Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây là cảng sông? A. Nà Sản. B. Cửa Ông. C. Sơn Tây. D. Nhật Lệ. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ, cho biết lát cắt AB đi qua núi nào sau đây? A. Phia Ya. B. Tây Côn Lĩnh. C. Pu Tha Ca. D. Phia Boóc. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng? A. Lạch Giang. B. Lạch Trường. C. Văn Úc. D. Nhật Lệ. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết tỉnh nào sau đây nhập siêu? A. Thanh Hóa. B. Lào Cai. C. Khánh Hòa. D. Quảng Ninh. Câu 58: Khu vực được bồi tụ phù sa hàng năm ở đồng bằng sông Hồng là A. vùng ngoài đê. B. ở rìa phía tây. C. ô trũng ngập nước. D. khu ruộng cao. Câu 59: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2020 Quốc gia Thái Lan Philippin Lào Việt Nam GDP (nghìn USD) 501,6 361,4 19,1 346,6 Dân số (triệu người) 69,7 109,6 7,2 97,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2020? A. Thái Lan cao hơn Việt Nam. B. Thái Lan thấp hơn Philippin. C. Việt Nam thấp hơn Lào. D. Philippin cao hơn Việt Nam. Câu 60: Cho biểu đồ về sản lượng xi măng phân theo thành phần kinh tế ở nước ta giai đoạn 2015 - 2020: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu sản lượng xi măng. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng xi măng. C. Sản lượng và giá trị sản xuất xi măng. D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng xi măng. Câu 61: Ngành công nghiệp khai thác than ở nước ta hiện nay A. chỉ làm nhiên liệu cho nhiệt điện. B. than antraxit sinh nhiệt cao. C. gây ô nhiễm nhất cho vùng đô thị. D. có sản lượng giảm liên tục. Câu 62: Vận tải đường biển ở nước ta hiện nay A. tuyến ven bờ chủ yếu là hướng bắc - nam. B. không ảnh hưởng đến các ngành kinh tế khác. C. chỉ phát triển các tuyến đường biển nội địa. D. có khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất. Mã đề thi 513 - Trang 2/4
- Câu 63: Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT Ở MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ 2020. (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống Kê 2022) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt ở một số địa phương nước ta năm 2015 và 2020? A. Nam Định giảm ít hơn Thái Bình. B. Thái Bình tăng, Nam Định tăng. C. Hà Nội giảm nhiều hơn Nam Định. D. Nam Định giảm, Hà Nội tăng. Câu 64: Sản xuất lúa ở nước ta hiện nay A. có diện tích tăng rất nhanh. B. chỉ phục vụ thị trường nội địa. C. tỉ trọng giá trị sản xuất giảm. D. năng suất biến động mạnh. Câu 65: Đô thị ở nước ta hiện nay A. số lượng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ. B. tỉ lệ các hộ dân phi nông nghiệp cao. C. chủ yếu có quy mô trên 1 triệu dân. D. không gây ra áp lực đến việc làm. Câu 66: Dân số vùng đồng bằng nước ta hiện nay A. có mật độ dân số cao. B. tập trung ở phía nam. C. chỉ hoạt động nông nghiệp. D. không có dân tộc thiểu số. Câu 67: Diện tích đất trống, đồi trọc ở nước ta gần đây giảm mạnh chủ yếu do A. du canh du cư và cải tạo đất. B. trồng rừng và bảo vệ rừng. C. tăng khai thác gỗ ở rừng sản xuất. D. mở rộng diện tích rừng đặc dụng. Câu 68: Ngành chăn nuôi lợn ở nước ta thường tập trung ở những vùng A. lao động có trình độ, mức sống cao. B. đảm bảo nguồn thức ăn, nguồn nước dồi dào. C. ven biển, có nghề cá phát triển mạnh. D. sản xuất lương thực phát triển, đông dân cư. Câu 69: Ngành khai thác thủy sản ở nước ta hiện nay A. chỉ chịu tác động của thị trường trong nước. B. tăng cường đầu tư phương tiện đánh bắt. C. không tác động đến môi trường vùng biển. D. sản lượng luôn cao hơn ngành nuôi trồng. Câu 70: Giải pháp chủ yếu để sử dụng có hiệu quả nguồn lao động ở nông thôn nước ta là A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. B. thu hút vốn nước ngoài để mở rộng sản xuất, xây dựng khu công nghiệp. C. đa dạng hóa hoạt động kinh tế, đẩy mạnh sản xuất nông sản hàng hóa. D. xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp, giảm gia tăng dân số tự nhiên. Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các cảng nước sâu ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. tăng cường liên kết, nâng cao vị thế của vùng, thay đổi sự phân bố dân cư. B. thay đổi phân công lao động, hình thành khu kinh tế, phát huy nguồn lực. C. hình thành mạng lưới đô thị, tăng vai trò trung chuyển, đẩy mạnh giao lưu. D. phát triển nền kinh tế mở, thu hút vốn đầu tư, hình thành khu công nghiệp. Mã đề thi 513 - Trang 3/4
- Câu 72: Vùng Đồng bằng sông Hồng có cơ cấu ngành dịch vụ đa dạng chủ yếu do A. nền kinh tế phát triển, dân cư đông đúc. B. thu hút nhiều nguồn vốn, mức sống cao. C. cơ sở hạ tầng đồng bộ, nhiều đô thị lớn. D. vị trí quan trọng, nhiều khu công nghiệp. Câu 73: Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là A. xuất hiện nhiều phương thức hoạt động mới, cơ cấu ngành đa dạng. B. hình thành các khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất quy mô lớn. C. tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, giảm các sản phẩm chất lượng thấp. D. số lượng các công ty cổ phần và doanh nghiệp tư nhân tăng nhanh. Câu 74: Việc phát triển cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu nhằm A. phân bố lại sản xuất, tạo nguyên liệu cho chế biến, tăng thu nhập. B. tăng hiệu quả kinh tế, tạo sản phẩm xuất khẩu, khai thác thế mạnh. C. tạo nhiều hàng hóa, tận dụng nguồn lực, nâng cao giá trị sản xuất. D. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo ra nhiều hàng hóa. Câu 75: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA THÁI LAN GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 ( Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2015 2017 2019 2020 Xuất khẩu 7308 7921 7535 7091 Nhập khẩu 6407 6816 6708 5842 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022) Theo bảng số liệu, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Thái Lan giai đoạn 2015 – 2020? A. Đường. B. Kết hợp. C. Miền. D. Cột. Câu 76: Giải pháp chủ yếu để ổn định sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên là A. mở rộng diện tích có quy hoạch, phát triển chế biến. B. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, mở rộng thị trường. C. tăng diện tích kết hợp bảo vệ rừng, phát triển thủy lợi. D. đẩy mạnh xuất khẩu, trồng các giống năng suất cao. Câu 77: Hoạt động công nghiệp ở khu vực miền núi nước ta còn hạn chế chủ yếu do A. khoáng sản nghèo, thiếu nhiều lao động có trình độ cao. B. địa hình cắt xẻ mạnh, Nhà nước chưa chú trọng đầu tư. C. tài nguyên thiên nhiên kém đa dạng, thiếu năng lượng. D. cơ sở hạ tầng hạn chế, đặc biệt là giao thông vận tải. Câu 78: Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng là A. sự phục hồi và phát triển của sản xuất, đẩy mạnh hội nhập quốc tế. B. kinh tế phát triển rất nhanh, nhu cầu tiêu dùng hàng cao cấp tăng. C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn, mức sống người dân tăng. D. tham gia tổ chức Thương mại thế giới, xuất khẩu tăng nhanh. Câu 79: Giải pháp chủ yếu nhằm phát triển du lịch bền vững ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. ứng dụng công nghệ, đa dạng hóa hoạt động, phát triển giao thông, tăng cơ sở lưu trú. B. đổi mới chính sách, đầu tư hạ tầng du lịch, bảo vệ tài nguyên rừng, bảo tồn các di tích. C. đa dạng hóa sản phẩm du lịch, nâng cao trình độ, phát triển hạ tầng, bảo vệ môi trường. D. tôn tạo các địa điểm du lịch, đẩy mạnh đào tạo du lịch, tăng đầu tư, mở rộng sân bay. Câu 80: Chế độ nhiệt của nước ta biến động theo thời gian chủ yếu do A. hậu quả của phá rừng, địa hình núi cao, hình dáng lãnh thổ. B. hiện tượng thời tiết cực đoan, tác động của biển, vị trí địa lí. C. hướng địa hình, các hoạt động kinh tế, gió mùa Đông Bắc. D. tác động của hoàn lưu gió mùa, biến đổi khí hậu toàn cầu. ----------- HẾT ---------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề thi 513 - Trang 4/4
