Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh "Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302" sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
- SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT Năm học 2017 2018 XUÂN Môn: Hoá 10 Thời gian làm bài: 50 phút MÃ ĐỀ: 302 (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 03 trang) Họ và tên thi sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag =108. Câu 41: Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25oC). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ? A. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu. B. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 50oC. C. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. D. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột. Câu 42: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là : A. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. B. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác. Câu 43: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu) ? A. áp suất. B. Nhiệt độ. C. Chất xúc tác. D. Nồng độ. Câu 44: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là : A. ns2np4. B. ns2np5. C. ns2np3. D. (n1)d10ns2np4. Câu 45: Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch H 2SO4 (loãng, vừa đủ) thu được dung dịch (X). Cho m gam Mg vào dung dịch (X), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch (Y). Thêm dung dịch KOH dư vào (Y) được kết tủa (Z). Nung (Z) trong không khí đến khối lượng không đổi được 45,0 gam chất rắn (T). Giá trị của m là: A. 5,4 gam. B. 4,8 gam. C. 7,2 gam. D. 9,0 gam. Câu 46: Hòa tan hoàn toàn y gam một oxit sắt bằng H 2SO4 đặc, nóng thấy thoát ra khí SO2 duy nhất. Trong thí nghiệm khác, sau khi khử hoàn toàn cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo thành bằng H2SO4 đặc, nóng thì thu được lượng khí SO2 nhiều gấp 9 lần lượng khí SO2 ở thí nghiệm trên. Công thức của oxit sắt là : A. FeO. B. Fe2O3 C. Fe3O4. D. FeCO3. Câu 47: Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố R ? A. 137 81 R. B. 137 56 R. 81 C. 56 R. D. 56 81 R. Câu 48: Các nguyên tử halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : A. ns2. B. ns2np5. C. ns2np4. D. ns2np3. Câu 49: Dẫn 1 luồng hơi nước qua than nóng đỏ thì thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, H2, tỉ khối hơi của X so với H 2 là 7,8. Toàn bộ V lít hợp khí X trên khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp CuO, Fe2O3 nung nóng thu được rắn Y chỉ có 2 kim loại. Ngâm toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít H2 bay ra (ở đktc). Giá trị V là A. 13,44 lít. B. 10,08 lít. C. 11,20 lít. D. 8,96 lít. Câu 50: Cho quá trình : Fe Fe + 1e 2+ 3+ Đây là quá trình : Trang 1/4 Mã đề thi 302
- A. tự oxi hóa – khử. B. khử . C. nhận proton. D. oxi hóa. Câu 51: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng ? A. H2S + 4H2O + 4Br2 H2SO4 + 8HBr. B. H2S + 2NaCl Na2S + 2HCl. C. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O. D. H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3. Câu 52: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH3. Công thức oxit cao nhất của M là : A. M2O5. B. MO3. C. M2O3. D. M2O. Câu 53: Oxi hóa m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2) trong 3,92 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm O2 và Cl2, thu được hỗn hợp rắn Z gồm các oxit kim loại và muối clorua. Để hòa tan hoàn toàn lượng hỗn hợp Z cần 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch T, thêm tiếp dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch T thì thu được 82,55 gam kết tủa. Giá trị của m là. A. 7,6 gam. B. 18,24 gam C. 15,2 gam. D. 12,16 gam. Câu 54: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS 2 và 0,03 mol FeS vào lượng dư H 2SO4 đặc nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO 4 thu được dung dịch Y không màu, trong suốt, có chứa H2SO4 0,005M. Thể tích của dung dịch Y là A. Vdd (Y) = 57 lít. B. Vdd (Y) = 2,27 lít. C. Vdd (Y) = 22,8 lít. D. Vdd (Y) = 28,5 lít. Câu 55: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 56: Phản ứng : 2SO2 + O2 タ 2SO3 H
- Câu 66: Hợp chất M được tạo nên từ cation X+ và anion Y2. Mỗi ion đều có 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X+ bằng 11, còn tổng số electron trong Y2 là 50. Biết rằng hai nguyên tố trong Y2 ở cùng phân nhóm chính và thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn. Công thức phân tử của M là : A. (NH4)2SO4. B. (NH4)3PO4. C. (NH4)2SO3. D. NH4HCO3. Câu 67: Hàng năm thế giới cần tiêu thụ khoảng 45 triệu tấn clo. Nếu dùng muối ăn để điều chế clo thì cần bao nhiêu tấn muối (Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100%) ? A. 74,15 triệu tấn. B. 74 triệu tấn. C. 74,14 triệu tấn. D. 74,51 triệu tấn. Câu 68: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 50 ml dung dịch H2SO4 18M (đặc, dư, đun nóng), thu được V lít khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y, thu được 21,4 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của V là A. 5,60. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72. Câu 69: Trong phản ứng Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu, một mol Cu2+ đã A. nhường 1 mol electron. B. nhường 2 mol electron. C. nhận 2 mol electron. D. nhận 1 mol electron. Câu 70: Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách : A. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân. B. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân. C. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân. D. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân. Câu 71: Crom có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các nguyên tử chiếm x% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Cho khối lượng nguyên tử của Cr là 52, khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm3. Nếu xem nguyên tử Cr có dạng hình cầu thì bán kính gần đúng của nó là 0,125 nm. Giá trị của x là. A. 79. B. 78. C. 69. D. 68. Câu 72: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là : A. iot. B. brom. C. flo. D. clo. Câu 73: Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y + và Z2 đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là : 3p6. Số thứ tự của X, Y, Z trong bảng tuần hoàn lần lượt là : A. 1, 11 và 16. B. 10, 11 và 8. C. 18, 19 và 8. D. 18, 19 và 16. Câu 74: X là nguyên tố nhóm VIA. Tỉ số giữa thành phần % oxi trong oxit cao nhất của X và thành phần % hidro trong hợp chất khí với hidro của X là 51:5. X là A. Telu . B. Selen . C. Photpho. D. Lưu huỳnh. Câu 75: Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được m1 gam chất rắn Y gồm 4 chất. Hoà tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO3 dư thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m 1 + 16,68 gam muối khan. Giá trị của m là : A. 8,0 gam. B. 12,0 gam. C. 14,0 gam. D. 16,0 gam. Câu 76: Các nguyên tố s thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn ? A. IIIA. B. IA, IIA. C. IIA. D. IA. Câu 77: Khi cho Cu2S tác dụng với HNO3 thu được hỗn Cu(NO3)2 ; H2SO4 ; NO và H2O. Số electron mà 1 mol Cu2S đã nhường là : A. 2 electron. B. 9 electron. C. 6 electron. D. 10 electron. Câu 78: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng A. xảy ra giữa hai chất khí. B. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định. C. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau. D. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều. Trang 3/4 Mã đề thi 302
- Câu 79: Để trừ nấm thực vật, người ta dùng dung dịch CuSO 4 0,8%. Lượng dung dịch CuSO4 0,8% pha chế được từ 60 gam CuSO4.5H2O là : A. 4500 gam. B. 4600 gam. C. 4700 gam. D. 4800 gam. Câu 80: Khí HCl điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách cho NaCl(tinh thể) tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thường bị lẫn tạp chất là hơi nước. Có thể dùng hoá chất nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất ? A. CaO khan B. P2O5. C. NaOH khan. D. Na2SO3 khan. HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 302
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 159 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 62 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
4 p | 61 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn