intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

98
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105

  1. SỞ GD & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 4  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian giao đề)                  ( Đề thi có: 04 trang) (50 câu trắc nghiệm)    Mã đề thi  105 Câu 1: Tam giác ABC có các cạnh thỏa mãn hệ thức   ( a + b + c ) ( a + b − c) = 3ab . Khi đó số đo góc C  là: A.  300 B.  600 C.  1200 D.  450 Câu 2: Cho A=[–4;7]  và  B=(– ;–2) U (3;+ ).  Khi đó tập A I B là A. [–4;–2) U (3;7) B. (– ;2] U (3;+ ) C. [–4;–2) U (3;7] D. (– ;–2) U [3;+ ) Câu 3: Cho  tan α + cot α = m  Tính giá trị biểu thức  cot 3 α + tan 3 α . A.  3m3 − m B.  m3 + 3m C.  m3 − 3m D.  3m3 + m 2 x + 1  khi  x 2 Câu 4: Đồ thị hàm số  y =  đi qua điểm có tọa độ: x 2 − 3  khi  x > 2 A.  ( 0;1) B.  ( −3;0 ) C.  ( 0;3) D.  ( 0; −3) Câu 5: Cho biểu thức  P = −a + a  với a 0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1 1 A. Giá trị nhỏ nhất của P là  . B. Giá trị lớn nhất của P là  . 4 2 1 1 C. Giá trị lớn nhất của P là  . D. P đạt giá trị lớn nhất tại  a = . 4 4 x2 + 5x + m Câu 6: Với giá trị nào của m thì với mọi x ta có  −1 < 7  : 2 x 2 − 3x + 2 5 5 5 A.  − < m < 1. B.  − m < 1. C.  m − . D.  m < 1. 3 3 3 r r Câu 7: Tính tích vô hướng của hai véc tơ  a ( 4; −3) , b ( −3;4 )  bằng? A. 24 B. 25 C. 7 D. – 24 Câu 8: Bất phương trình:  2 x + 1 < 3 − x  có nghiệm là: ( A.  4 + 2 2; + ) ( B.  4 − 2 2;3 ) �1 C.  − ; 4 − 2 2 �2 � � ( D.  3; 4 + 2 2 ) Câu 9: Cho   cos 4a + 2 = 6 sin 2 a   với   p < a < p .  Tính  tan 2a . 2 A.  tan 2a = - 3 3 B.  tan 2a = - 2 3 C.  tan 2a = - 3 D.  tan 2a = 3 Câu 10: Phương trình đường thẳng đi qua điểm  M ( 5; −3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B  sao cho M là trung điểm của AB là: A.  3 x + 5 y − 30 = 0. D.  5 x − 3 y − 34 = 0. B.  3 x − 5 y − 30 = 0. C.  3 x + 5 y + 30 = 0. Câu 11: Đường tròn   ( x − a )2 + ( y − b) 2 = R 2 cắt đường thẳng x + y   a   b = 0 theo một dây cung có  độ dài bằng bao nhiêu ? R 2 A.  B. 2R C.  R 2 D. R 2                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 105
  2. ᄉ = 300 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: Câu 12: Cho tam giác ABC có  BC = 10, A 10 A. 5 B. 10 C.  D.  10 3 3 Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  x 2 + y 2 − 6x − 8y = 0  . Tìm bán kính của đường tròn. A. 10 B. 25 C. 5 D.  10 . Câu 14: Với giá trị nào của m thì bất phương trình  x + 2 x + m  có nghiệm? 9 9 A.  m . B.  m 2. C.  2 m . D.  m 2. 4 4 Câu 15:  Miền nghiệm của bất phương trình   5 ( x + 2 ) − 9 < 2 x − 2 y + 7    là phần mặt phẳng  không  chứa điểm nào? A.  ( 2;3) B.  ( −2;1) C.  ( 2; −1) D.  ( 0;0 ) 1 p+ q Câu 16: Nếu    cos x + sin x =   và   00 < x < 1800   thì  tan x = −  với cặp số nguyên (p, q) là: 2 3 A. (–4; 7) B. (4; 7) C. (8; 14) D. (8; 7) Câu 17: Tính giá trị của  (1+tana)(1+tanb)  biết   a + b = 450  : A. 2 B. 1 +  2 C.  2 D.  3 Câu 18: Cho tam giac ABC; ́  Chon mênh đê sai trong cac mênh đê sau: ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ b +c −a 2 2 2 A.  cos A = B.  a 2 = b 2 + c 2 − 2bccos A 2bc 1 b 2 + c2 a 2 C.  S = ABsin C D.  m a2 = − 2 2 4 Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho elip  (E) :  x  + 3y  = 6 . Giá trị nào sau đây là tiêu cự của elip ? 2 2 A. 6 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 20: Giá trị biểu thức   cos800 − cos 200  bằng sin 400.cos100 + sin100.cos 40 0   3 A. ­1 B. ­ sin(a − b) C. 1 D.  2 Câu 21: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A.  y = 3 − x B.  y = − x + 4 C.  y = − 2 x D.  y = 3 + x Câu 22: Tam giác ABC có  a = 2 2, b = 2 3, c = 2 . Độ dài trung tuyến  mb bằng: A.  3 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của  biểu thức sau:     A = sin x + cos x A.  m ax A = 2 2   và  m in A = - 2 2 . B.  m ax A = 3   và  m in A = - 3. C.  m ax A = 2   và  m in A = - 2 . D.  m ax A = 2   và  m in A = - 2 . 3 �π � �π � Câu 24: Cho   cos α = �− < α < 0 �. Tính giá trị của  sin � − α �? 5 �2 � �3 � 4+3 3 4−3 3 3+ 4 3 3− 4 3 A.  B.  C.  D.  10 10 10 10 Câu 25: Cho tam giác ABC có  BC = a, CA = b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng: A.  600 B.  1200 C.  900 D.  1500 Câu 26: Với giá trị nào của  m  thì bất phương trình  x 2 − x + m 0  vô nghiệm?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 105
  3. 1 1 A.  m < B.  m < 1 C.  m > 1 D.  m > 4 4 1 1 Câu 27: Giả sử  (1 + tan x + )(1 + tan x − ) = 2 tan n x (cos x 0) .  Khi đó n có giá trị bằng: cos x cos x A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 28: Cho tam giác  ABC  với các đỉnh là  A(−1;3) ,  B(4;7) ,  C (−6;5) ,  G  là trọng tâm của tam giác  ABC . Phương trình tham số của đường thẳng  AG  là: x = −1 x = −1 + t x = −1 + t x = −1 + 2t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 5 − 2t y = 5+t y = 3+t y =3 π kπ Câu 29: Có bao nhiêu điểm  M  trên đường tròn định hướng gốc  A  thoả mãn  sđ ᄉAM = + ,k Z 3 3 ? A. 6 B. 12 C. 4 D. 3 Câu 30: Parabol  y = ax 2 + bx + 2  đi qua hai điểm M(1;5), N(­2;8)  có phương trình là: A.  y = x 2 + 2 x + 2 B.  y = 2 x 2 + 2 x + 2 C.  y = 2 x 2 + x + 2 D.  y = x 2 + x + 2 Câu 31: Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x2 + y2  = 2 tại điểm M(1;1) có phương trình là : A. x+y­2=0 B. x+y+1=0 C. 2x+y­3=0 D. x ­ y  =0 sin 2a + sin 5a - sin 3a Câu 32: Biểu thức thu gọn của biểu thức   A =  là 1 + cos a - 2sin 2 2a A.  sin a . B.  2cos a  . C.  cos a D.  2sin a . Câu 33: Gọi M, m là giá trị  lớn nhất và nhỏ  nhất của hàm số   y = 2sin 2 x − sin x + 6 . Tính giá trị  8m + M  : 103 119 A. 56 B. 54. C.  8 . D.  8 Câu 34: Tập nghiệm của phương trình :  x - 2 = 3 x - 5  (1)  là tập hợp nào sau đây ? � 3 7� �3 7 � �7 3 � �7 3 � A.  � � -  ;  �� B.  � �  ;  �� C.  � -  ;  -  � � � D.  � - ;   � � � � � 2 4 � � � �2 4 � � � � 4 2 � � � �4 2 � � Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;­2) và đường thẳng d : 2x – 3y – 2 =0 .Phương trình nào sau   đây là phương trình đường thẳng qua A và song song với d A. 2x – 3y – 8 =0 B. 2x + 3y – 4 =0 C. 3x +2y + 1 =0 D. 2x – 3y – 5 = 0 3 x 2 − 1 khi x 2 Câu 36: Cho hàm số  y = 4 x − 3 khi 2 < x < 5 ,  điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 x 2 − 3 khi x 5 A. Điểm N(2;5) B. Điểm P(­3;26) C. Điểm M(5;17) D. Điểm Q(3;­26). 4 x2 4 y 2 Câu 37: Trong hệ trục tọa độ (xOy), cho elip (E):  + = 1 . Độ dài tiêu cự của (E) bằng: 25 9 A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 38: Phương trình  ( m – 5m + 6) x = m – 2 m  vô nghiệm khi: 2 2 A.  m = 1 . B.  m = 6 . C.  m = 2 . D.  m = 3 . Câu 39: Bất đẳng thức  ( m + n ) 2 4mn  tương đương với bất đẳng thức nào sau đây?                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 105
  4. A.  ( m − n ) B.  n ( m − 1) − m ( n − 1) 2 2 2 2mn . 0. C.  ( m + n ) + m − n 0 . 2 D.  m 2 + n 2 2mn . 2 Câu 40: Giá trị lớn nhất của hàm số  f ( x ) =  bằng x − 5x + 9 2 11 4 11 8 A.  . B.  . C.  . D.  . 4 11 8 11 Câu 41: Tam thức bậc hai  f ( x ) = x 2 − 4 x − 5  âm trên khoảng nào sau đây? A. (­5;­1) B. (­1;5) C. (­5;1) D. (5;1) 1+ a 1+ b Câu 42: Cho  a > b > 0  và  x = ,  y = . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1+ a + a 2 1 + b + b2 A.  x > y . B.  x < y . C.  x = y . D. Không so sánh được. r Câu 43: Đường thẳng  ∆  đi qua  M (3; −2)  nhận  u = (4; −5)  là vec tơ chỉ phương. Phương trình tham   số của đường thẳng  ∆  là: x = 3 + 4t x = 3 − 2t x = 4 + 3t x = 3 − 5t A.  . B.  . C.  . D.  . y = −2 − 5t y = 4 − 5t y = −5 − 2t y = −2 + 4t r r r r Câu 44: Cho  a = ( 3; - 4) , b = ( - 1; 2) .  Tọa độ của   a + b  là: A.  ( - 3; - 8) B.  ( 4; - 6) C.  ( - 4;6) D.  ( 2; - 2) Câu 45: Giá trị nhỏ nhất của  y = x − 2 x , x ᄉ  là: 2 A. 0. B. ­1. C. ­2. D. 1. Câu 46: Tập nghiệm của bất phương trình  2 x − 5 x + 3 + x − 1 2 2 0  là: �2 � 2 � � A.  . B.  � ; 4 � . C.  � ; 4 �\ { 1} . D.  { 1} . �3 � 3 � � x2 y 2 Câu 47: Trong hệ  trục tọa độ  (xOy), cho elip (E):  + = 1 . Bán kính qua tiêu của (E) đạt giá trị  25 16 nhỏ nhất bằng: 3 A. 1 B. 2 C.  D. 0 5 1 Câu 48: Giả sử   3sin 4 x − cos 4 x =   thì   sin 4 x + 3cos 4 x  có giá trị bằng : 2 A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 49: Cho bất phương trình : x  –8 x + 7 ≥ 0 . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có  chứa   phần   tử  2 không phải là nghiệm của bất phương trình. A. ( – ∞ , 1 ] B. ( – ∞ , 0 ] C. [ 6 , + ∞ ) D. [ 8 , + ∞ ) Câu 50: Cho 2 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích MAB bằng 1. 4 A. (0 ; 1) B. (0 ; 0) và (0 ;  ) C. (0 ; 2). D. (1 ; 0) 3 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­………….. HẾT ………… (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 105
  5. Họ tên thí sinh……………………………………………………SBD……………………..                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 105
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2