intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

60
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho các bạn học sinh THPT có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn cho kỳ kiểm tra học kì môn Toán học, mời các thầy cô và các bạn tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN SINH KHỐI 10                ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm: 04 trang. ——————— Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 81: Căn cứ chủ yếu để coi tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống là A. ở tế bào có các đặc điểm chủ yếu của sự sống. B. chúng được cấu tạo bởi nhiều bào quan. C. chúng có cấu tạo phức tạp. D. tế bào cấu tạo nên cơ thể sống. Câu 82: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là A. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh. B. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp. C. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng. D. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cũng có cơ thể đơn bào. Câu 83: Trong tế bào thực vật, đường xenlulôzơ tập trung ở A. Nhân tế bào. B. Chất nguyên sinh. C. Thành  tế bào. D. Màng nhân. Câu 84: Ngành nào có thể giao tử chiếm ưu thế so với thể bào tử? A. Hạt trần B. Quyết. C. Rêu. D. Hạt kín. Câu 85: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là A. tinh bột. B. cacbohiđrat. C. đường đôi. D. xenlulôzơ. Câu 86: Một gen (ADN sợi kép) có 3800 nucleotit, số lượng nucleotit loại A là 450. Số liên  kết hidro trong gen này là A. 4700. B. 1095. C. 5250. D. 8050. Câu 87: Photpholipit có chức năng chủ yếu là A. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào.B. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào. C. Là thành phần của máu ở động vật. D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây. Câu 88: Chức năng không có ở prôtêin là A. điều hoà quá trình trao đổi chất. B. truyền đạt thông tin di truyền. C. xúc tác các phản ứng hóa sinh. D. cấu tạo nên tế bào và cơ thể. Câu 89: Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết A. peptit. B. cộng hoá trị. C. hyđrô. D. ion. Câu 90: Khi tìm kiếm sự  sống  ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước  hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì A. nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng. B. nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào. C. nước là môi trường của các phản ứng sinh hoá trong tế bào. D. nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến  hành chuyển hoá vật chất và duy trì sự sống.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 209
  2. Câu 91: Prôtêin không có đặc điểm nào sau đây? A. Dễ biến tính  khi nhiệt độ tăng cao. B. Có tính đa dạng. C. Là đại phân tử có cấu trúc đa phân. D. Có khả năng tự sao chép. Câu 92: Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì A. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật. B. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các emzym. C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật. D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định. Câu 93: Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước A. có xu hướng liên kết với nhau. B. có tính phân cực. C. rất nhỏ. D. dễ tách khỏi nhau. Câu 94: Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng làm  khuôn tổng hợp nên prôtêin là A. ADN. B. rARN. C. mARN. D. tARN. Câu 95: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các phân tử ARN đều không chứa bazơ nitơ loại timin B. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxôm C. Các loại ARN đều chứa 4 loại đơn phân A, T, G, X D. rARN là kí hiệu của phân tử ARN thông tin Câu 96: Đơn phân của ADN là A. axit béo. B. bazơ nitơ. C. axit amin. D. nuclêôtit. Câu 97: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì A. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. B. thường xuyên trao đổi chất với  môi trường. C. phát triển và tiến hoá không ngừng. D. có khả năng thích nghi với môi trường. Câu 98: Các loại axit amin khác nhau được phân biệt dựa vào yếu tố nào sau đây A. Gốc R­. B. Nhóm  amin. C. Nhóm cacbôxyl. D. Liên kết peptit. Câu 99: Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là A. Tế bào có nhân chuẩn. B. Cơ thể đa bào. C. Tế bào có thành phần là chất kitin. D. Tế bào có thành xenlulôzơ và chứa nhiều lục lạp. Câu 100: Khi trời bắt đầu đổ mưa, nhiệt độ không khí tăng lên chút ít là do A. nước liên kết với các phân tử khác trong không khí giải phóng nhiệt. B. liên kết hiđro giữa các phân tử nước bị phá vỡ đã giải phóng nhiệt. C. sức căng bề mặt của nước tăng cao. D. liên kết hidro giữa các phân tử nước được hình thành đã giải phóng nhiệt. Câu 101: Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu là A. Nước. B. Chất vô  cơ. C. Chất  hữu cơ. D. Vitamin. Câu 102: Đặc điểm chung của dầu, mỡ, photpholipit, steroit là A. đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước. B. đều tham gia cấu tạo nên các hoocmon giới tính.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 209
  3. C. đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào. D. chúng đều là nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào. Câu 103: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên A. glucôzơ, tinh bột, vitamin. B. đại phân tử hữu cơ. C. lipit, enzym. D. prôtêin, vitamin. Câu 104: Phát biểu nào sau đây có nội dung chưa chính xác? A. Trong mỡ động vật chứa nhiều axit béo no. B. Phân tử photpholipit có chứa 1glixêrol, 2 axit béo và 1 nhóm photphat. C. Phân tử dầu có chứa 1glixêrol và 3 axit béo. D. Dầu hoà tan không giới hạn trong nước. Câu 105: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm 1. quần xã; 2. quần thể;  3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế bào; Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là A. 5­>3­>2­>1­>4. B. 5­>2­>3­>1­>4. C. 5­>3­>1­>2­>4. D. 5­>2­>3­>4­>1. Câu 106: Chức năng chính của mỡ là A. thành phần cấu tạo nên các bào quan. B. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn. C. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất. D. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. Câu 107: Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết A. cộng hoá trị. B. ion. C. peptit. D. hydro. Câu 108: Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là: A. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit. B. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại. C. Chuỗi pôlipeptit ở dạng  mạch thẳng. D. Chuỗi pôlipeptit  xoắn cuộn tạo dạng khối cầu. Câu 109: tARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây? A. ARN ribôxôm B. Các loại ARN C. ARN vận chuyển D. ARN thông tin Câu 110: Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ A. khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường sống. B. sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế  hệ khác. C. khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi. D. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật. Câu 111: Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng: A. Xúc tác các phản ứng hóa sinh. B. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể. C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào. D. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất. Câu 112: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống phân loại 5 giới là A. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể. B. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng. C. trình tự các nuclêotit, mức độ tổ chức cơ thể.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 209
  4. D. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng. Câu 113: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng? A. Glicôgen là đường  mônôsaccarit. B. Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit. C. Đường mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit. D. Galactôzơ còn được gọi là đường sữa. Câu 114: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. A. Quần xã gồm nhiều quần thể của các loài khác nhau. B. Sinh quyển là hệ sinh thái lớn nhất gồm tất cả các quần xã của Trái Đất và sinh  cảnh của chúng. C. Quần thể là một nhóm các cá thể cùng một loài. D. Mô là tập hợp các tế bào giống nhau hoặc khác nhau cùng phối hợp thực hiện các  chức năng nhất định. Câu 115: Tập hợp các sinh vật sống ở rừng Quốc gia Cúc Phương là A. cá thể sinh vật. B. quần xã sinh vật . C. quần thể sinh vật. D. cá thể và quần thể. Câu 116: Một gen dài 0,51micromet, khi gen này sao mã 3 lần, môi trường nội bào đã cung   cấp số nucleotit tự do là A. 6000. B. 3000. C. 4500. D. 1500. Câu 117: Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là A. loài ­ bộ ­ họ ­ chi ­ lớp ­ ngành ­ giới. B. giới ­ ngành ­ lớp ­ bộ ­ họ ­ chi ­ loài. C. loài ­ chi­ họ ­  bộ ­  lớp ­ ngành ­ giới. D. loài ­  chi ­ bộ ­ họ ­ lớp ­ ngành ­ giới. Câu 118: Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là A. Oxy. B. Cacbon. C. Hydro. D. Nitơ. Câu 119: Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào? A. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4. B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2. C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3. D. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4. Câu 120: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế  bào khác hẳn với  các giới còn lại? A. Giới thực vật. B. Giới động vật. C. Giới khởi sinh. D. Giới nấm. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1