intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

64
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải đề "Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896". Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN SINH KHỐI 10                ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm: 04 trang. ——————— Mã đề thi 896 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 81: Ngành nào có thể giao tử chiếm ưu thế so với thể bào tử? A. Quyết. B. Hạt kín. C. Hạt trần D. Rêu. Câu 82: Các loại axit amin khác nhau được phân biệt dựa vào yếu tố nào sau đây A. Liên kết peptit. B. Gốc R­. C. Nhóm  amin. D. Nhóm cacbôxyl. Câu 83: Đặc điểm chung của dầu, mỡ, photpholipit, steroit là A. đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào. B. chúng đều là nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào. C. đều tham gia cấu tạo nên các hoocmon giới tính. D. đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước. Câu 84: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống phân loại 5 giới là A. trình tự các nuclêotit, mức độ tổ chức cơ thể. B. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng. C. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng. D. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể. Câu 85: Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ A. khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi. B. sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế  hệ khác. C. khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường sống. D. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật. Câu 86: Khi trời bắt đầu đổ mưa, nhiệt độ không khí tăng lên chút ít là do A. liên kết hidro giữa các phân tử nước được hình thành đã giải phóng nhiệt. B. sức căng bề mặt của nước tăng cao. C. liên kết hiđro giữa các phân tử nước bị phá vỡ đã giải phóng nhiệt. D. nước liên kết với các phân tử khác trong không khí giải phóng nhiệt. Câu 87: Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào? A. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3. B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2. C. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4. D. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4. Câu 88: Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết A. cộng hoá trị. B. hyđrô. C. ion. D. peptit. Câu 89: Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là A. loài ­  chi ­ bộ ­ họ ­ lớp ­ ngành ­ giới. B. giới ­ ngành ­ lớp ­ bộ ­ họ ­ chi ­ loài. C. loài ­ bộ ­ họ ­ chi ­ lớp ­ ngành ­ giới. D. loài ­ chi­ họ ­  bộ ­  lớp ­ ngành ­ giới.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 896
  2. Câu 90: Đơn phân của ADN là A. axit amin. B. axit béo. C. nuclêôtit. D. bazơ nitơ. Câu 91: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. A. Quần thể là một nhóm các cá thể cùng một loài. B. Mô là tập hợp các tế bào giống nhau hoặc khác nhau cùng phối hợp thực hiện các  chức năng nhất định. C. Sinh quyển là hệ sinh thái lớn nhất gồm tất cả các quần xã của Trái Đất và sinh  cảnh của chúng. D. Quần xã gồm nhiều quần thể của các loài khác nhau. Câu 92: Căn cứ chủ yếu để coi tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống là A. chúng có cấu tạo phức tạp. B. tế bào cấu tạo nên cơ thể sống. C. ở tế bào có các đặc điểm chủ yếu của sự sống. D. chúng được cấu tạo bởi nhiều bào quan. Câu 93: Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là A. Hydro. B. Cacbon. C. Nitơ. D. Oxy. Câu 94: Chức năng chính của mỡ là A. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn. B. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất. C. thành phần cấu tạo nên các bào quan. D. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. Câu 95: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các   giới còn lại? A. Giới động vật. B. Giới khởi sinh. C. Giới nấm. D. Giới thực vật. Câu 96: Phát biểu nào sau đây có nội dung chưa chính xác? A. Trong mỡ động vật chứa nhiều axit béo no. B. Phân tử dầu có chứa 1glixêrol và 3 axit béo. C. Dầu hoà tan không giới hạn trong nước. D. Phân tử photpholipit có chứa 1glixêrol, 2 axit béo và 1 nhóm photphat. Câu 97: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì A. thường xuyên trao đổi chất với môi trường. B. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. C. phát triển và tiến hoá không ngừng. D. có khả năng thích nghi với môi trường. Câu 98: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là A. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp. B. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cũng có cơ thể đơn bào. C. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh. D. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng. Câu 99: Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng: A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào. B. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất. C. Xúc tác các phản ứng hóa sinh.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 896
  3. D. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể. Câu 100: Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì A. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật. B. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định. C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật. D. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các emzym. Câu 101: Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước A. rất nhỏ. B. dễ tách khỏi nhau. C. có xu hướng liên kết với nhau. D. có tính phân cực. Câu 102: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên A. glucôzơ, tinh bột, vitamin. B. đại phân tử hữu cơ. C. prôtêin, vitamin. D. lipit, enzym. Câu 103: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là A. đường đôi. B. tinh bột. C. cacbohiđrat. D. xenlulôzơ. Câu 104: Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là A. Tế bào có thành xenlulôzơ và chứa nhiều lục lạp. B. Tế bào có nhân chuẩn. C. Cơ thể đa bào. D. Tế bào có thành phần là chất kitin. Câu 105: Prôtêin không có đặc điểm nào sau đây? A. Có khả năng tự sao chép. B. Là đại phân tử có cấu trúc đa phân. C. Dễ biến tính  khi nhiệt độ tăng cao. D. Có tính đa dạng. Câu 106: Khi tìm kiếm sự sống  ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước  hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì A. nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến  hành chuyển hoá vật chất và duy trì sự sống. B. nước là môi trường của các phản ứng sinh hoá trong tế bào. C. nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào. D. nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng. Câu 107: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm 1. quần xã; 2. quần thể;  3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế bào; Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là A. 5­>3­>2­>1­>4. B. 5­>3­>1­>2­>4. C. 5­>2­>3­>1­>4. D. 5­>2­>3­>4­>1. Câu 108: Trong tế bào thực vật, đường xenlulôzơ tập trung ở A. Chất nguyên sinh. B. Màng nhân. C. Nhân tế bào. D. Thành  tế bào. Câu 109: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng? A. Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit. B. Đường mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit. C. Galactôzơ còn được gọi là đường sữa. D. Glicôgen là đường  mônôsaccarit. Câu 110: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các phân tử ARN đều không chứa bazơ nitơ loại timin B. Các loại ARN đều chứa 4 loại đơn phân A, T, G, X                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 896
  4. C. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxôm D. rARN là kí hiệu của phân tử ARN thông tin Câu 111: Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là: A. Chuỗi pôlipeptit  xoắn cuộn tạo dạng khối cầu. B. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại. C. Chuỗi pôlipeptit ở dạng  mạch thẳng. D. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit. Câu 112: Chức năng không có ở prôtêin là A. truyền đạt thông tin di truyền. B. cấu tạo nên tế bào và cơ thể. C. điều hoà quá trình trao đổi chất. D. xúc tác các phản ứng hóa sinh. Câu 113: Loại phân tử  có chức năng truyền thông tin từ  ADN tới riboxom và được dùng  làm khuôn tổng hợp nên prôtêin là A. tARN. B. ADN. C. rARN. D. mARN. Câu 114: Tập hợp các sinh vật sống ở rừng Quốc gia Cúc Phương là A. quần thể sinh vật. B. cá thể và quần thể. C. cá thể sinh vật. D.  quần xã sinh vật . Câu 115: Một gen dài 0,51micromet, khi gen này sao mã 3 lần, môi trường nội bào đã cung   cấp số nucleotit tự do là A. 3000. B. 1500. C. 4500. D. 6000. Câu 116: Photpholipit có chức năng chủ yếu là A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào. B. Là thành phần của máu ở động vật. C. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào.D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây. Câu 117: tARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây? A. ARN ribôxôm B. Các loại ARN C. ARN vận chuyển D. ARN thông tin Câu 118: Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu là A. Nước. B. Vitamin. C. Chất vô  cơ. D. Chất  hữu cơ. Câu 119: Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết A. cộng hoá trị. B. peptit. C. hydro. D. ion. Câu 120: Một gen (ADN sợi kép) có 3800 nucleotit, số lượng nucleotit loại A là 450. Số  liên kết hidro trong gen này là A. 5250. B. 1095. C. 8050. D. 4700. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 896
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1