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: ĐỊA LÍ – lớp 12 THPT (Thời gian làm bài: 50 phút) MÃ ĐỀ: 515 Đề gồm 4 trang. Họ và tên học sinh:……………………………………… Số báo danh:………….……………………..…………… Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết hai trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có cùng quy mô? A. Cần Thơ, Tân An. B. Tây Ninh, Nha Trang. C. Cà Mau, Biên Hòa. D. Phan Thiết, Vũng Tàu. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số nhỏ nhất trong các tỉnh sau đây? A. Vĩnh Phúc. B. Thái Bình. C. Lai Châu. D. Quảng Ninh. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng? A. Lạch Trường. B. Nhật Lệ. C. Văn Úc. D. Lạch Giang. Câu 44: Biên giới trên đất liền nước ta được xác định theo A. đường kinh tuyến. B. hồ tự nhiên. C. đường ô tô. D. đường sống núi. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ, cho biết lát cắt AB đi qua núi nào sau đây? A. Phia Ya. B. Pu Tha Ca. C. Phia Boóc. D. Tây Côn Lĩnh. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có công nghiệp khai thác quặng mangan? A. Văn Bàn. B. Sinh Quyền. C. Tốc Tát. D. Tĩnh Túc. Câu 47: Khu vực được bồi tụ phù sa hàng năm ở đồng bằng sông Hồng là A. ô trũng ngập nước. B. vùng ngoài đê. C. khu ruộng cao. D. ở rìa phía tây. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có tổng lượng mưa từ tháng XI – IV lớn nhất? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Huế. C. Hà Nội. D. Lũng Cú. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Tiền Giang? A. Biên Hòa. B. Mỹ Tho. C. Long Xuyên. D. Vũng Tàu. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết tỉnh nào sau đây nhập siêu? A. Thanh Hóa. B. Lào Cai. C. Khánh Hòa. D. Quảng Ninh. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cây nào sau đây được trồng ở tỉnh Nghệ An? A. Cao su. B. Bông. C. Điều. D. Cà phê. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết hồ Phú Ninh thuộc tỉnh nào? A. Quảng Ngãi. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Quảng Nam. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở ven biển? A. Nậm Cắn. B. Bến En. C. Khe Sanh. D. Đá Nhảy. Câu 54: Lũ quét ở nước ta A. xu hướng ngày càng tăng. B. xảy ra nhiều ở đồng bằng. C. tập trung ở Nam Bộ. D. được dự báo chính xác. Mã đề thi 515 - Trang 1/4
- Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản? A. Bình Thuận. B. Bình Phước. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết phía nam của tỉnh Bình Định giáp với tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Quảng Ngãi. C. Ninh Thuận. D. Gia Lai. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có tổng số lượng trâu và bò ít nhất trong các tỉnh sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Nam. C. Yên Bái. D. Sơn La. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây là cảng sông? A. Nà Sản. B. Cửa Ông. C. Sơn Tây. D. Nhật Lệ. Câu 59: Ngành công nghiệp khai thác than ở nước ta hiện nay A. có sản lượng giảm liên tục. B. gây ô nhiễm nhất cho vùng đô thị. C. than antraxit sinh nhiệt cao. D. chỉ làm nhiên liệu cho nhiệt điện. Câu 60: Cho biểu đồ về sản lượng xi măng phân theo thành phần kinh tế ở nước ta giai đoạn 2015 - 2020: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng xi măng. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng xi măng. C. Quy mô và cơ cấu sản lượng xi măng. D. Sản lượng và giá trị sản xuất xi măng. Câu 61: Ngành khai thác thủy sản ở nước ta hiện nay A. không tác động đến môi trường vùng biển. B. sản lượng luôn cao hơn ngành nuôi trồng. C. tăng cường đầu tư phương tiện đánh bắt. D. chỉ chịu tác động của thị trường trong nước. Câu 62: Đô thị ở nước ta hiện nay A. chủ yếu có quy mô trên 1 triệu dân. B. không gây ra áp lực đến việc làm. C. tỉ lệ các hộ dân phi nông nghiệp cao. D. số lượng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ. Câu 63: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2020 Quốc gia Thái Lan Philippin Lào Việt Nam GDP (nghìn USD) 501,6 361,4 19,1 346,6 Dân số (triệu người) 69,7 109,6 7,2 97,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2020? A. Việt Nam thấp hơn Lào. B. Thái Lan cao hơn Việt Nam. C. Thái Lan thấp hơn Philippin. D. Philippin cao hơn Việt Nam. Mã đề thi 515 - Trang 2/4
- Câu 64: Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT Ở MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ 2020. (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt ở một số địa phương nước ta năm 2015 và 2020? A. Nam Định giảm, Hà Nội tăng. B. Thái Bình tăng, Nam Định tăng. C. Nam Định giảm ít hơn Thái Bình. D. Hà Nội giảm nhiều hơn Nam Định. Câu 65: Sản xuất lúa ở nước ta hiện nay A. chỉ phục vụ thị trường nội địa. B. có diện tích tăng rất nhanh. C. tỉ trọng giá trị sản xuất giảm. D. năng suất biến động mạnh. Câu 66: Diện tích đất trống, đồi trọc ở nước ta gần đây giảm mạnh chủ yếu do A. du canh du cư và cải tạo đất. B. trồng rừng và bảo vệ rừng. C. tăng khai thác gỗ ở rừng sản xuất. D. mở rộng diện tích rừng đặc dụng. Câu 67: Ngành chăn nuôi lợn ở nước ta thường tập trung ở những vùng A. lao động có trình độ, mức sống cao. B. đảm bảo nguồn thức ăn, nguồn nước dồi dào. C. ven biển, có nghề cá phát triển mạnh. D. sản xuất lương thực phát triển, đông dân cư. Câu 68: Dân số vùng đồng bằng nước ta hiện nay A. có mật độ dân số cao. B. tập trung ở phía nam. C. chỉ hoạt động nông nghiệp. D. không có dân tộc thiểu số. Câu 69: Vận tải đường biển ở nước ta hiện nay A. tuyến ven bờ chủ yếu là hướng bắc - nam. B. không ảnh hưởng đến các ngành kinh tế khác. C. chỉ phát triển các tuyến đường biển nội địa. D. có khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất. Câu 70: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA THÁI LAN GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 ( Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2015 2017 2019 2020 Xuất khẩu 7308 7921 7535 7091 Nhập khẩu 6407 6816 6708 5842 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022) Theo bảng số liệu, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Thái Lan giai đoạn 2015 – 2020? A. Cột. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường. Mã đề thi 515 - Trang 3/4
- Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các cảng nước sâu ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. phát triển nền kinh tế mở, thu hút vốn đầu tư, hình thành khu công nghiệp. B. thay đổi phân công lao động, hình thành khu kinh tế, phát huy nguồn lực. C. tăng cường liên kết, nâng cao vị thế của vùng, thay đổi sự phân bố dân cư. D. hình thành mạng lưới đô thị, tăng vai trò trung chuyển, đẩy mạnh giao lưu. Câu 72: Chế độ nhiệt của nước ta biến động theo thời gian chủ yếu do A. hướng địa hình, các hoạt động kinh tế, gió mùa Đông Bắc. B. tác động của hoàn lưu gió mùa, biến đổi khí hậu toàn cầu. C. hiện tượng thời tiết cực đoan, tác động của biển, vị trí địa lí. D. hậu quả của phá rừng, địa hình núi cao, hình dáng lãnh thổ. Câu 73: Giải pháp chủ yếu để ổn định sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên là A. tăng diện tích kết hợp bảo vệ rừng, phát triển thủy lợi. B. đẩy mạnh xuất khẩu, trồng các giống năng suất cao. C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, mở rộng thị trường. D. mở rộng diện tích có quy hoạch, phát triển chế biến. Câu 74: Giải pháp chủ yếu để sử dụng có hiệu quả nguồn lao động ở nông thôn