intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL học sinh khá, giỏi môn Tiếng Anh lớp 6

Chia sẻ: VAN DE JONE | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

728
lượt xem
170
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi KSCL học sinh khá, giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 của Phòng GD&ĐT Hồng Lĩnh. Đề thi kèm theo hướng dẫn chấm nhằm giúp cho các bạn củng cố kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi KSCL học sinh được tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL học sinh khá, giỏi môn Tiếng Anh lớp 6

  1. PHÒNG GD - ĐT HỒNG LĨNH BÀI THI KSCL HỌC SINH KHÁ, GIỎI - NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN THI : TIẾNG ANH 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo Số phách 1. 2. Lưu ý: - Đề thi này gồm 03 trang, học sinh làm bài trực tiếp vào đề; - Học sinh không được sử dụng bất kỳ loại tài liệu nào. I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại. 1. A. citadel B. vacation C. destination D. lemonade 2. A. beach B. read C. bean D. ahead 3. A. bike B. high C. nine D. sandwich 4. A. now B. how C. down D. window 5. A. lead B. great C. seat D. eat 6. A. so B. go C. who D. piano 7. A. door B. zoo C. foot D. soon 8. A. books B. pencils C. rulers D. bags 9. A. does B. watches C. finishes D. brushes 10. A. son B. come C. home D. mother II. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau. 1. How often do you do morning exercises in the summer? A. I like it B. I play soccer C. Yes, I do D. I sometimes do 2. My friend, Linh …………………drinks Coca-Cola and beer. A. don’t B. never C. doesn’t D. isn’t 3. …………………is your uncle going to stay here? - …………………about three days. A. How long - For B. How far - For C. How long - At D. How long - From 4. …………………do they go to work every morning? - On foot. A. How B. How far C. How long D. How often 5. Why don’t we go to the zoo this Sunday morning? A. You are well B. Because I don’t like animals C. That’s a good idea D. Thanks a lot 6. …………………is your father? He is very well, thank you. A. How B. How much C. How many D. How often 7. When it is hot, we often feel quite………………… A. happy B. hungry C. worried D. thirsty 8. In our country, the weather often …………………quickly. A. change B. changes C. is changing D. is going to change 9. What …………………your little sister …………………in the evening? A. do / do B. does / do C. do / does D. does / does 10. I want a good pair of shoes because I always goes …………………in the morning. A. sailing B. swimming C. jogging D. fishing III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. 1. My father (go) .......................to work by motorbike. 2. There (be)........................... any flowers behind your house? 3. Look! Nhung (ride).................................. her bike to work. 4. You can (park) …… here because the sign says “Parking”
  2. 5. There (not/ be)............................ any stores on our street. 6. You (wait)..................for our teacher now? 7. At present my sister (watch)..................TV. 8. You mustn’t (eat) ………food in the classroom. 9. My sister (brush)…………….her teeth at six fifteen everyday. 10. What about (go) ……………..to Huong pagoda. 1. 6. 2. 7. 3. 8. 4. 9. 5. 10. IV. Tìm từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. There are four (1)…… in a year. (2)….. are spring, summer, fall and winter. In the (3) ……., the weather is usually warm. Sometimes it is cold (4)…. not very cold. There are (5)…. flowers in the spring. In the summer, the day is long and the night is (6)…. People often (7)… swimming in this season. The fall is the season (8)… fruits. In the (9)…, it is usually very cold. The day is short and the (10)…. is long. 1. 6. 2. 7. 3. 8. 4. 9. 5. 10. V. Mỗi câu sau có một lỗi sai, hãy tìm và sửa lại cho đúng. 1. There are six orange in the fridge. ............................................................................................................................................. 2. How many boys is there in your class? ............................................................................................................................................. 3. She brother is an architect. ............................................................................................................................................. 4. There is one book in the table. ............................................................................................................................................. 5. When does he comes back? ............................................................................................................................................. 6. Is she sister a doctor? ............................................................................................................................................. 7. Are your shirt new? ............................................................................................................................................. 8. Those are my pen. ............................................................................................................................................. 9. Hoa and Lan are a nurses. ............................................................................................................................................. 10. Do you in the sitting room? ............................................................................................................................................. VI. Dùng từ gợi ý cho sẵn để viết thành câu hoàn chỉnh. 1. My son / never/ go/ dentist/ so / his/ teeth/ bad -> …………………………………………………………………………………………… 2. They/ visit/ Huong Pagoda/ way to Ha Tinh City/ next week. -> …………………………………………………………………………………………… 3. I/ do /homework/ moment/ so/ can not/ go/ you.
  3. -> …………………………………………………………………………………………… 4. John/ not/ have/ blue eyes/ but/ color/ eyes/ black. -> …………………………………………………………………………………………… 5. Mary/ always/ cycle/ school/ and/ never/ late. -> …………………………………………………………………………………………… 6. How many/ city / there / your country? -> ……………………………………………………………………………………………? 7. There/ much/ noise/ many/ vehicles/ city. -> …………………………………………………………………………………………… 8. It / too/ far/ us/ go/ Vinh City/ bike. -> …………………………………………………………………………………………… 9. When/ not/ need/ light/ you/ switch. -> …………………………………………………………………………………………… 10. Mark/ watch/ television/ or/ listen/ music/ after/ school? -> ……………………………………………………………………………………………? VII. Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân ở những câu sau. 1. We shouldn't walk because it is too far. -> ………………………..........................................................…………………………………? 2. They are going to stay there for a week. -> ………………………..........................................................…………………………………? 3. Peter has three meals a day. -> ………………………..........................................................…………………………………? 4. My mother is going to visit her friend this Sunday. -> ………………………..........................................................…………………………………? 5. His teacher is very young and nice. -> ………………………..........................................................…………………………………? 6. We smell the noodles at the store. -> ………………………..........................................................…………………………………? 7. Her roommates are from Mexico. -> ………………………..........................................................…………………………………? 8. No. She doesn't have Literature on Monday. -> ………………………..........................................................…………………………………? 9. My father goes jogging three times a week. -> ………………………..........................................................…………………………………? 10. My brother is 170 cm tall. -> ………………………..........................................................…………………………………? The end
  4. PHÒNG GD - ĐT HỒNG LĨNH BÀI THI KSCL HỌC SINH KHÁ, GIỎI - NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN THI : TIẾNG ANH 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM THI Tổng: 20 điểm, cụ thể: I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại. (10 x 0.2 = 2.0) 1. A. citadel 2. D. ahead 3. D. sandwich 4. D. window 5. B. great 6. C. who 7. A. door 8. A. books 9. A. does 10. C. home II. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau. (10 x 0.3 = 3.0) 1. D. I sometimes do 6. A. How 2. B. never 7. D. thirsty 3. A. How long - For 8. B. changes 4. A. How 9. B. does / do 5. C. That’s a good idea 10. C. jogging III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (10 x 0.3 = 3.0) 1. goes 6. Are you waiting 2. Are there 7. is watching 3. is riding. 8. eat 4. park . 9. brushes 5. aren’t. 10. going IV. Tìm từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (10 x 0.3 = 3.0) 1. seasons 6. short 2. They 7. go 3. Spring 8. of 4. but 9. Winter 5. many/ alot of 10. night
  5. V. Mỗi câu sau có một lỗi sai, hãy tìm và sửa lại cho đúng. (10 x 0.3 = 3.0) 1. orange -> oranges 6. she -> her 2. is -> are 7. are -> is 3. she -> her 8. pen -> pens 4. in -> on 9. a nurses -> nurses 5. comes -> come 10. do -> are VI. Dùng từ gợi ý cho sẵn để viết thành câu hoàn chỉnh. (10 x 0.3 = 3.0) 1. My son never goes to the dentist, so his teeth are bad 2. They are going to Huong Pagoda on the way to Ha Tinh City next week. 3. I am doing my homework at the moment, so I can not go with you. 4. John doesn't have blue eyes, but the color of his eyes is black. 5. Mary always cycles to school and she is never late. 6. How many cities are there in your country?. 7. There is too much noise and too many vehicles in the city. 8. It is too far for us to go to Vinh City by bike. 9. When you don't need a light, you should switch it off. 10. Does Mark watch television or listen to music after school? VII. Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân ở những câu sau. (10 x 0.3 = 3.0) 1. Why shouldn't we walk? 2. How long are they going to stay? 3. How many meals a day does Peter have? 4. When is your mother going to visit her friend? 5. What is his teacher like? 6. Where do you smell noodles? 7. Where are her roommates from? 8. Does Lien have Literature on Monday? 9. How often does your father go jogging? 10. How tall is your brother? The end
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2