Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104 dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 20172018 Môn : TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 104 Đề thi có 5 trang 1 1 Câu 1: Biết sin a − sin b = và cosacosb= . Tính giá trị của biểu thức A = cos ( a − b) 3 2 27 15 59 52 A. B. . C. D. . 59 23 72 79 Câu 2: Nếu biết sin α = m, ( −1 m 1) thì giá trị của sin 2α là: A. sin 2α = 2 m 1 − m 2 . B. sin 2α = 2m . C. sin 2α = 2 m 1 − m 2 . D. sin 2α = m 1 − m 2 . Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai? uuuur uuur uuuur A. ABCD là hình bình hành thì AC = AB + AD . uuur uuuur uuuur B. I là trung điểm AB thì MI = MA + MB với mọi điểm M . uuur uuur uuuur ur C. G là trọng tâm D ABC thì GA + GB + GC = 0 . uuuur uuur uuur D. Ba điểm A, B, C bất kì thì AC = AB + BC . Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A ( 0; − 1) , B ( 3;0 ) . Phương trình đường thẳng AB là: A. x - 3 y - 3 = 0 . B. x - 3 y + 1 = 0 . C. 3 x + y + 1 = 0 . D. x + 3 y + 3 = 0 . Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A ( 1;2 ) , B ( 3; − 1) , C ( 0;1) . Tọa độ của véctơ ur uuur uuur u = 2 AB + BC là: ur ur ur ur A. u ( - 4;1) . B. u ( 1; - 4) . C. u ( 2; 2) . D. u ( - 1; 4) . ? Câu 6: Cho hình bình hành ABCD có AB = a, BC = a 2 và BAD = 450. Diện tích của hình bình hành ABCD là : 2 2 2 A. a . B. a 3. C. 2a . 2 D. a 2. � 2017π � �+ 2sin ( x − π ) + cos ( x + 2019π ) + cos 2 x . Mệnh đề nào đúng: 2 Câu 7: Rút gọn biểu thức S = sin �x + � 2 � A. S = 1 . B. S = - 1 . C. S = cos 2 x . D. S = 0 . uuur uuur Câu 8: Cho D ABC đều cạnh a . Giá trị của tích vô hướng AB . AC là: 1 1 A. 2a . B. - a2 . C. a2 . D. a2 . 2 2 π 1 2 Câu 9: Cho các góc α, β thoa man: ̉ ̃ < α , β < π , sin α = ,cos β = − . Tính sin ( α + β ) . 2 3 3 5−4 2 2 + 2 10 A. sin ( α + β ) = . B. sin ( α + β ) = − . 9 9 2 10 − 2 5+4 2 C. sin ( α + β ) = . D. sin ( α + β ) = . 9 9 Câu 10: Cho Elip ( E ) có độ dài trục lớn là 12, độ dài trục bé là 8. Viết phương trình chính tắc của (E) Trang 1/5 Mã đề thi 104
- x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y2 A. − =1 B. + =1 C. + =1 − =1 D. 16 36 16 36 36 16 36 16 Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x − 2 y + 1 = 0 và điểm M ( 2;3) . Phương trình đường thẳng ∆ đi qua điêm ̉ M và vuông góc với đương thăng ̀ ̉ d là: A. x - 2 y + 4 = 0 . B. 2 x - y - 1 = 0 . C. x + 2 y - 8 = 0 . D. 2 x + y - 7 = 0 . Câu 12: Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m, người ta cắt ra một hình chữ nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? A. 1m 2 B. 0.8m 2 C. 1, 6 m2 D. 2 m 2 Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biêt ́ AD = 2 AB , đường thẳng AC có phương trình x + 2 y + 2 = 0 , D ( 1;1) và A ( a; b ) ( a, b �R, a > 0 ) . Tính a + b . A. a + b = 4 . B. a + b = 1 . C. a + b = - 3 . D. a + b = - 4 . Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ : x − 2 y + 1 = 0 và điểm M ( 2;3) . Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ là: 3 5 3 5 A. d ( M ; D ) = . B. d ( M ; D ) = . C. d ( M ; D ) = . D. d ( M ; D ) = 5 . 5 5 5 Câu 15: Biết Parabol (P) có phương trình y = x 2 + 4 x − 5 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A và B. Tính diện tích tam giác IAB. Với I là đỉnh của (P): A. 27. B. 54 C. 45 D. 18 π 1 1 1 Câu 16: Cho 3 số thực a,b,c thỏa mãn 0 < a < b < c < và tana= , tan b = , tan c = . Đặt 2 8 5 2 S = a + b + c . Mệnh đề nào sau đây đúng? π π π A. S = B. S = π C. S = D. S = 4 2 6 1 3x 2 + 2 xy + 3 y 2 + = 20 ( x − y)2 Câu 17: Biết hệ phương trình 1 2x + =5 có 3 nghiệm trong đó có một nghiệm (x; y) x− y với x và y là các số thực dương. Tính tổng x+y : A. 3 B. 5 C. 2. D. 4 Câu 18: Cho hai tập hợp A = [ 2;5 ) và B = ( m; m + 2] . Tập tất cả các giá trị của m thỏa mãn A ǹ� B là [ a; b ) . Khi đó a + b bằng: A. 5 B. 7. C. 3. D. 2. Câu 19: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn 2 MA2 + MB 2 + 2 MC 2 + MD 2 = 9a 2 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là: A. R = 2a . B. R = a . C. R = a 2 . D. R = 3a . Trang 2/5 Mã đề thi 104
