intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

53
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU BÀI THI KHXH – MÔN THI: LỊCH SỬ 10  (Thời gian làm bài: 50 phút, đề gồm 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 302 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Mâu thuẫn bao trùm xã hội nước ta thời Bắc thuộc là A. giữa quí tộc người Việt và chính quyền đô hộ. B. giữa nhân dân và quí tộc người Việt. C. giữa nhân dân và chính quyền đô hộ. D. giữa nông dân và chính quyền đô hộ. Câu 2: Năm 1010 Lý Công Uẩn quyết định dời đô từ Hoa Lư về A. Tống Bình B. Đại la C. Đông Anh D. Thăng Long Câu 3:  Sự  kiện lịch sử  nào  ở  thế  kỉ  X đánh dấu sự  chấm dứt thời kì đô hộ  của phong kiến  phương Bắc đưa nước ta bước vào thời kì độc lập lâu dài? A. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938. B. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ năm 905. C. Khúc Hạo cải cách hành chính, xây dựng quyền tự chủ năm 907. D. Ngô Quyền xưng vương lập ra nhà Ngô năm 939. Câu 4: Nội dung nào sau đây không thể  hiện vai trò của Vương triều Gúp­ta đối với lịch sử   Ấn   Độ ? A. Sự định hình và phát triển của văn hóa truyền thống Ấn Độ. B. Tổ chức kháng cự, không cho các tộc người ở Trung Á xâm lấn Ấn Độ. C. Thống nhất miền Bắc, làm chủ miền gần như toàn bộ miền Trung Ấn Độ. D. Du nhập văn hóa Hồi giáo, thúc đẩy sự giao thoa văn hóa Đông ­ Tây. Câu 5: Vì sao trong thời cổ đại người Ai Cập rất giỏi về hình học? A. Do nhu cầu đo lại ruộng đất và xây dựng các công trình kiến trúc. B. Phải tính toán trong quá trình xây dựng các công trình kiến trúc. C. Phải vẽ các hình để xây tháp và tính diện tích nhà ở của vua. D. Do nhu cầu đo lại ruộng đất và chia đất cho nông dân. Câu 6: Chiến thắng có ý nghĩa quyết định thắng lợi của cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc dưới   ngọn cờ khởi nghĩa Lam Sơn là trận nào? A. Tốt Động ­ Chúc Động (1426) B. Chi Lăng ­ Xương Giang (1427) C. Chí Linh (1424) D. Diễn Châu (1425) Câu 7: Quân nhà Trần đã khắc hai chữ gì để thể hiện sự quyết tâm chống giặc ngoại xâm? A. Quyết thắng B. Giết giặc C. Sát thát D. Quyết đánh Câu 8: Điểm khác nhau cơ bản về kinh tế của các quốc gia cổ đại phương Đông với các quốc gia  cổ đại Hi Lạp – Rôma là A. thủ công nghiệp đóng vai trò quan trọng. B. thương nghiệp có vai trò hàng đầu. C. thủ công, thương nghiệp có vai trò quan trọng. D. sản xuất nông nghiệp là chủ đạo. Câu 9: Từ các cuộc khởi nghĩa thời Bắc thuộc, em hãy rút ra bài học trong công cuộc bảo vệ Tổ  quốc hiện nay? A. Xây dựng quân đội hùng mạnh.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 302
  2. B. Giữ quan hệ hòa hiếu với các nước láng giềng. C. Dựng nước phải đi đôi với giữ nước. D. Đoàn kết toàn dân tộc. Câu 10: Nội dung nào sau đây không thể hiện vai trò của Vương triều Gúp­ta đối với lịch sử Ấn   Độ ? A. Thống nhất miền Bắc, làm chủ miền gần như toàn bộ miền Trung Ấn Độ. B. Sự định hình và phát triển của văn hóa truyền thống Ấn Độ. C. Du nhập văn hóa Hồi giáo, thúc đẩy sự giao thoa văn hóa Đông ­ Tây. D. Tổ chức kháng cự, không cho các tộc người ở Trung Á xâm lấn Ấn Độ. Câu 11: Tại sao Nguyễn Huệ chọn Rạch Gầm ­ Xoài Mút làm trận địa quyết chiến với địch? A. Đây là vị trí chiến lược quan trọng của địch B. Địa hình thuận lợi cho việc đặt phục binh C. Đó là một con sông lớn D. Hai bên bờ sông có cây cối rậm rạp Câu 12: Sự kiện nào trên thế giới đã tác động đến  ngoại thương của nước ta trong thế kỉ XVI­ XVIII. A. phát kiến địa lí B. cách mạng tư sản C. đóng được