intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 4 môn Lịch sử lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

17
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Lịch sử lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Lịch sử lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPQG LẦN IV Trường THPT Nguyễn Viết Xuân  NĂM HỌC 2017 – 2018   Môn: Lịch sử 10 Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)                           Mã đề thi  302 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Câu 1: Đâu không là vai trò của Quang Trung? A. Lãnh đạo nhân dân đánh tan quân Xiêm, Thanh. B. Lãnh đạo nhân dân lật đổ tập đoàn phong kiến Nguyễn, Lê – Trịnh. C. Đánh bại quân xâm lược Mông ­ Nguyên. D. Xây dựng vương triều mới với nhiều chính sách tiến bộ. Câu 2: Đặc điểm của nhà nước Văn Lang – Âu Lạc là A. nhà nước ra đời sớm nhất ở khu vực châu Á. B. còn đơn giản, sơ khai, chưa hoàn chỉnh. C. bộ máy nhà nước khá hoàn chỉnh, đứng đầu là vua. D. bộ máy nhà nước phức tạp với nhiều bộ phận, đứng đầu là vua. Câu 3: Chữ viết chính thức của nước ta thời Lý – Trần là A. chữ Phạn B. chữ Quốc Ngữ. C. chữ Nôm. D. chữ Hán. Câu 4:  Hãy sắp xếp các sự kiện sau về cách mạng tư sản Anh theo đúng trình tự thời gian: 1.  Thiết lập chế  độ  quân chủ  lập hiến; 2. Sac lơ I tuyên chiến với Quốc hội; 3. Anh trở  thành   nước cộng hòa; 4. Thiết lập chế độ độc tài quân sự. A. 3, 2, 1, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 1, 4 Câu 5: Công cụ lao động được sử dụng phổ biến thời Bắc thuộc là A. tre, gỗ, xương. B. đồng thau. C. đồng đỏ. D. sắt. Câu 6: Đặc điểm nổi bật của tình hình xã hội nước Anh trước cách mạng là? A. Thợ thủ công bị phá sản, thất nghiệp. B. Nông dân mâu thuẫn sâu sắc với quý tộc phong kiến phản động. C. Xuất hiện quý tộc mới. D. Giai cấp tư sản giàu lên nhanh chóng. Câu 7: Thời đá mới, con người đạt được nhiều thành tựu lớn lao, ngoại trừ A. Biết tạo ra lửa. B. Đã biết ghè sắc và mài nhẵn đá thành hình công cụ. C. Biết làm đồ gốm. D. Biết đan lưới và làm chì lưới đánh cá. Câu 8: Từ cuộc đấu tranh chống đồng hóa thời Bắc thuộc, bài học được rút ra cho Việt Nam   trong công cuộc xây dựng đất nước là gì? A. Bảo tồn nền văn hóa dân tộc. B. Tiếp thu một phần những yếu tố văn hóa mới. C. Tiếp thu tất cả những yếu tố văn hóa mới. D. Bảo tồn và tiếp thu có chọn lọc những yếu tố văn hóa mới.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 302
  2. Câu 9:  Ý nào không chính xác về  biểu hiện đạo Phật luôn luôn giữ  một vị  trí đặc biệt quan   trọng dưới thời Lý – Trần? A. Khắp nơi trong cả nước, đâu đâu cũng có chùa chiền được xây dựng B. Nhà nước cấm các tôn giáo khác hoạt động, trừ đạo Phật C. Nhà sư được triều đình tôn trọng, có lúc cùng tham gia bàn việc nước D. Vua quan nhiều người cũng theo đạo Phật, đã góp tiền để xây dựng chùa đúc chuông, tô  tượng Câu 10:  Nhà Lê được thành lập sau thắng lợi của cuộc khởi nghĩa A. Hương Khê  B. Lam Sơn C. Tây Sơn  D. Bãi Sậy Câu 11:  Tác phẩm điêu khắc gỗ tiêu biểu nhất ở nước ta trong các thế kỉ XVI – XVIII là A. Tượng Phật chùa Tây Phương (Hà Nội) B. Tượng Phật chùa Quỳnh Lâm (Hà Nội) C. Chùa Một Cột D. Tượng Phật Bà Quan Âm nghìn mắt nghìn tay (Bắc Ninh) Câu 12: Điểm độc đáo của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là A. nhiều nữ tướng tham gia chỉ huy cuộc khởi nghĩa. B. có sự liên kết với các tù trưởng dân tộc thiểu số. C. được đông đảo nhân dân tham gia. D. lực lượng nghĩa quân được tổ chức thành nhiều bộ phận: quân thủy, quân bộ. Câu 13: Y nghia ́ ̃  cải cách hanh chinh cua  ̀ ́ ̉ vua Minh Mạng đối vơi ń ươc ta hiên nay ́ ̣ ? ̣ ̉ ̉ A. Nâng cao hiêu qua trong quan ly nha ń ̀ ươc.́ B. Là cơ sở để phân chia đơn vi hanh chinh ̣ ̀ ́ . ̣ ̉ ̉ ́ C. Nâng cao hiêu qua trong quan li dân c ư. D. Tinh giảm bộ máy hành chính. Câu 14: Bộ luật ban hành dưới thời Trần có tên gọi là A. Hình luật. B. Quốc triều hình luật. C. Hình thư. D. Hoàng Việt luật lệ. Câu 15: Quốc hiệu nước ta dưới thời nhà Đinh là A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Vạn Xuân. D. Đại Nam. Câu 16: Tín ngưỡng chủ yếu và phổ biến của cư dân Văn Lang­ Âu Lạc là gì? A. Thờ thần Núi. B. Sùng bái tự nhiên. C. Thờ cúng tổ tiên. D. Thờ thần Mặt trời. Câu 17: Nội dung nào không phải là biểu hiện của truyền thống yêu nước của nhân dân ta  trong các thế kỉ phong kiến độc lập? A. Trải qua nhiều cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm. B. Xây dựng nền kinh tế tự chủ, văn hóa đậm đà bản sắc. C. Giai cấp thống trị tiến bộ yêu nước, thương dân. D. Đẩy mạnh hợp tác với các quốc gia phong kiến bên ngoài. Câu 18: Bộ quốc sử tiêu biểu của Việt Nam thời phong kiến là A. Đại Nam thực lục của Quốc sử quán triều Nguyễn B. Lê triều công nghiệp thực lục của Hồ Sĩ Dương C. Ô châu cận lục của Dương Văn An D. Đại Việt sử kí toàn thư của Ngô Sĩ Liên Câu 19:  Cuối thế kỉ XVIII, tình hình kinh tế nước Pháp có đặc điểm gì nổi bật? A. Nông nghiệp lạc hậu, công thương nghiệp đã phát triển B. Máy móc được sử dụng trong sản xuất ngày càng nhiều C. Nền kinh tế phát triển nhất châu Âu                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 302
  3. D. Các công ti thương mại Pháp có quan hệ buôn bán với nhiều nước Câu 20: Chữ Nôm là chữ viết của người Việt được cải biến từ A. chữ Hán B. chữ Khơ­me C. chữ Latinh D. chữ Phạn­Ấn Độ Câu 21: Ý nào phản ánh hệ quả xã hội của cách mạng công nghiệp? A. Nâng cao năng suất lao động, xã hội hóa quá trình lao động của CNTB. B. làm thay đổi bộ mặt của các nước tư bản. C. Làm xuất hiện hai giai cấp cơ bản của xã hội tư bản là tư sản và vô sản. D. thúc đẩy sự chuyển biến mạnh mẽ của các ngành kinh tế khác. Câu 22: Cuộc khởi nghĩa nào của nhân dân ta đã đánh dấu thắng lợi căn bản trong cuộc đấu   tranh chống Bắc thuộc? A. Hai Bà Trưng. B. Ngô Quyền. C. Khúc Thừa Dụ. D. Lý Bí. Câu 23: Cách mạng tư sản Anh diễn ra dưới hình thức nào? A. Nội chiến. B. Thống nhất đất nước. C. Cải cách. D. Chiến tranh giành độc lập. Câu 24: Thể chế chính trị của Pháp cuối thế kỉ XVIII là A. dân chủ tư sản. B. quân chủ lập hiến. C. cộng hòa. D. quân chủ chuyên chế. Câu 25: Nét mới về ngoại thương ở nước ta trong các thế kỉ XVI­ XVIII là A. sự ra đời của các cơ quan chuyên trách việc buôn bán với nước ngoài. B. sự ra đời những đội thuyền lớn để buôn bán với châu Âu. C. Đàng Trong đã hình thành thương cảng lớn nhất Đông Nam Á. D. đã xuất hiện những thương nhân đến từ châu Âu. Câu 26: Điểm tương đồng về kinh tế của quốc gia Văn Lang – Âu Lạc và Chăm­pa là cư  dân   sống chủ yếu dựa vào A. sản xuất thủ công nghiệp. B. sản xuất nông nghiệp. C. sản xuất nông, lâm, thủy sản. D. thương nghiệp. Câu 27:  Ý nào không phản ánh đúng ý nghĩa của Cách mạng Pháp cuối thế kỉ XVIII là A. Xóa bỏ các trở ngại trên con đường phát triển của chủ nghĩa tư bản B. Mở ra thời đại thắng lợi và củng cố của chủ nghĩa tư bản trên thế giới C. Đáp ứng quyền lợi và củng cố của chủ nghĩa tư bản trên thế giới D. Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế, đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền Câu 28:  Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm của các đẳng cấp Quý tộc và tăng lữ? A. Chiếm đa số trong dân cư B. Được hưởng được mọi đặc quyền, đặc lợi không phải nộp thuế C. Giữ chức vụ cao trong chính quyền, quân đội và Giáo hội D. Muốn duy trì quyền lực cũng như củng cố chế độ phong kiến Câu 29: Một trong những điểm tiến bộ trong bộ máy nhà nước thời vua Lê Thánh Tông so với   các triều đại trước là A. bãi bỏ chức Tể tướng và Đại hành khiển. B. giúp việc cho vua là các xã quan. C. giúp vua trị nước là ba ban: văn ban, võ ban và tăng ban. D. giúp vua trị nước có một số Tể tướng và Đại thần. Câu 30: Biểu hiện sự phát triển vượt bậc của thủ công nghiệp nước ta trong các thế kỉ X­ XV  là A. sự ra đời của đô thị Thăng Long.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 302
  4. B. sự hình thành các làng nghề thủ công truyền thống. C. sự phong phú các mặt hàng mĩ nghệ. D. hệ thống chợ làng phát triển. Câu 31: Tác động của cách mạng tư sản Pháp đối với châu Âu cuối thế kỉ XVIII là A. làm lung lay chế độ phong kiến châu Âu. B. mở ra thời kì quá độ lên chủ nghĩa tư bản. C. cổ vũ phong trào chống phong kiến. D. làm sụp đổ chế độ phong kiến. Câu 32: Giáo dục nước ta trong các thế kỉ X­XV chú trọng đến nội dung nào? A. Khoa học. B. Kỹ thuật. C. Kinh, sử. D. Giáo lý Phật giáo. Câu 33: Đầu máy xe lửa đầu tiên trên thế giới do nước nào chế tạo ra? A. Mĩ. B. Anh. C. Pháp. D. Đức. Câu 34: Giáo dục Việt Nam ngày nay khắc phục được hạn chế gì so với thời kì phong kiến? A. giáo dục theo chế độ khoa cử. B. nâng cao dân trí. C. chú trọng khoa học tự nhiên và khoa học xã hội. D. Đề cao người tài. Câu 35: Trở ngại lớn nhất cho sự phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa ở Đức cuối thế kỉ XIX là A. đất nước bị chia sẻ thành nhiều vương quốc. B. giai cấp tư sản chưa hình thành. C. bị đế quốc khống chế. D. bị chế độ phong kiến kìm hãm. Câu 36:   Trước cách mạng,  ở  Pháp đã có các xí nghiệp với hàng nghìn công nhân thuộc các  ngành A. Khai khoáng, dệt B. Khai thác dầu mỏ, hóa chất C. Dệt, đóng tàu D. Dệt, luyện kim, khai khoáng Câu 37:  Chiến lược được nhà Trần sử  dụng trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược   Mông ­ Nguyên là A. “tiên phát chế nhân”. B. “thần tốc, táo bạo”. C. “đánh nhanh thắng nhanh”. D. “vườn không nhà trống”. Câu 38: Trong những năm 1786 – 1788, việc đánh đổ hai tập đoàn phong kiến Trịnh – Lê, đóng  góp của phong trào Tây Sơn là gì? A. Hoàn thành việc thống nhất đất nước. B. Bước đầu hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước. C. Mở ra một giai đoạn mới trong lịch sử dân tộc. D. Thiết lập vương triều Tây Sơn. Câu 39: Đâu là hạn chế của cuộc chiến tranh giành độc lập 13 bang thuộc địa của Anh ở Bắc   Mĩ? A. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. B. Đưa giai cấp tư sản lên nắm chính  quyền C. Không xóa bỏ chế độ nô lệ. D. Xóa bỏ sự cai trị của chính phủ Anh. Câu 40: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Anh cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là chủ nghĩa đế  quốc A. phong kiến quân phiệt. B. cho vay  lãi. C. thực dân. D. phong kiến. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 302
  5.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 302
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2