intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 4 môn Địa lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Địa lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Địa lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Địa lí 10 MàĐỀ: 306 Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề thi gồm 4 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 41: Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là: A. Lượng bức xạ và lượng mưa B. Nhiệt độ và nắng C. Độ ẩm và lượng mưa D. Nhiệt độ và độ ẩm Câu 42: “Ngành công nghiệp không khói” là dùng để chỉ: A. Ngành thương mại B. Các ngành dịch vụ C. Công nghiệp điện tử ­ tin học D. Ngành du lịch Câu 43: Nguyên nhân quan trọng nhất để các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh  ở các nước đang phát triển: A. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển B. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa C. Sự phân công lao động quốc tế D. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao Câu 44: Khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa thường có lượng mưa lớn vì A. thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp. B. trong năm có một muà gió thổi từ lục địa ra đại dương. C. trong năm có một mùa gió thổi từ đại dương vào lục địa. D. cả gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa đông đều đem mưa lớn đến. Câu 45: Vận động của vỏ Trái Đất theo phương thẳng đứng còn gọi là A. hiện tượng đứt gãy. B. vận động nâng lên và hạ xuống. C. hiện tượng động đất, núi lửa. D. hiện tượng uốn nếp. Câu 46: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia   là A. công nghiệp năng lượng. B. cơ khí. C. luyện kim. D. điện tử tin học. Câu 47: Nhập siêu là tình trạng: A. Xuất khẩu rất lớn của các nước phát triển tràn ngập trong thị trường thế giới B. Khối lượng hàng nhập khẩu quá lớn làm cho hàng hóa bị ứ đọng C. Khối lượng hàng nhập khẩu lớn trong khi khối lượng hàng xuất khẩu nhỏ D. Giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng xuất khẩu Câu 48: Vai trò nào dưới đây không thuộc về cây công nghiệp? A. khắc phục được tính mùa vụ, phá thế độc canh. B. cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho người và gia súc. C. là nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm. D. tận dụng tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường. Câu 49: Khối khí ôn đới hải dương được kí hiệu là: A. PC B. PM C. Pm D. Pc Câu 50: Nguồn lực có vai trò quyết định  đối với sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ là A. dân cư và nguồn lao động. B. đường lối chính sách.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 306
  2. C. tài nguyên thiên nhiên. D. các nhân tố kinh tế xã hội. Câu 51: Đâu là nguyên nhân dẫn đến hiện tượng ngày và đêm luân phiên xuất hiện trên Trái Đất ? A. Trục Trái đất luôn nghiêng một góc 66033. B. Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục . C. Trái Đất hình khối cầu. D. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời. Câu 52: Nguyên nhân sinh ra chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời là A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với trục nghiêng không đổi phương. B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình elip. C. Trái Đất tự quay quanh trục. D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời. Câu 53: Cho bảng số liệu Cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới thời kì 1940 – 2000 (Đơn vị: %) Năm Năng   lượng  Củi, gỗ Than đá Dầu khí Năng lượng nguyên tử mới 1940 14 57 3 26 0 2000 5 20 14 54 7 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên A. Năng lượng từ dầu khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu sử dụng năng lượng của thế  giới. B. Năm 2000, nguồn năng lượng nguyên tử chiếm tỉ trọng chủ yếu. C. Nguồn năng lượng mới và năng lượng nguyên tử có sự gia tăng nhanh chóng. D. Than đá là năng lượng truyền thống và đang có xu hướng giảm. Câu 54: Ngành công nghiệp nào thường gắn chặt với nông nghiệp A. năng lượng. B. chế biến thực phẩm. C. hóa chất. D. cơ khí. Câu 55: Lượng mưa trên Trái Đất phân bố không đều theo vĩ độ thể hiện: A. Mưa nhiều ở ôn đới, nhiều nhất ở vùng xích đạo, nhiều ở vùng chí tuyến B. Mưa nhiều ở cực, nhiều nhất ở vùng xích đạo, nhiều ở vùng chí tuyến C. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, nhiều ở ôn đới , tương đối ít ở vùng chí tuyến, ít ở cực D. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, nhiều ở ôn đới, tương đối ít ở vùng chí tuyến, nhiều ở  cực Câu 56: Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới là A. Tây Á. B. Bắc Phi. C. Trung Phi. D. Châu đại Dương . Câu 57: Vỏ Trái Đất được phân ra thành hai kiểu chính là A. lớp Manti và lớp vỏ đại dương. B. lớp vỏ lục địa và lớp Manti. C. thạch quyển và lớp Manti. D. lớp vỏ lục địa và lớp vỏ đại dương. Câu 58: Cho bảng số liệu: Sản lượng và diện tích lúa mì của thế giới giai đoạn 2005 ­2014 Năm 2005 2006 2009 2010 2012 2014 Sản lượng (triệu tấn) 625.6 601.8 686.8 653.3 659.7 701.7 Diện tích (triệu ha) 210.3 213.5 227.1 217.3 222.6 223.1 Dựa vào bảng số  liệu trên, để  thể  hiện tình hình sản xuất lúa mì của thế  giới giai đoạn   2005­2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ kết hợp đường cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột miền.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 306
  3. Câu 59: Người tiêu dùng mong cho: A. Thị trường biến động B. Cung lớn hơn cầu C. Cung cầu phù hợp với nhau D. Cầu lớn hơn cung Câu 60: Dựa vào bảng số liệu sau Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ  (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 1995 2005 Tổng số 50508 199622 Nhà nước 19607 48058 Ngoài nhà nước 9942 46738 Khu   vức   có   vốn   đầu   tư   nước  20950 104826 ngoài Nếu coi bán kính đường tròn năm 1995 là R1 tương  ứng với 2 cm thì bán kính đường tròn  của năm 2005, R2 sẽ là: A. 4,0cm B. 2,0cm C. 4,5cm D. 2,5cm Câu 61: Công nghiệp được chia làm hai nhóm  A, B là dựa vào A. tính chất và đặc điểm của công nghiệp. B. Công dụng kinh tế của sản phẩm. C. trình độ phát triển. D. lịch sử phát triển của các ngành. Câu 62: Cho bảng số liệu Tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế (Đơn vị: nghìn tỉ   đồng) Năm 2000 2002 2004 2006 2007 Nông­lâm­ngư 108,4 123,4 156,0 198,8 232,2 CN­XD 162,2 206,2 287,6 404,7 475,4 Dịch vụ 171,1 206,2 271,7 370,8 436,1 Để  thể  hiện tốc độ  tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế  phân theo khu  vực kinh tế nói trên thì dạng biểu đồ đúng là: A. Đường (qua xử lý số liệu ra %, lấy năm 2000 = 100 %) B. Cột gộp nhóm theo năm. C. Kết hợp cột đơn và đường (không qua xử lý số liệu) D. Đường (không qua xử lý số liệu) Câu 63: Qúa trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền   kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là: A. Công nghiệp hóa B. Hiện đại hóa C. Tất cả các ý trên đều đúng D. Cơ giới hóa Câu 64: Cho bảng số liệu: Sản lượng lương thực của Trung Quốc, Hoa Kì năm 2000  (Đơn vị: triệu tấn) Nước Lương thực Lúa mì Lúa gạo Ngô Cây khác Trung Quốc 456 120,9 213,9 111,6 18,6 Hoa Kì 390 97,5 11,7 241,8 39,0 Nhận xét không đúng về sản lượng lương thực của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2000 là A. Trung Quốc có sản lượng lúa gạo lớn nhất, Hoa Kì có sản lượng ngô lớn nhất B. Tổng sản lượng lương thực của Trung Quốc lớn hơn của Hoa Kì C. Sản lượng lúa mì của Trung Quốc nhỏ hơn của Hoa Kì D. Sản lượng lúa mì, lúa gạo của Trung Quốc đều lớn hơn Hoa Kì Câu 65: “Marketting” được hiểu là:                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 306
  4. A. Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trường B. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩm C. Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến người tiêu dùng D. Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợp Câu 66: Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo  thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau: A. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp B. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp D. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp Câu 67: Khi ở khu vực giờ gốc là 23 giờ 1/1/2017, thì ở Việt Nam lúc đó là mấy giờ? A. 4 giờ. B. 16 giờ. C. 6 giờ sáng. D. 6 giờ đêm. Câu 68: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa: A. Tỉ suất sinh thô và gia tăng sinh  học B. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử  thô C. Tỉ suất tử thô và gia tăng cơ  học D. Tỉ suất thô và tỉ suất tử vong ở trẻ  em Câu 69: Thước đo phản ánh tình hình biến động dân số là A. gia tăng cơ học. B. gia tăng dân số. C. số người xuất cư. D. gia tăng tự nhiên. Câu 70: Hình thức sản xuất được coi là cơ sở trong nông nghiệp là A. thể tổng hợp nông nghiệp. B. vùng nông nghiệp. C. trang trại. D. hộ gia đình. Câu 71: Ngành vận tải nào có khối lượng luân chuyển hàng hóa rất lớn? A. Đường biển. B. Đường ô tô. C. Đường sông. D. Đường sắt. Câu 72: Tỉ  suất sinh thô và tử  thô của nước ta năm 2002 là 22,8% và 5,8 %. Vậy tỉ  lệ tăng tự  nhiên của nước ta là A. 17,5%. B. 17 %. C. 1,7 % . D. 28,6 % . Câu 73: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào: A. tiến bộ khoa học­ kĩ thuật B. con giống C. nguồn thức ăn D. thị trường tiêu thụ Câu 74: Các hang động ở vịnh Hạ Long nước ta là kết quả của quá trình nào? A. Phong hóa sinh học B. Không xác định được. C. Phong hóa hóa học. D. Phong hóa vật lí. Câu 75: Loại cây lương thực được trồng rộng rãi nhất vì thích nghi được với nhiều loại khí hậu A. ngô B. khoai tây C. lúa mì D. lúa gạo Câu 76: Sự  biến động dân số  trên thế  giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố  chủ  yếu   quyết định: A. Sinh đẻ và tử vong B. Di cư và tử vong C. Di cư và chiến tranh dich  bệnh D. Sinh đẻ và di cư Câu 77: Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp là A. cây trồng. B. cây trồng và vật nuôi. C. đất trồng. D. vật nuôi. Câu 78: Dựa vào bảng số liệu sau:  Dân số thế giới giai đoạn 1927 ­ 2005 Năm        1927           1987      2005 Số dân (tỉ người)         2             5       6.5 Nhận xét nào sau đây chính xác với bảng số liệu trên? A. Số dân thế giới có sự biến động.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 306
  5. B. Số dân thế giới cao nhất vào năm 1987. C. Số dân thế giới liên tục giảm. D. Số dân thế giới liên tục tăng và tăng gấp 3,3 lần. Câu 79: Ngành dịch vụ phát triển mạnh có tác dụng A. thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển B. thu hút dân cư từ thành thị về nông thôn. C. phân bố lại dân cư giữa các vùng lãnh thổ D. sử dụng tốt hơn nguồn lao động ngoài nước Câu 80: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là A. Trung Đông. B. Châu Âu. C. Bắc và Trung Phi. D. Bắc Mỹ . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 306
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1