tàu vượt đại dương D. vẽ được hải đồ Câu 13: Dưới thời Bắc thuộc, yếu tố nào dưới đây không thuộc văn hóa truyền thống nước ta là? A. Nhuộm răng đen. B. Trọng nam khinh nữ. C. Ăn trầu. D. Tôn trọng phụ nữ. Câu 14: Theo em trong cuộc sống hiện nay phải làm gì để  giữ  gìn và phát triển bản sắc văn hóa   dân tộc? A. Tiếp thu tất cả những yếu tố văn hóa mới. B. Bảo tồn và tiếp thu có chọn lọc những yếu tố văn hóa mới. C. Tiếp thu một phần những yếu tố văn hóa mới. D. Bảo tồn nền văn hóa dân tộc. Câu 15: Yếu tố  nào sau đây của văn hóa Việt Nam không chịu  ảnh hưởng của văn hóa truyền  thống Ấn Độ? A. Tôn giáo. B. Chữ viết. C. Kiến trúc. D. Giáo dục. Câu 16: Điểm tương đồng của cư dân: Văn Lang ­ Âu Lạc, Chăm Pa và Phù Nam về  văn hóa A. Sùng tín đạo Hin đu. B. Tục hỏa táng người chết. C. Tục nhuộm răng, ăn trầu. D. Thích ca múa hát, lễ hội. Câu 17: Điểm tương đồng giữa văn hóa Campuchia và văn hóa Lào là A. sáng tạo chữ viết dựa trên nét cong của chữ Mianma. B. ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Trung Quốc. C. kết hợp hài hòa giữa văn hóa Ấn Độ và Mianma. D. ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Ấn Độ. Câu 18: Đặc điểm nổi bật về kinh tế của lãnh địa là A. đơn vị kinh tế đóng kín, phát triển mạnh mẽ. B. một cơ sở kinh tế khép kín, mang tính chất tự cung, tự cấp. C. lấy công thương nghiệp làm chính. D. người nông dân sản xuất ra mọi hàng hoá. Câu 19: Cho các dữ liệu: 1.Kháng chiến chống Tống thời Lý. 2.Kháng chiến chống thời Tiền Lê. 3.Khởi nghĩa Lam Sơn. 4.Kháng chiến chống quân Mông­ Nguyên. Sắp xếp theo thời gian diễn ra các sự kiện.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 302
  3. A. 2,1,4,3 B. 2,3,4,1 C. 3,4,1,2. D. 1,2,3,4 Câu 20: Nội dung nào không phải là hệ quả của những cuộc phát kiến địa lí? A. Tìm ra những con đường mới, vùng đất mới, dân tộc mới. B. Thúc đẩy quá trình khủng hoảng, tan rã của chế độ phong kiến. C. Thúc đẩy quá trình toàn cầu hoá diễn ra mạnh mẽ. D. Thị trường thế giới được mở rộng, hàng hải quốc tế phát triển. Câu 21: Nét đặc sắc trong tín ngưỡng của người Việt Cổ là A. thờ cúng tổ tiên, các anh hùng dân tộc và những người có công. B. sùng bái các hiện tượng tự nhiên. C. thờ thần mặt trời. D. thờ thần sông, thần núi. Câu 22: Nước nào đi đầu trong việc hiểu biết chính xác về Trái Đất và hệ Mặt trời? Nhờ đâu? A. Hi Lạp. Nhờ buôn bán giữa các thị quốc B. Ba Tư. Nhờ khoa học ­ kỹ thuật phát triển. C. Hi Lạp. Nhờ đi biển. D. Rô­ma, Nhờ sản xuất thủ công nghiệp. Câu 23: Kế sách được nhà Trần thực hiện nhuần nhuyễn trong cả 3 lần kháng chiến chống quân   Mông­ Nguyên là A. “lấy chiến tranh nuôi chiến tranh” B. “ngụ binh ư nông”. C. “tiên phát chế nhân” D. “vườn không nhà trống” Câu 24: Vương triều Lê Sơ được thành lập sau thắng lợi của sự kiện lịch sử nào? A. Khởi nghĩa Lam Sơn B. Kháng chiến chống Mông – Nguyên C. Kháng chiến chống Tống D. Không phải các sự kiện trên Câu 25: Dưới thời Lý, Trần quan lại chủ yếu được tuyển chọn từ A. con em các gia đình quí tộc. B. con cháu quan lại. C. con em nhân dân. D. con em các gia đình quí tộc và quan lại.. Câu 26: Sau khi xâm chiếm Rô ma, người Giéc man đã thực hiện chính sách gì về chính trị? A. Đưa người Giéc man vào nắm giữ các chức vụ quan trọng trong bộ máy Nhà nước. B. Thủ tiêu bộ máy nhà nước cũ, thành lập nhiều vương quốc mới. C. Nắm quyền chi phối trong bộ máy nhà nước mới. D. Tiến hành cải cách bộ máy nhà nước theo hướng dân chủ. Câu 27: Những yếu tố cấu thành văn hóa truyền thống Ấn Độ bao gồm A. Phật giáo, Hinđu giáo, chữ Brahmi. B. Hinđu giáo, Hồi giáo, chữ Brahmi. C. Phật giáo, Hinđu giáo, chữ Phạn. D. Phật giáo, Hồi giáo, chữ Phạn. Câu 28: Địa danh nào sau đây không phải là trung tâm buôn bán nổi tiếng của nước ta trong các   thế kỷ XVI­ XVIII? A. Thăng Long. B. Phố Hiến. C. Hội An. D. Hải Phòng Câu 29: Yếu tố  nào dưới đây đã tác động tới sự chuyển biến từ chế độ  phong kiến phân quyền   sang tập quyền ở Tây Âu? A. Sự ra đời của lãnh địa phong kiến. B. Sự ra đời và phát triển của thành thị trung đại. C. Sự phát triển của nền kinh tế tự cung tự cấp. D. Do các cuộc đấu tranh của nông nô. Câu 30: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành trong khoảng thời gian nào? A. Thiên niên kỉ III ­ IV TCN. B. Thiên niên kỉ IV – III. C. Thiên niên kỉ IV ­ III TCN. D. Thiên niên kỉ V ­ IV TCN.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 302
  4. Câu 31: Những chính sách cai trị của các triều đại phong kiến Trung Quốc đối với nước ta từ năm   179 TCN đến thế kỉ X nhằm thực hiện âm mưu gì? A. Biến nước ta thành thị trường  tiêu thụ hàng hoá của chúng B. Sáp nhập nước ta vào lãnh thổ của chúng C. Biến nước ta thành căn cứ quân sự để xâm lược các nước khác D. Biến nước ta thành thuộc địa kiểu mới của chúng Câu 32: Quá trình thành quan hệ sản xuất phong kiến ở Tây Âu là quá trình A. xác  lập quan hệ bóc lột của lãnh chúa đối với nông nô. B. xác lập quan hệ bóc lột của chủ nô đối với nô lệ. C. tập trung ruộng đất thành những trang trại lớn. D. chia tách đế quốc Rôma thành nhiều vương quốc nhỏ. Câu 33: Nhà nước đầu tiên trong lịch sử của nước ta là A. Lạc Việt. B. Văn Lang. C. Âu Lac. D. Văn Lang, Âu Lạc. Câu 34: Tên các phố phường ở kinh đô Thăng Long được đặt theo A. các ông vua. B. các sản phẩm. C. các danh nhân. D. các nghề thủ công. Câu 35: Mầm mống của quan hê sa ̣ ̉n xuất tư ban chu nghia đa xuât hiên  ̉ ̉ ̃ ̃ ́ ̣ ở Trung Quôc vao ́ ̀ A. đầu thê ki  ́ ̉ XI dươi triêu nha Tông. ́ ̀ ̀ ́ B. đầu thê ki  ́ ̉ XVI dươi triêu nha Minh. ́ ̀ ̀ C. đầu thê ki  ́ ̉ VIII dưới triêu nha Đ ̀ ̀ ường. D. đầu thê ki  ́ ̉ XVIII dươi triêu nha Thanh. ́ ̀ ̀ Câu 36:  Ý nào  không  phản ánh đúng nghệ  thuật quân sự  trong chiến thắng Bạch Đằng Ngô   Quyền năm 938? A. Lợi dụng địa hình, địa vật. B. Tấn công bất ngờ. C. Vườn không nhà trống. D. mai phục. Câu 37: Điền từ đúng vào chỗ trống đề hoàn thiện đoạn dữ liệu sau Người đầu tiên khởi xướng Nho học là …. Đến thời Hán Vũ Đế  … trở  thành công cụ  sắc bén   phục vụ cho nhà nước phong kiến tập quyền.  … ở Trung Quốc cũng thịnh hành, nhất là vào thời  Đường A. Đổng Trọng Thư; Nho gia; Phật giáo. B. Khổng Tử; Nho giáo; Phật giáo. C. Khổng Tử; Nho Giáo; Đạo giáo. D. Lão Tử; Nho giáo, Phật giáo. Câu 38: Ý nghĩa của việc dựng bia tiến sĩ thời Lê sơ là gì? A. Ghi nhớ những người đỗ đạt B. Vinh danh những người đỗ đạt và khuyến khích học tập trong nhân dân C. Vinh danh những người đỗ tiến sĩ D. Lưu truyền hậu thế Câu 39: Từ  năm 1527 đến năm 1592 đất nước ta diễn ra cục diện: Nam ­ Bắc triều. Đó là cuộc  tranh giành quyền lực giữa các phe phái đối lập nào? A. Lê, Trịnh (Nam Triều) ­ Mạc (Bắc triều) B. Trịnh (Nam Triều) ­ Mạc (Bắc triều) C. Lê (Nam Triều) ­ Mạc (Bắc triều) D. Lê (Nam triều) ­ Trịnh (Bắc triều) Câu 40: Đặc điểm của bộ máy nhà nước Văn Lang – Âu Lạc là A. đơn giản, sơ khai, chưa hoàn chỉnh B. khá hoàn chỉnh, đứng đầu là vua Hùng. C. ra đời sớm nhất ở khu vực châu Á. D. đã hoàn chỉnh, do vua Hùng đứng đầu. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 302
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2