- Câu 20: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( m - 1) x2 - 2mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu là: A. [ - 2;1] . B. R \ { 1} . C. ( - 2;1) . D. ( 2 :+ ᆬ ) . Câu 21: Cho góc lượng giác a . Mệnh đề nào sau đây sai? �p � A. sin ᆬᆬᆬ - a ᆬᆬᆬ = cos a . B. tan ( a + p) = tan a . C. sin ( - a ) = - sin a . D. sin ( a + p) = sin a . �2 � Câu 22: Biết phương trình 20 − 8 x + 6 x 2 − y 2 = y 7 − 4 x có nghiệm ( x0 ; y0 ) thỏa mãn x0 là số nguyên dương. Giá trị của biểu thức A = 2 y0 − 3 x0 là : A. − 3 . B. 3 . C. 3. D. 3. Câu 23: Biết phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ᆬ 0) có hai nghiệm x1 , x2 . Chọn mệnh đề đúng: ᆬᆬ a ᆬ b ᆬ b ᆬ b ᆬ x1 + x2 = - b ᆬᆬ x1 + x2 = ᆬ a ᆬᆬ x1 + x2 = - ᆬ 2a ᆬᆬ x1 + x2 = - ᆬ a A. ᆬᆬ . B. ᆬ . C. ᆬ . D. ᆬ . ᆬᆬ a ᆬᆬ c ᆬᆬ c ᆬᆬ c ᆬᆬ x1 x2 = ᆬᆬ x1 x2 = ᆬᆬ x1 x2 = ᆬᆬ x1 x2 = ᆬ c ᆬ a ᆬ 2a ᆬ a Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 - 2 x + m = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x12 - 3 x1 + m x22 - 3 x2 + m mãn: + ᆬ 2. x2 x1 A. m ᆬ - 2 . B. 1 < m < 2 . C. m ᆬ - 1 . D. 0 < m ᆬ 1. Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh �3 1� 1 − ; � là điểm trên cạnh AC sao cho AN = AC . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên BC, N � � 2 2� 4 đường thẳng x − y − 3 = 0 A. (1;2). B. (2;1). C. (2;1). D. (1;2). Câu 26: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 - 2mx + 3m - 2 = 0 co nghiêm là: ́ ̣ ;1] A. ( −�� [ 2; +�) . B. [ 1; 2] . C. ( 1; 2) . D. ( −�� ;1) ( 2; +�) . Câu 27: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết uuuur uuur uuur MN = a. AB + b. AD . Tính a + b . 1 1 3 A. a + b = 1 . B. a + b = . C. a + b = . D. a + b = . 4 2 4 x Câu 28: Tìm tập xác định của hàm số y = x2 - 4 x + 3 - . x- 3 A. ( 1; 3) . B. D = ( - ��;1] ( 3; + �) . C. D = ( - �� ;1) ( 3; + �) . D. D = ( 3; + ᆬ ) . 1 1 1 1 Câu 29: Biết 2 + 2 + 2 + 2 = 8 . Tính giá trị của biểu thức M = sin 2 2a tan a cot a sin a cos a 4 4 5 4 A. B. C. D. 25 5 9 9 Câu 30: Biết rằng trên khoảng (−1;3) thì đồ thị của hàm số f ( x) = x 2 − 2 x + 3 luôn nằm phía trên đồ thị hàm số g ( x) = 2 x 2 + m . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn bài toán : A. m 4 B. m < −12 C. m < 4 D. m −12 Câu 31: Cho hàm số f ( x) = − x 2 + 4 x + 5 . Khẳng định nào sau đây sai : A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. Trang 3/5 Mã đề thi 104
- B. Đồ thị hàm số nhận x=2 làm trục đối xứng C. f (2017 2017 ) > f (20182017 ) D. f ( −2017 2017 ) < f (−20182017 ) Câu 32: Cho D ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. sin ( A + B ) = - sin C . B. cos ( A + B ) = cos C . �A + B ᆬ� C C. tan ( A + B ) = tan C . D. sin ᆬᆬᆬ ᆬᆬ = cos . �2 � 2 Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình 8 - x ᆬ x - 2 là: A. S = ( - �; - 1] �[ 4; + �) . B. S = [ 4, +ᆬ ) . C. S = [ 4; 8 ] . D. S = ( - ᆬ ; - 1) ᆬ ( 4; 8) . Câu 34: Cho tứ giác lồi ABCD có ᆬABC = ᆬADC = 900 , BAD ᆬ = 1200 và BD = a 3 . Tính AC . A. AC = a 5 . B. AC = a . C. AC = a 3 . D. AC = 2a . Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(1;3) và B (2; −1) . Biết rẳng tồn tại điểm M (a; b) thuộc trục oy sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức P = 2a + 3b là: A. 21. B. 21. C. 5. D. 5. Câu 36: Cho hàm số f ( x ) xác định trên R có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 2 f ( x ) − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?. A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2 . Câu 37: Cho ham sô ̀ ́ f ( x ) = x2 + 2 x + m . Với giá trị nào của tham số m thì f ( x ) ᆬ 0, " x ᆬ R . A. m > 0 . B. m < 2 . C. m ᆬ 1. D. m >1 . Câu 38: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình f ( x ) − 1 = m có bốn nghiệm phân biệt. A. 0 < m < 1 . B. m = 1 . C. m ᆬ 3 . D. 1 < m < 3 . Câu 39: Cho D ABC có BC = a, CA = b, AB = c . Mệnh đề nào sau đây đúng? b2 + c2 - a 2 A. a.sin A = b.sin B = c.sin C . B. cos A = . 2bc C. a2 = b2 + c2 - 2bc . D. a2 = b2 + c2 - bc.cos A . x = 1 − 2t Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ : (t R ) . Một véctơ chỉ y = 2 + 4t phương của đường thẳng ∆ là: ur ur ur ur A. u ( 4; - 2) . B. u ( 4; 2) . C. u ( 1; - 2) . D. u ( 1; 2) . Trang 4/5 Mã đề thi 104
- a+ b Câu 41: Biết phương trình 3 x + 1 - 3 x2 + 7 x - 3 x - 1 = 0 có một nghiệm x = , trong đó a, b, c là c các số nguyên tố. Tính S = a + b + c . A. S = 21 . B. S = 12 . C. S = 10 . D. S = 14 . Câu 42: Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 4 4 4 1 1 1 M= + + − − − a+b b+c c+a a b c A. 8. B. 9. C. 10. D. 7. Câu 43: Gọi α là góc giữa hai đường thẳng AB va ̀ CD . Mệnh đề nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur A. cos a = - cos AB , CD . ( ) B. cos a = cos AB , CD . ( ) uuur uuur uuur uuur C. cos a = cos AB , CD . ( ) D. cos a = sin AB , CD . ( ) Câu 44: Cho hai điểm A(−3; 2) và B(7; −4). Viết phương trình đường tròn đường kính AB A. ( x − 2 ) + ( y −1) = 4 B. ( x − 7) 2 + ( y + 2 ) = 1 2 2 2 C. ( x + 3) 2 + ( y − 2 ) = 1 D. x 2 + y 2 − 4 x + 2 y − 29 = 0 2 Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn lượng giác tâm O . Điểm M trên đường tròn sao cho sđ ( Ox, OM ) = a . Tọa độ của điểm M là: A. M ( sin a;cos a ) . B. M ( a; 0) . C. M ( cos a ;sin a ) . D. M ( 1; 0) . x 2 − 2( m + 1) x + 6m − 2 Câu 46: Cho phương trình = x − 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất: x−2 A. m 1 . B. m 1 C. m > 1 D. m < 1 Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn ( C ) có phương trình x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 = 0 . Tâm I và bán kính R của ( C ) lần lượt là: A. I ( 1;- 2) , R = 3 . B. I ( 1; 2) , R = 1 . C. I ( 1;- 2) , R = 9 . D. I ( 2; - 4) , R = 9 . Câu 48: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ : x − 2 y − 5 = 0 và các điểm A ( 1;2 ) , B ( −2;3) , C ( −2;1) . Viết phương trình đường thẳng d , biết đương thăng ̀ ̉ d đi qua gốc tọa độ và cắt uuuur uuuur uuuur ̉ ∆ tại điêm đương thăng ̀ ̉ M sao cho: MA + MB + MC nhỏ nhất. A. 2 x + y = 0 . B. 2 x - 3 y = 0 . C. x - 3 y = 0 . D. x + y = 0 . x2 + x - 3 Câu 49: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình ᆬ 1. Khi đó S �( - 2; 2) là tập nào sau đây? x2 - 4 A. ( - 1; 2) . B. ( - 2; - 1) . C. ( - 2; - 1] . D. ᆬ . Câu 50: Hàm số y = x2 - 4 x + 3 đồng biến trên khoảng nào? A. ( 2;+ᆬ ) . B. ( 1; 3) . C. ( - ᆬ ; 2) . D. ( - ᆬ ; +ᆬ ) . HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 104
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 158 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 62 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn