intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

39
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kì, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN SINH KHỐI 10                ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm: 04 trang. ——————— Mã đề thi 570 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 81: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. A. Quần thể là một nhóm các cá thể cùng một loài. B. Quần xã gồm nhiều quần thể của các loài khác nhau. C. Sinh quyển là hệ sinh thái lớn nhất gồm tất cả các quần xã của Trái Đất và sinh  cảnh của chúng. D. Mô là tập hợp các tế bào giống nhau hoặc khác nhau cùng phối hợp thực hiện các  chức năng nhất định. Câu 82: Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng: A. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất. B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế  bào. C. Xúc tác các phản ứng hóa sinh. D. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể. Câu 83: Tập hợp các sinh vật sống ở rừng Quốc gia Cúc Phương là A. cá thể sinh vật. B. quần thể sinh vật. C. quần xã sinh vật . D. cá thể và quần thể. Câu 84: Trong tế bào thực vật, đường xenlulôzơ tập trung ở A. Thành  tế bào. B. Nhân tế bào. C. Màng nhân. D. Chất nguyên sinh. Câu 85: Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì A. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định. B. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các emzym. C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật. D. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật. Câu 86: Photpholipit có chức năng chủ yếu là A. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây. B. Là thành phần của máu ở động vật. C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào. D. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào. Câu 87: Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là A. Cơ thể đa bào. B. Tế bào có nhân chuẩn. C. Tế bào có thành phần là chất kitin. D. Tế bào có thành xenlulôzơ và chứa nhiều lục lạp. Câu 88: Khi tìm kiếm sự  sống  ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước  hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì A. nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng. B. nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào. C. nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến  hành chuyển hoá vật chất và duy trì sự sống.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 570
  2. D. nước là môi trường của các phản ứng sinh hoá trong tế bào. Câu 89: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì A. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. B. thường xuyên trao đổi chất với môi trường. C. có khả năng thích nghi với môi trường. D. phát triển và tiến hoá không ngừng. Câu 90: Khi trời bắt đầu đổ mưa, nhiệt độ không khí tăng lên chút ít là do A. nước liên kết với các phân tử khác trong không khí giải phóng nhiệt. B. liên kết hidro giữa các phân tử nước được hình thành đã giải phóng nhiệt. C. liên kết hiđro giữa các phân tử nước bị phá vỡ đã giải phóng nhiệt. D. sức căng bề mặt của nước tăng cao. Câu 91: Chức năng chính của mỡ là A. thành phần cấu tạo nên các bào quan. B. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn. C. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất. D. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. Câu 92: Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước A. rất nhỏ. B. có tính phân cực. C. có xu hướng liên kết với nhau. D. dễ tách khỏi nhau. Câu 93: Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào? A. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2. B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4. C. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4. D. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3. Câu 94: Prôtêin không có đặc điểm nào sau đây? A. Dễ biến tính  khi nhiệt độ tăng cao. B. Là đại phân tử có cấu trúc đa phân. C. Có tính đa dạng. D. Có khả năng tự sao chép. Câu 95: Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là A. Oxy. B. Cacbon. C. Hydro. D. Nitơ. Câu 96: Một gen (ADN sợi kép) có 3800 nucleotit, số lượng nucleotit loại A là 450. Số liên  kết hidro trong gen này là A. 8050. B. 4700. C. 5250. D. 1095. Câu 97: Một gen dài 0,51micromet, khi gen này sao mã 3 lần, môi trường nội bào đã cung  cấp số nucleotit tự do là A. 3000. B. 1500. C. 4500. D. 6000. Câu 98: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các loại ARN đều chứa 4 loại đơn phân A, T, G, X B. rARN là kí hiệu của phân tử ARN thông tin C. Các phân tử ARN đều không chứa bazơ nitơ loại timin D. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxôm Câu 99: Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng làm  khuôn tổng hợp nên prôtêin là A. mARN. B. tARN. C. ADN. D. rARN. Câu 100: Chức năng không có ở prôtêin là                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 570
  3. A. điều hoà quá trình trao đổi chất. B. truyền đạt thông tin di truyền. C. xúc tác các phản ứng hóa sinh. D. cấu tạo nên tế bào và cơ thể. Câu 101: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là A. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng. B. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh. C. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cũng có cơ thể đơn bào. D. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp. Câu 102: Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết A. ion. B. hydro. C. cộng hoá trị. D. peptit. Câu 103: Ngành nào có thể giao tử chiếm ưu thế so với thể bào tử? A. Quyết. B. Hạt trần C. Hạt kín. D. Rêu. Câu 104: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống phân loại 5 giới là A. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng. B. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng. C. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể. D. trình tự các nuclêotit, mức độ tổ chức cơ thể. Câu 105: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm 1. quần xã; 2. quần thể;  3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế bào; Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là A. 5­>3­>2­>1­>4. B. 5­>3­>1­>2­>4. C. 5­>2­>3­>1­>4. D. 5­>2­>3­>4­>1. Câu 106: Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là A. loài ­ bộ ­ họ ­ chi ­ lớp ­ ngành ­ giới. B. loài ­ chi­ họ ­  bộ ­  lớp ­ ngành ­ giới. C. giới ­ ngành ­ lớp ­ bộ ­ họ ­ chi ­ loài. D. loài ­  chi ­ bộ ­ họ ­ lớp ­ ngành ­ giới. Câu 107: Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là: A. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit. B. Chuỗi pôlipeptit  xoắn cuộn tạo dạng khối cầu. C. Chuỗi pôlipeptit ở dạng  mạch thẳng. D. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại. Câu 108: Phát biểu nào sau đây có nội dung chưa chính xác? A. Dầu hoà tan không giới hạn trong nước. B. Phân tử photpholipit có chứa 1glixêrol, 2 axit béo và 1 nhóm photphat. C. Phân tử dầu có chứa 1glixêrol và 3 axit béo. D. Trong mỡ động vật chứa nhiều axit béo no. Câu 109: tARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây? A. ARN thông tin B. ARN ribôxôm C. Các loại ARN D. ARN vận chuyển Câu 110: Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu là A. Nước. B. Vitamin. C. Chất vô  cơ. D. Chất  hữu cơ. Câu 111: Các loại axit amin khác nhau được phân biệt dựa vào yếu tố nào sau đây A. Liên kết peptit. B. Gốc R­. C. Nhóm  amin. D. Nhóm cacbôxyl. Câu 112: Đặc điểm chung của dầu, mỡ, photpholipit, steroit là A. đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước. B. đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 570
  4. C. chúng đều là nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào. D. đều tham gia cấu tạo nên các hoocmon giới tính. Câu 113: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng? A. Galactôzơ còn được gọi là đường sữa. B. Glicôgen là đường  mônôsaccarit. C. Đường mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit. D. Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit. Câu 114: Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết A. peptit. B. hyđrô. C. ion. D. cộng hoá trị. Câu 115: Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ A. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật. B. khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi. C. sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế  hệ khác. D. khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường sống. Câu 116: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế  bào khác hẳn với  các giới còn lại? A. Giới nấm. B. Giới khởi sinh. C. Giới thực vật. D. Giới động vật. Câu 117: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là A. xenlulôzơ. B. đường đôi. C. tinh bột. D. cacbohiđrat. Câu 118: Căn cứ chủ yếu để coi tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống là A. ở tế bào có các đặc điểm chủ yếu của sự sống. B. chúng được cấu tạo bởi nhiều bào quan. C. chúng có cấu tạo phức tạp. D. tế bào cấu tạo nên cơ thể sống. Câu 119: Đơn phân của ADN là A. axit béo. B. bazơ nitơ. C. nuclêôtit. D. axit amin. Câu 120: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên A. prôtêin, vitamin. B. lipit, enzym. C. glucôzơ, tinh bột, vitamin. D. đại phân tử hữu cơ. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 570
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0