---SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC<br />
2<br />
----------------------------------------<br />
<br />
KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
ĐỀ THI MÔN HÓA KHỐI 10<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề.<br />
Đề thi gồm: 03 trang.<br />
———————<br />
Mã đề thi 485<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br />
Số báo danh:...............................................................................<br />
Câu 41: Một thanh sắt chứa 3 mol sắt, trong đó sắt có ba đồng vị 2655Fe (chiếm 12%), 2656Fe (chiếm<br />
87%), 2658Fe (chiếm 1%). Vậy khối lượng thanh sắt là<br />
A. 167,7g.<br />
B. 55,9g.<br />
C. 176,7g.<br />
D. 168g.<br />
Câu 42: Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự tính axit giảm dần là<br />
A. H2SiO3 > H2CO3> H3PO4 > H2SO4.<br />
B. H2SO4 > H3PO4> H2SiO3> H2CO3.<br />
C. H3PO4 > H2SO4 > H2CO3> H2SiO3.<br />
D. H2SO4 > H3PO4>H2CO3>H2SiO3.<br />
63<br />
65<br />
Câu 43: Đồng có hai đồng vị Cu và Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54.<br />
Thành phần phần trăm của động vị 65Cu là<br />
A. 70%.<br />
B. 27%.<br />
C. 73%.<br />
D. 20%.<br />
Câu 44: Phân lớp chưa bão hòa là<br />
A. p6.<br />
B. d8.<br />
C. f14.<br />
D. s2.<br />
Câu 45: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA. Hợp chất khí của R với hiđro có tỉ khối hơi so với H 2 là 17.<br />
R là<br />
A. telu (M=128).<br />
B. selen (M=79).<br />
C. Oxi (M=16).<br />
D. lưu huỳnh (M=32).<br />
Câu 46: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử 1632S là<br />
A. 2s22p5.<br />
B. 3s23p4.<br />
C. 4s24p2.<br />
D. 2s22p4.<br />
Câu 47: Cho phân tử 2656Fe(1737Cl)3, có các phất biểu sau về phân tử<br />
(1) Tổng số hạt cơ bản trong phân tử là 248.<br />
(2) Số nơtron trong phân tử chiếm 36,885% tổng số hạt của phân tử.<br />
(3) Trong phân tử số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 32.<br />
(4) Phân tử khố của phân tử là 167.<br />
Số phát biểu sai là<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 48: Nguyên tử nguyên tố X có 80 proton, 80 electron, 105 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên<br />
tố X là<br />
185<br />
80<br />
80<br />
105<br />
X.<br />
A. 80 X.<br />
B. 105 X.<br />
C. 185 X.<br />
D. 80<br />
Câu 49: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là<br />
A. Các nguyên tố s.<br />
B. Các nguyên tố s và các nguyên tố p.<br />
C. Các nguyên tố d.<br />
D. Các nguyên tố p.<br />
Câu 50: Cho các hạt sau: electron, proton, nơtron. Hạt mang điện tích là<br />
A. electron, nơtron.<br />
B. electron, proton, nơtron.<br />
C. electron, proton.<br />
D. proton, nơtron.<br />
Câu 51: Tính bazơ của dãy các hidroxit: NaOH, Mg(OH)2 , Al(OH)3 theo thứ tự<br />
A. Tăng.<br />
B. Không thay đổi.<br />
C. Giảm.<br />
D. Vừa giảm vừa tăng.<br />
Câu 52: Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ mạnh tính kim loại<br />
A. K