nước ta là A. đa dạng hóa hoạt động kinh tế, đẩy mạnh sản xuất nông sản hàng hóa. B. xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp, giảm gia tăng dân số tự nhiên. C. thu hút vốn nước ngoài để mở rộng sản xuất, xây dựng khu công nghiệp. D. đẩy mạnh xuất khẩu lao động, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. Câu 75: Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là A. số lượng các công ty cổ phần và doanh nghiệp tư nhân tăng nhanh. B. hình thành các khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất quy mô lớn. C. xuất hiện nhiều phương thức hoạt động mới, cơ cấu ngành đa dạng. D. tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, giảm các sản phẩm chất lượng thấp. Câu 76: Vùng Đồng bằng sông Hồng có cơ cấu ngành dịch vụ đa dạng chủ yếu do A. thu hút nhiều nguồn vốn, mức sống cao. B. nền kinh tế phát triển, dân cư đông đúc. C. cơ sở hạ tầng đồng bộ, nhiều đô thị lớn. D. vị trí quan trọng, nhiều khu công nghiệp. Câu 77: Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng là A. sự phục hồi và phát triển của sản xuất, đẩy mạnh hội nhập quốc tế. B. kinh tế phát triển rất nhanh, nhu cầu tiêu dùng hàng cao cấp tăng. C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn, mức sống người dân tăng. D. tham gia tổ chức Thương mại thế giới, xuất khẩu tăng nhanh. Câu 78: Giải pháp chủ yếu nhằm phát triển du lịch bền vững ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. ứng dụng công nghệ, đa dạng hóa hoạt động, phát triển giao thông, tăng cơ sở lưu trú. B. đổi mới chính sách, đầu tư hạ tầng du lịch, bảo vệ tài nguyên rừng, bảo tồn các di tích. C. đa dạng hóa sản phẩm du lịch, nâng cao trình độ, phát triển hạ tầng, bảo vệ môi trường. D. tôn tạo các địa điểm du lịch, đẩy mạnh đào tạo du lịch, tăng đầu tư, mở rộng sân bay. Câu 79: Hoạt động công nghiệp ở khu vực miền núi nước ta còn hạn chế chủ yếu do A. khoáng sản nghèo, thiếu nhiều lao động có trình độ cao. B. địa hình cắt xẻ mạnh, Nhà nước chưa chú trọng đầu tư. C. tài nguyên thiên nhiên kém đa dạng, thiếu năng lượng. D. cơ sở hạ tầng hạn chế, đặc biệt là giao thông vận tải. Câu 80: Việc phát triển cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu nhằm A. phân bố lại sản xuất, tạo nguyên liệu cho chế biến, tăng thu nhập. B. tăng hiệu quả kinh tế, tạo sản phẩm xuất khẩu, khai thác thế mạnh. C. tạo nhiều hàng hóa, tận dụng nguồn lực, nâng cao giá trị sản xuất. D. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo ra nhiều hàng hóa. ----------- HẾT ---------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề thi 515 - Trang 4/4
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: ĐỊA LÍ – lớp 12 THPT (Thời gian làm bài: 50 phút) MÃ ĐỀ: 517 Đề gồm 4 trang. Họ và tên học sinh:……………………………………… Số báo danh:………….……………………..…………… Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây là cảng sông? A. Sơn Tây. B. Cửa Ông. C. Nà Sản. D. Nhật Lệ. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng? A. Lạch Trường. B. Nhật Lệ. C. Văn Úc. D. Lạch Giang. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết hồ Phú Ninh thuộc tỉnh nào? A. Quảng Ngãi. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Quảng Nam. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ, cho biết lát cắt AB đi qua núi nào sau đây? A. Phia Ya. B. Pu Tha Ca. C. Phia Boóc. D. Tây Côn Lĩnh. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có công nghiệp khai thác quặng mangan? A. Tĩnh Túc. B. Văn Bàn. C. Tốc Tát. D. Sinh Quyền. Câu 46: Biên giới trên đất liền nước ta được xác định theo A. đường kinh tuyến. B. đường sống núi. C. hồ tự nhiên. D. đường ô tô. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết hai trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có cùng quy mô? A. Phan Thiết, Vũng Tàu. B. Cần Thơ, Tân An. C. Cà Mau, Biên Hòa. D. Tây Ninh, Nha Trang. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết tỉnh nào sau đây nhập siêu? A. Lào Cai. B. Thanh Hóa. C. Quảng Ninh. D. Khánh Hòa. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có tổng số lượng trâu và bò ít nhất trong các tỉnh sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Yên Bái. C. Quảng Nam. D. Sơn La. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cây nào sau đây được trồng ở tỉnh Nghệ An? A. Cao su. B. Bông. C. Điều. D. Cà phê. Câu 51: Lũ quét ở nước ta A. tập trung ở Nam Bộ. B. xảy ra nhiều ở đồng bằng. C. được dự báo chính xác. D. xu hướng ngày càng tăng. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở ven biển? A. Nậm Cắn. B. Bến En. C. Khe Sanh. D. Đá Nhảy. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có tổng lượng mưa từ tháng XI – IV lớn nhất? A. Huế. B. Hà Nội. C. Lũng Cú. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản? A. Bình Thuận. B. Bình Phước. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng. Mã đề thi 517 - Trang 1/4
- Câu 55: Khu vực được bồi tụ phù sa hàng năm ở đồng bằng sông Hồng là A. ô trũng ngập nước. B. vùng ngoài đê. C. ở rìa phía tây. D. khu ruộng cao. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Tiền Giang? A. Biên Hòa. B. Vũng Tàu. C. Long Xuyên. D. Mỹ Tho. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số nhỏ nhất trong các tỉnh sau đây? A. Quảng Ninh. B. Lai Châu. C. Vĩnh Phúc. D. Thái Bình. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết phía nam của tỉnh Bình Định giáp với tỉnh nào sau đây? A. Gia Lai. B. Ninh Thuận. C. Phú Yên. D. Quảng Ngãi. Câu 59: Dân số vùng đồng bằng nước ta hiện nay A. có mật độ dân số cao. B. tập trung ở phía nam. C. chỉ hoạt động nông nghiệp. D. không có dân tộc thiểu số. Câu 60: Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT Ở MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ 2020. (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt ở một số địa phương nước ta năm 2015 và 2020? A. Thái Bình tăng, Nam Định tăng. B. Nam Định giảm, Hà Nội tăng. C. Hà Nội giảm nhiều hơn Nam Định. D. Nam Định giảm ít hơn Thái Bình. Câu 61: Sản xuất lúa ở nước ta hiện nay A. có diện tích tăng rất nhanh. B. chỉ phục vụ thị trường nội địa. C. tỉ trọng giá trị sản xuất giảm. D. năng suất biến động mạnh. Câu 62: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2020 Quốc gia Thái Lan Philippin Lào Việt Nam GDP (nghìn USD) 501,6 361,4 19,1 346,6 Dân số (triệu người) 69,7 109,6 7,2 97,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2020? A. Thái Lan thấp hơn Philippin. B. Thái Lan cao hơn Việt Nam. C. Việt Nam thấp hơn Lào. D. Philippin cao hơn Việt Nam. Mã đề thi 517 - Trang 2/4
- Câu 63: Ngành công nghiệp khai thác than ở nước ta hiện nay A. chỉ làm nhiên liệu cho nhiệt điện. B. gây ô nhiễm nhất cho vùng đô thị. C. than antraxit sinh nhiệt cao. D. có sản lượng giảm liên tục. Câu 64: Đô thị ở nước ta hiện nay A. chủ yếu có quy mô trên 1 triệu dân. B. số lượng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ. C. tỉ lệ các hộ dân phi nông nghiệp cao. D. không gây ra áp lực đến việc làm. Câu 65: Diện tích đất trống, đồi trọc ở nước ta gần đây giảm mạnh chủ yếu do A. du canh du cư và cải tạo đất. B. trồng rừng và bảo vệ rừng. C. tăng khai thác gỗ ở rừng sản xuất. D. mở rộng diện tích rừng đặc dụng. Câu 66: Ngành chăn nuôi lợn ở nước ta thường tập trung ở những vùng A. lao động có trình độ, mức sống cao. B. đảm bảo nguồn thức ăn, nguồn nước dồi dào. C. ven biển, có nghề cá phát triển mạnh. D. sản xuất lương thực phát triển, đông dân cư. Câu 67: Ngành khai thác thủy sản ở nước ta hiện nay A. không tác động đến môi trường vùng biển. B. tăng cường đầu tư phương tiện đánh bắt. C. sản lượng luôn cao hơn ngành nuôi trồng. D. chỉ chịu tác động của thị trường trong nước. Câu 68: Cho biểu đồ về sản lượng xi măng phân theo thành phần kinh tế ở nước ta giai đoạn 2015 - 2020: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sản lượng và giá trị sản xuất xi măng. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng xi măng. C. Quy mô và cơ cấu sản lượng xi măng. D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng xi măng. Câu 69: Vận tải đường biển ở nước ta hiện nay A. tuyến ven bờ chủ yếu là hướng bắc - nam. B. không ảnh hưởng đến các ngành kinh tế khác. C. chỉ phát triển các tuyến đường biển nội địa. D. có khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất. Câu 70: Hoạt động công nghiệp ở khu vực miền núi nước ta còn hạn chế chủ yếu do A. khoáng sản nghèo, thiếu nhiều lao động có trình độ cao. B. địa hình cắt xẻ mạnh, Nhà nước chưa chú trọng đầu tư. C. tài nguyên thiên nhiên kém đa dạng, thiếu năng lượng. D. cơ sở hạ tầng hạn chế, đặc biệt là giao thông vận tải. Câu 71: Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là A. hình thành các khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất quy mô lớn. B. số lượng các công ty cổ phần và doanh nghiệp tư nhân tăng nhanh. C. tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, giảm các sản phẩm chất lượng thấp. D. xuất hiện nhiều phương thức hoạt động mới, cơ cấu ngành đa dạng. Câu 72: Vùng Đồng bằng sông Hồng có cơ cấu ngành dịch vụ đa dạng chủ yếu do A. nền kinh tế phát triển, dân cư đông đúc. B. thu hút nhiều nguồn vốn, mức sống cao. C. cơ sở hạ tầng đồng bộ, nhiều đô thị lớn. D. vị trí quan trọng, nhiều khu công nghiệp. Mã đề thi 517 - Trang 3/4
- Câu 73: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA THÁI LAN GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 ( Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2015 2017 2019 2020 Xuất khẩu 7308 7921 7535 7091 Nhập khẩu 6407 6816 6708 5842 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022) Theo bảng số liệu, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Thái Lan giai đoạn 2015 – 2020? A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp. D. Cột. Câu 74: Giải pháp chủ yếu để sử dụng có hiệu quả nguồn lao động ở nông thôn nước ta là A. thu hút vốn nước ngoài để mở rộng sản xuất, xây dựng khu công nghiệp. B. xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp, giảm gia tăng dân số tự nhiên. C. đa dạng hóa hoạt động kinh tế, đẩy mạnh sản xuất nông sản hàng hóa. D. đẩy mạnh xuất khẩu lao động, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. Câu 75: Giải pháp chủ yếu để ổn định sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên là A. tăng diện tích kết hợp bảo vệ rừng, phát triển thủy lợi. B. mở rộng diện tích có quy hoạch, phát triển chế biến. C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, mở rộng thị trường. D. đẩy mạnh xuất khẩu, trồng các giống năng suất cao. Câu 76: Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng là A. sự phục hồi và phát triển của sản xuất, đẩy mạnh hội nhập quốc tế. B. kinh tế phát triển rất nhanh, nhu cầu tiêu dùng hàng cao cấp tăng. C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn, mức sống người dân tăng. D. tham gia tổ chức Thương mại thế giới, xuất khẩu tăng nhanh. Câu 77: Giải pháp chủ yếu nhằm phát triển du lịch bền vững ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. ứng dụng công nghệ, đa dạng hóa hoạt động, phát triển giao thông, tăng cơ sở lưu trú. B. đổi mới chính sách, đầu tư hạ tầng du lịch, bảo vệ tài nguyên rừng, bảo tồn các di tích. C. đa dạng hóa sản phẩm du lịch, nâng cao trình độ, phát triển hạ tầng, bảo vệ môi trường. D. tôn tạo các địa điểm du lịch, đẩy mạnh đào tạo du lịch, tăng đầu tư, mở rộng sân bay. Câu 78: Chế độ nhiệt của nước ta biến động theo thời gian chủ yếu do A. hướng địa hình, các hoạt động kinh tế, gió mùa Đông Bắc. B. hiện tượng thời tiết cực đoan, tác động của biển, vị trí địa lí. C. tác động của hoàn lưu gió mùa, biến đổi khí hậu toàn cầu. D. hậu quả của phá rừng, địa hình núi cao, hình dáng lãnh thổ. Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các cảng nước sâu ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. hình thành mạng lưới đô thị, tăng vai trò trung chuyển, đẩy mạnh giao lưu. B. phát triển nền kinh tế mở, thu hút vốn đầu tư, hình thành khu công nghiệp. C. tăng cường liên kết, nâng cao vị thế của vùng, thay đổi sự phân bố dân cư. D. thay đổi phân công lao động, hình thành khu kinh tế, phát huy nguồn lực. Câu 80: Việc phát triển cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu nhằm A. phân bố lại sản xuất, tạo nguyên liệu cho chế biến, tăng thu nhập. B. tăng hiệu quả kinh tế, tạo sản phẩm xuất khẩu, khai thác thế mạnh. C. tạo nhiều hàng hóa, tận dụng nguồn lực, nâng cao giá trị sản xuất. D. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo ra nhiều hàng hóa. ----------- HẾT ---------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề thi 517 - Trang 4/4
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12 Mỗi phương án đúng tương ứng với 0,25 điểm CÂU MÃ 511 CÂU MÃ 513 CÂU MÃ 515 CÂU MÃ 517 41 B 41 A 41 C 41 A 42 C 42 B 42 C 42 D 43 D 43 A 43 D 43 D 44 B 44 D 44 D 44 C 45 D 45 C 45 C 45 C 46 A 46 D 46 C 46 B 47 D 47 A 47 B 47 C 48 C 48 C 48 B 48 A 49 C 49 D 49 B 49 B 50 D 50 B 50 B 50 D 51 D 51 B 51 D 51 D 52 B 52 C 52 D 52 D 53 C 53 D 53 D 53 A 54 B 54 C 54 A 54 A 55 A 55 D 55 A 55 B 56 C 56 A 56 A 56 D 57 A 57 B 57 C 57 B 58 A 58 A 58 C 58 C 59 D 59 A 59 C 59 A 60 D 60 D 60 A 60 C 61 A 61 B 61 C 61 C 62 B 62 A 62 C 62 B 63 A 63 C 63 B 63 C 64 B 64 C 64 D 64 C 65 C 65 B 65 C 65 B 66 C 66 A 66 B 66 D 67 C 67 B 67 D 67 B 68 B 68 D 68 A 68 D 69 C 69 B 69 A 69 A 70 B 70 C 70 D 70 D 71 B 71 D 71 A 71 A 72 D 72 A 72 B 72 A 73 C 73 B 73 C 73 B 74 C 74 D 74 A 74 C 75 D 75 A 75 B 75 C 76 A 76 B 76 B 76 A 77 C 77 D 77 A 77 C 78 C 78 A 78 C 78 C 79 A 79 C 79 D 79 B 80 B 80 D 80 D 80 D ----------HẾT---------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định (Mã đề 202)
7 p | 11 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Ngọc Hiển
4 p | 16 | 3
-
Đề thi KSCL học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định (Mã đề 222)
7 p | 15 | 3
-
Đề thi KSCL học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định
6 p | 20 | 3
-
Đề KSCL học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình (Mã đề 202)
7 p | 10 | 3
-
Đề KSCL học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tiền Hải
5 p | 5 | 3
-
Đề KSCL học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tiền Hải
5 p | 6 | 3
-
Đề thi KSCL học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
17 p | 12 | 2
-
Đề thi KSCL học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
17 p | 22 | 2
-
Đề thi KSCL học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
17 p | 12 | 2
-
Đề thi KSCL học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
17 p | 7 | 2
-
Đề thi KSCL học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT thành phố Nam Định
2 p | 12 | 2
-
Đề thi KSCL học kì 2 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn
2 p | 41 | 2
-
Đề thi KSCL học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định (Mã đề 202)
11 p | 12 | 2
-
Đề thi KSCL học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình (Mã đề 202)
7 p | 11 | 2
-
Đề thi KSCL học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Nam Định
2 p | 9 | 2
-
Đề thi KSCL học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
17 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn