Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Mô
lượt xem 4
download
Mời các bạn học sinh tham khảo "Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Mô", tài liệu tổng hợp nhiều câu hỏi bài tập khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải bài tập Toán chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Mô
- UBND HUYỆN YÊN MÔ ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 120 phút) Đề thi gồm 05 câu, trong 01 trang. Câu 1: (5,0 điểm) 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x 2 -3x - 28 b) x4 + 6x3 + 7x 2 – 6x + 1 x2 x x 1 1 2 x2 2. Cho biểu thức: A 2 : , với x 0; x 1 x 2x 1 x x 1 x2 x a) Rút gọn A. b) Tìm giá trị của x để A 2 x . c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên. Câu 2: (4,0 điểm) 4 6 11 7 1. Giải phương trình sau: 2 x 12 x 3 2 x 32 x 9 2 x 92 x 20 24 2. Cho a, b, c là các số thỏa mãn điều kiện: a3 b3 c3 3abc và a b c 1. Tính giá trị biểu thức P 5a 6b 2023c 3. Tìm các số thực a và b sao cho đa thức f ( x) x 4 9 x3 21x 2 ax b chia hết cho đa thức g ( x) x 2 x 2 . Câu 3: (4,0 điểm) 1. Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức B x4 x2 2x 2 là số chính phương. 2. Với ba số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện xyz 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu x 2y 4z 1 thức Q 2 2 2x y 5 6y z 6 3z 4x 16 2 2 2 2 2 Câu 4: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có AB < AC. Các đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H. AE AB a) Chứng minh: ; và AEF CED . AF AC b) Gọi M là điểm đối xứng của H qua D. Giao điểm của EF với AM là N. Chứng minh: HN.AD = AN.DM. c) Gọi I và K lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC. Chứng minh ba điểm I, D, K thẳng hàng. Câu 5: (1,0 điểm) Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng 1m. Trong hình vuông đó đặt 55 đường tròn, mỗi 1 đường tròn có đường kính m. Chứng minh rằng tồn tại một đường thẳng giao với ít nhất bẩy 9 đường tròn ./. .................................... Hết ...................................... Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ....................
- UBND HUYỆN YÊN MÔ HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KSCL HỌC SINH GIỎI Môn: Toán 8 Năm học 2022 - 2023 (HDC gồm 06 trang) Câu Đáp án Điểm 1. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x 2 -3x - 28 x2 -3x - 28 x2 – 7x 4x – 28 0,25 x x 7 4 x 7 (x - 7)(x + 4) 0,25 b) x4 + 6x3 + 7x 2 – 6x + 1 x4 + 6x3 + 7x 2 – 6x + 1= x 4 6x3 9x 2 – 2x 2 6x 1 0,5 x 3x – 2 x 3x 1 2 2 2 0,25 x 2 3x 1 2 0,25 2. (3,5 điểm) x2 x x 1 1 2 x2 Cho biểu thức: A 2 : , với x 0; x 1 x 2x 1 x x 1 x2 x a) Rút gọn A. b) Tìm giá trị của x để A 2 x . c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên. Câu 1 (5,0 điểm) a) (2,0 điểm) x2 x x 1 1 2 x2 x2 x x 1 1 2 x2 A 2 : x x 1 x x 1 : 0,5 x 2x 1 x x 1 x 2 x x 12 x x 1 x 2 1 x 2 x 2 2 : x 1 x x 1 0,5 x x 1 x 1 : 0,25 x 1 2 x x 1 x x 1 x x 1 0,25 x 1 x 1 2 x2 0,25 x 1 x2 Vậy với x 0; x 1 thì A 0,25 x 1 b) (0,5 điểm) với x 0; x 1 0,25
- x2 A 2x 2x x2 2 x2 2 x x2 2x 0 x x 2 0 x 1 x 0 ktm . Vậy x = 2 là giá trị cần tìm. 0,25 x 2(tm) c) (1,0 điểm). x2 1 A x 1 0,25 x 1 x 1 Với x 0; x 1 và x là số nguyên, để biểu thức A có giá trị nguyên 0,25 thì x 1 là Ư (1) ={1;-1} x 1 1 x 2 (thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25 x 1 1 x 0 (không thỏa mãn) 0,25 Vậy biểu thức A có giá trị nguyên khi x 2 . 1 (1,5 điểm). Giải phương trình sau: Câu 2 4 6 11 7 (4,0 điểm) 2 x 12 x 3 2 x 32 x 9 2 x 92 x 20 24 4 6 11 7 (1) 2 x 12 x 3 2 x 32 x 9 2 x 92 x 20 24 1 3 9 ĐK: x , x , x , x 10 0,25 2 2 2 (1) 1 1 1 1 1 1 7 0,25 2 x 1 2 x 3 2 x 3 2 x 9 2 x 9 2 x 20 24 1 1 7 24 2x 20 24 2x 1 7 2x 1 2x 20 0,25 2 x 1 2 x 20 24 2x 2 19x 46 0 x 2 2x 23 0 0,25 x 2 TMÐKXÐ x 23 TMÐKXÐ 0,25 2 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = 2 ; 23 0,25 2 2. (1,5 điểm) Cho a, b, c là các số thỏa mãn điều kiện: a3 b3 c3 3abc và a b c 1. Tính giá trị biểu thức P 5a 6b 2023c Ta có a3 b3 c3 3abc a b 3ab a b c 3 3abc 0 3 0,25 a b c3 3ab a b c 0 3 0,25 a b c 3 a b .c. a b c 3ab a b c 0 3 0,25 a b c a 2 b 2 c 2 ab bc ca 0 a2 b2 c2 ab bc ca 0 0,25
- a b b c c a 0 a b c 2 2 2 1 Mà a b c 1 nên a b c . 0,25 3 5 6 2023 2034 Vậy P 5a 6b 2023c 678. 0,25 3 3 2 (1,0 điểm). Tìm các số thực a và b sao cho đa thức f ( x) x 4 9 x3 21x 2 ax b chia hết cho đa thức g ( x) x 2 x 2 . Ta thực hiện phép chia: x 4 9 x3 21x 2 ax b x2 x 2 x 4 x3 2 x 2 x 2 8 x 15 8 x3 23x 2 ax b 0,5 8 x3 8 x 2 16 x 15 x 2 a 16 x b 15 x 2 15 x 30 a 1 x b 30 Vì đa thức x4 9x3 21x2 ax b chia hết cho đa thức x2 x2 2 , a 1 0 a 1 0,25 Nên a 1 x b 30 0 . b 30 0 b 30 Vậy a 1 và b 30 thì f ( x) chia hết cho g ( x) 0,25 Câu 3 (4,0 điểm) 1. (2.0 điểm) Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức B x4 x2 2x 2 là số chính phương. x4 x2 2 x 2 x 4 2 x 3 x 2 2 x 3 4 x 2 2 x 2 x 2 4 x 2 0,5 x 2 x 2 2 2 2 x 1 2 x x 2 x 1 2 x 2 x 1 x 1 x 2x 2 2 2 Vì x 1 , B là số chính phương suy ra x2 2x 2 là số chính phương 2 0,25 Đặt x2 2 x 2 a 2 a a 2 x 2 2 x 1 1 0,5 a x 1 1 a x 1 a x 1 1 2 2 a x 1 1 a x 0 a 1 Vì a, x nên: TH1: x 1 a x 1 1 a x 2 x 1 0,25 a x 1 1 a x 2 a 1 TH2: x 1 a x 1 1 a x 0 x 1 0,25 Vậy x 1 thì B 4 là số chính phương. 0,25
- 2. (2,0 điểm) Với ba số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện xyz 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu x 2y 4z 1 thức Q 2 2 2 2x y 5 6y z 6 3z 4x 16 2 2 2 2 Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho hai số không âm, ta có 2x 2 y 2 5 (x 2 y 2 ) (x 2 1) 4 2xy 2x 4 2(xy x 2), 6y 2 z 2 6 (4y 2 z 2 ) 2(y 2 1) 4 4yz 4y 4 4(yz y 1), 0,75 3z 2 4x 2 16 (z 2 4x 2 ) 2(z 2 4) 8 4zx 8z 8 4(zx 2z 2). x x Suy ra , 0,25 2x y 5 2(xy x 2) 2 2 2y y 4z z Tương tự có , 2 . 0,25 6x z 6 2(yz y 1) 3z 4x 16 zx 2z 2) 2 2 2 Cộng các bất đẳng thức cùng chiều ở trên theo vế, ta được x y z P 2(xy x 2) 2(yz y 1) zx 2z 2 0,25 1 x y 2z 2 xy x 2 yz y 1 zx 2z 2 1 x xy 2z 2 xy x 2 xyz xy x zx 2z xyz 0,25 1 x xy 2 1 . 2 xy x 2 xy x 2 x xy 2 2 Đẳng thức xảy ra khi x y 1, z 2 . 0,25 Vậy GTLN của Q là 2 khi x y 1, z 2 . Câu 4 (6,0 điểm) A E N F H K B 0,25 D C I M
- a) (1,75 điểm). a) Xét AEB và AFC có : EAB chung 0,5 AEB AFC( 900 ) Do đó AEB AFC( g.g) AE AB 0,25 AF AC Xét AEF và ABC có : BAC chung AE AF AE AB (vì ) 0,5 AB AC AF AC Do đó AEF ABC (c.g.c) AEF ABC 0,25 Chứng minh tương tự ta được : CED CBA . 0,25 Do đó AEF CED b) (2,0 điểm). b) Vì BEF AEF BED CED 900 nên BEF BED EB là tia phân giác của góc DEF Tam giác NED có EH là tia phân giác của DEN nên: 0,5 HN EN (1) HD ED Vì EA EH nên EA là tia phân giác ngoài tại đỉnh E của DEN AN EN 0,5 (2) AD ED HN AN Từ ( 1) và (2) suy ra , mà HD = DM ( Do M là điểm HD AD 0,5 đối xứng của H qua D). HN AN Nên HN.AD AN.DM 0,25 DM AD c) (2,0 điểm). HN AN AN HN AH AN AH a) DM AD AD DM AM AD AM 0,25 AF AH AMI có HF//MI( cùng AB ) (định lí Ta lét), AI AM AN AH AF AN Mà nên FN / /ID (định lí Ta lét đảo (3)) 0,25 AD AM AI AD AE AH AMK có HE//MK (cùng AC ) (định lí Ta lét), AK AM AF AH AE 0,25 AIK có IK / /FE ( Định lí Ta lét đảo) (4) AI AM AK Từ (3) và (4) suy ra I, K, D thẳng hàng. (1,0 điểm).
- Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng 1m. Trong hình vuông đó đặt 55 1 đường tròn, mỗi đường tròn có đường kính m. Chứng minh rằng tồn tại 9 một đường thẳng giao với ít nhất bẩy đường tròn. Kẻ 9 đường thẳng song song cách đều chia hình vuông thành 10 hình chữ nhật có chiều rộng 0,1m. 0,25 Vì đường kính của mỗi đường tròn lớn hơn 0,1m nên mỗi đường tròn 0,25 bị ít nhất một trong chín đường thẳng vừa kẻ cắt. Nếu mỗi đường thảng chỉ cắt không quá 6 đường tròn thì số đường tròn 0,25 không vượt quá 9.6 = 54. Vì có 55 đường tròn nên ít nhất phải có một đường thẳng cắt 7 đường 0,25 tròn. Lưu ý khi chấm bài: - Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng. - Với bài 4, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Đô Lương
1 p | 17 | 3
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn
6 p | 15 | 3
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Diễn Châu
5 p | 19 | 2
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
10 p | 5 | 2
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Quế Võ số 1
13 p | 15 | 2
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT huyện Nam Trực
1 p | 21 | 2
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Thành
5 p | 12 | 2
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Diễn Châu, Nghệ An
4 p | 17 | 2
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2022 - Phòng GD&ĐT huyện Hậu Lộc
1 p | 13 | 2
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT TP. Hồ Chí Minh
1 p | 4 | 2
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Quế Võ số 1
2 p | 14 | 1
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Quế Võ số 1
2 p | 20 | 1
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Quế Võ số 1
1 p | 12 | 1
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Quế Võ số 1
2 p | 9 | 1
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Quế Võ số 1
2 p | 6 | 1
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Quế Võ số 1
2 p | 15 | 1
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Quảng Xương 4, Thanh Hóa
12 p | 4 | 1
-
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Quế Võ số 1
2 p | 11 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn