Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
- SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN IIII TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: SINH 10 MÃ ĐỀ: 205 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Câu 81: Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ A. khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi. B. sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác. C. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật. D. khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường sống. Câu 82: Có các nhóm vi sinh vật sau: (1) VK lam; (2) VK Nitrat hóa; (3) VK không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía; (4) ĐV nguyên sinh; (5) Tảo đơn bào. Những VSV thuộc kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng là: A. 1, 2 B. 1, 5 C. 1, 3 D. 2, 3 Câu 83: Tính đa dạng của prôtêin do các yếu tố nào sau đây quyết định? 1. Cấu trúc không gian. 2. Trình tự sặp xếp axit amin. 3. Liên kết hoá học. 4. Thành phần axit amin, số lượng axit amin. A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 2. D. 2, 4. Câu 84: Hình bên dưới cung cấp thông tin về một tế bào cà rốt: Một tế bào cà rốt chứa 18 nhiễm sắc thể. Sơ đồ nào sau đây minh họa đúng số lượng nhiễm sắc thể trong các tế bào mới được tạo ra bởi nguyên phân? A. B B. C C. D D. A Câu 85: Cho 4 loại môi trường có nồng độ chất tan sau đây: 1. Dung dịch NaCl 9‰. 2. Dung dịch NaCl 7‰. 3. Dung dịch NaCl 12‰. 4. Nước cất. Biết nồng độ huyết tương chứa tế bào hồng cầu ở người là 9‰. Khi truyền dịch cho bệnh nhân bị mất nước, người ta sử dụng dung dịch của môi trường nào? A. 1. B. 1 hoặc 4. C. 1 hoặc 2 hoặc 3. D. 4. Câu 86: Cho những bệnh sau: 1. Bệnh lậu; 2. Bệnh tả; 3. Bệnh lao; 4. Bệnh uốn ván; 5. Bệnh tiêu chảy; 6. Bệnh bại liệt; 7. Bệnh dại. Trong những bệnh trên, bệnh nào do vi khuẩn gây ra? Trang 1/5 Mã đề thi 205
- A. 1, 2, 3. B. 5, 6, 7. C. 2, 3, 7. D. 2, 3, 5. Câu 87: Nội dung nào sau đây sai? 1. Nhờ có ADN và ribôxôm riêng nên lục lạp tự tổng hợp các protein cần thiết cho mình. 2. Lục lạp tự sinh sản được nhờ phân chia. 3. Ở giới nấm, lục lạp lớn hơn so với lục lạp của giới thực vật. 4. Theo quan điểm hiện đại, ti thể và lục lạp đều có nguồn gốc từ vi khuẩn hiếu khí. 5. Cây xương rồng không chứa lục lạp vì lá biến thành gai. A. 1, 2, 4. B. 2,3,5. C. 3, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5. Câu 88: Các giai đoạn chính của quá trình hô hấp tế bào gồm: 1. Chu trình Crep. 2. Chuỗi truyền electron hô hấp. 3. Đường phân. Trình tự các giai đoạn trên trong quá trình hô hấp là A. 1 2 3. B. 2 3 1. C. 3 2 1. D. 3 1 2. Câu 89: Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước A. có xu hướng liên kết với nhau. B. có tính phân cực. C. rất nhỏ. D. dễ tách khỏi nhau. Câu 90: Enzim Prôtêaza có tác dụng xúc tác quá trình nào sau đây ? A. Phân giải lipit thành axit béo và glixêin. B. Phân giải prôtêin C. Phân giải đường đi saccarit thành mônôsaccarit. D. Phân giải đường lactôzơ Câu 91: Ở gà có bộ NST 2n=78. Một tế bào sinh dục đục sơ khai nguyên phân liên tiếp một số lần, tất cả các tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong tất cả các giao tử là 19968. Tế bào sinh dục sơ khai đó đã nguyên phân với số lần là A. 5 B. 8. C. 6 D. 7 Câu 92: Nội dung nào sau đây đúng? 1. Khi nồng độ cơ chất tăng và trung tâm hoạt động của enzim chưa được bão hoà thì hoạt tính của enzim được tăng lên. 2. Khi trung tâm hoạt động của enzim được bão hoà bởi nồng độ cơ chất, thì hoạt tính của enzim sẽ bắt đầu bão hoà rồi giảm xuống. 3. Với một lượng cơ chất xác định, hoạt tính của enzim tỉ lệ thuận với nồng độ enzim. 4. Nồng độ cơ chất càng tăng, hoạt tính của enzim càng mạnh và không có giới hạn. A. 1, 2, 3. B. 2, 3. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2. Câu 93: Dinh dưỡng ở vi khuẩn có nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ. Đây là kiểu dinh dưỡng gì? A. Quang dị dưỡng. B. Quang tự dưỡng. C. Hoá dị dưỡng. D. Hoá tự dưỡng. Câu 94: Nội dung nào sau đây là Sai khi nói về vi sinh vật? A. VSV là những cơ thể sống nhỏ bé mà mắt thường không thể nhìn thấy được. B. VSV là tập hợp các SV thuộc nhiều giới có những đặc điểm chung nhất định. C. VSV rất đa dạng nhưng phân bố của chúng lại rất hẹp. D. Phần lớn VSV là cơ thể đơn bào nhân sơ hay nhân thực. Câu 95: Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP? A. Bazơnitric B. Đường C. Nhóm photphat D. Prôtêin Câu 96: Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của . Virut với thụ thể của tế bào chủ ? A. Giai đoạn phóng thích B. Giai đoạn xâm nhập C. Giai đoạn hấp phụ D. Giai đoạn sinh tổng hợp Trang 2/5 Mã đề thi 205
- Câu 97: Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở: A. Người B. Vi sinh vật C. Thực vật D. Động vật Câu 98: Lần đầu tiên virút được phát hiện trên A. Cây cà chua B. Cây đậu Hà Lan C. Cây dâu tây D. Cây thuốc lá Câu 99: Đơn vị đo kích thước của vi khuẩn là : A. Milimet(nm) B. Cả 3 đơn vị trên C. Nanômet(nm) D. Micrômet(nm) Câu 100: Một vi khuẩn có thời gian thế hệ là 25 phút, từ một tế bào ban đầu, sau 10 tiếng, lượng vi khuẩn tạo ra sẽ là bao nhiêu? Biết các điều kiện môi trường thỏa mãn cho sự sinh trưởng liên tục của vi khuẩn đó. A. 26 B. 248 C. 212 D. 224 Câu 101: Điều nào sau đây đúng khi nói về bào quan ti thể? 1. Có chứa ADN. 2. Có màng kép, màng ngoài trơn nhẵn, màng trong có nhiều nếp gấp. 3. Trên nếp gấp chứa nhiều loại enzim hô hấp. 4. Tuỳ loại tế bào số lượng ti thể có thể lên đến hàng nghìn. A. 2, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 4. Câu 102: Ba bệnh sốt nguy hiểm có ở Việt Nam đều do tác nhân truyền bệnh là muỗi đó là sốt rét, sốt xuất huyết và sốt viễn não Nhật Bản. Ba bệnh trên có gì khác nhau ở điểm gì? A. Giai đoạn tuổi bị mắc bệnh. B. Tác nhân gây bệnh. C. Thời gian bị bệnh trong năm. D. Triệu chứng biểu hiện bệnh. Câu 103: Phân tử ADN gồm 3000 Nuclêôtit có số Nuclêôtit T chiếm 20%. Số Nuclêôtit mỗi loại trong phân tử ADN này là: A. A=T=900; G=X=600 B. A=T=G=X=750 C. A=T=G=X=1500 D. A=T=600; G=X=900 Câu 104: Trong tế bào, protein được tổng hợp ở A. riboxom. B. nhân tế bào. C. bộ máy gôngi. D. ti thể. Câu 105: Cacbon là nguyên tố hoá học đăc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì cacbon A. chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống. B. là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống. C. có cấu hình điện tử vòng ngoài với 4 điện tử (cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hoá trị với nguyên tử khác). D. Vì cacbon là nguyên tố đa lượng. Câu 106: Nếu một mạch AND có trình tự các nuclêotit là …3’ATTTGX5’…, thì trình tự của mạch bổ sung sẽ là A. …3’TAAAXG5’… B. …5’TUUUXG3’… C. …3’TUUUXG5’… D. …5’TAAAXG3’… Câu 107: Kiểu dinh dưỡng của nấm men rượu là gì? A. Quang tự dưỡng. B. Hóa dị dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Hóa tự dưỡng. Câu 108: "Khi các vi sinh vật bên ngoài môi trường xâm nhập vào cơ thể, chúng sẽ bị tiêu diệt bởi ............ do ...............". Lựa chọn đúng để điền vào chỗ trống trong câu này là gì? A. Các tế bào thận lọc nước tiểu. B. Các tế bào bạch cầu cơ chế thực bào. C. Tế bào lông ruột bị các enzyme tiêu hóa phân giải. D. Hồng cầu chênh lệch áp suất thẩm thấu làm tan bào. Trang 3/5 Mã đề thi 205
- Câu 109: Nuclêôcaxit là tên gọi dùng để chỉ : A. Bộ gen chứa ADN của vi rút B. Phức hợp gồm vỏ capxit và axit nucleic C. Bộ gen chứa ARN của vi rút D. Các vỏ capxit của vi rút Câu 110: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng khi nói về tế bào? (1) Glicôprôtêin trên màng sinh chất giúp các tế bào nhận ra nhau. (2) Các tế bào đều có màng sinh chất, tế bào chất và nhân. (3) Chỉ tế bào vi khuẩn và tế bào thực vật mới có thành tế bào. (4) Lưới nội chất, riboxom, bộ máy Gôngi là hệ thống nội màng trong tế bào nhân thực. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 111: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về quá trình lên men? A. Lên men không bao gồm quá trình đường phân. B. Lên men tạo ít năng lượng hơn so với hô hấp hiếu khí. C. Lên men là một hình thức hô hấp kị khí. D. Quá trình lên men không có sự tham gia của oxy phân tử. Câu 112: Oxi được giải phóng ở quá trình quang hợp trong giai đoạn A. pha sáng nhờ quá trình phân li nước. B. pha tối nhờ quá trình phân li CO2. C. pha tối nhờ quá trình phân li nước. D. pha sáng nhờ quá trình phân li CO2. Câu 113: Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào chuột đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 19 NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở A. kì trước II của giảm phân. B. kì cuối II của giảm phân. C. kì trước I của giảm phân. D. kì trước của nguyên phân, Câu 114: Hình thức sống của vi rut là : A. Sống kí sinh bắt buộc B. Sống kí sinh không bắt buộc C. Sống cộng sinh D. Sống hoại sinh Câu 115: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là A. xenlulôzơ. B. cacbohyđrat. C. tinh bột. D. đường đôi. Câu 116: Loại tế bào cho phép nghiên cứu lizôxôm 1 cách dễ dàng nhất là A. tế bào cơ. B. tế bào lá của thực vật. C. tế bào bạch cầu có khả năng thực bào. D. tế bào thần kinh. Câu 117: Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ? A. Tế bào thực vật B. Tế bào động vật C. Tế bào vi khuẩn D. Tế bào nấm Câu 118: Một cấp độ tổ chức sống không có đặc điểm nào sau đây? 1. Là hệ thống mở. 2. Tương tác với môi trường sống. 3. Cấu trúc phù hợp với chức năng. 4. Tự điều chỉnh. 5. Không thay đổi. 6. Hoạt động độc lập với xung quanh. A. 5, 6. B. 1, 2, 3, 4. C. 4, 5, 6. D. 1, 2, 5. Câu 119: Thực phẩm nào là sản phẩm của quá trình lên men lactic: A. Rượu bia. B. Nước mắm. C. Tương. D. Dưa muối. Câu 120: Hình thức vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất có các đặc điểm nào? 1. Theo cơ chế khuếch tán và thẩm thấu. 2. Cần cung cấp năng lượng. Trang 4/5 Mã đề thi 205
- 3. Phụ thuộc vào sự chênh lệch nồng độ. 4. Chất tan đi từ môi trường ưu trương sang nhược trương còn nước thì ngược lại Phương án đúng là A. 1, 3. B. 3, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 3, 4. HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 205
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 159 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 62 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn