intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

39
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017­2018 Môn : TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút  Mã đề thi 206 Đề thi có 5  trang Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ   Oxy  cho đường tròn lượng giác tâm  O . Điểm  M trên đường tròn  sao cho sđ ( Ox, OM ) = a . Tọa độ của điểm  M  là: A.  M ( 1; 0) . B.  M ( a; 0) . C.  M ( cos a ;sin a ) . D.  M ( sin a ;cos a ) . ? Câu 2:  Cho hình bình hành   ABCD   có   AB = a, BC = a 2   và   BAD = 450.   Diện tích của hình bình hành  ABCD  là : 2 2 2 A.  a 3. B.  a . C.  2a . 2 D.  a 2. Câu 3: Cho Elip  ( E ) có độ dài trục lớn là 12, độ dài trục bé là 8. Viết phương trình chính tắc của (E) x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y2 A.  + =1 B.  − =1 C.  + =1 D.  − =1 16 36 16 36 36 16 36 16 Câu 4: Cho hai tập hợp  A = [ 2;5 )  và  B = ( m; m + 2] . Tập tất cả các giá trị của m thỏa mãn  A ǹ� B  là  [ a; b ) . Khi đó  a + b  bằng: A. 3. B. 7. C. 5 D. 2. Câu 5: Cho  D ABC  có  BC = a, CA = b, AB = c . Mệnh đề nào sau đây đúng? b2 + c 2 - a 2 A.  cos A = . B.  a.sin A = b.sin B = c.sin C . 2bc C.  a2 = b2 + c2 - bc.cos A . D.  a2 = b2 + c2 - 2bc . Câu 6: Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến  thiên như sau: Với giá trị nào của tham số  m  thì phương trình  f ( x ) − 1 = m  có bốn nghiệm phân biệt. A.  0 < m < 1 . B.  m = 1 . C.  1 < m < 3 . D.  m ᄈ 3 . uuur uuur Câu 7: Cho  D ABC  đều cạnh  a . Giá trị của tích vô hướng  AB . AC  là: 1 1 2 A.  2a . B.  a2 . C.  a2 . D.  - a . 2 2 Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ   Oxy  cho đường tròn  ( C )  có phương trình  x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 = 0 .  Tâm  I  và bán kính  R  của  ( C )  lần lượt là: A.  I ( 1;- 2) , R = 9 . B.  I ( 2; - 4) , R = 9 . C.  I ( 1;- 2) , R = 3 . D.  I ( 1; 2) , R = 1 . Câu 9: Hàm số  y = x2 - 4 x + 3  đồng biến trên khoảng nào? A.  ( - ᄈ ; +ᄈ ) . B.  ( 2;+ ᄈ ) . C.  ( 1; 3) . D.  ( - ᄈ ; 2) . x Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số  y = x2 - 4 x + 3 - . x- 3 A.  D = ( - �� ;1] ( 3; + �) . B.  D = ( - �� ;1) ( 3; + �) . C.  ( 1; 3) . D.  D = ( 3; + ᄈ ) .                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 206
  2. 1 3x 2 + 2 xy + 3 y 2 + = 20 ( x − y)2 Câu 11: Biết hệ  phương trình  1 2x + =5 có 3 nghiệm trong đó có một nghiệm (x; y)   x− y với x và y là các số thực dương. Tính tổng x+y : A. 2. B. 3 C. 5 D. 4 Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ   Oxy  cho đường thẳng  d : x − 2 y + 1 = 0  và điểm  M ( 2;3) . Phương  trình đường thẳng  ∆  đi qua điêm  ̉ M  và vuông góc với đương thăng  ̀ ̉ d  là: A.  2 x + y - 7 = 0 . B.  x - 2 y + 4 = 0 . C.  x + 2 y - 8 = 0 . D.  2 x - y - 1 = 0 . Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ   Oxy  cho hình chữ nhật  ABCD  biêt  ́ AD = 2 AB , đường thẳng  AC   có phương trình  x + 2 y + 2 = 0 ,  D ( 1;1)  và  A ( a; b ) ( a, b �R, a > 0 ) . Tính  a + b . A.  a + b = 1 . B.  a + b = 4 . C.  a + b = - 4 . D.  a + b = - 3 . 1 1 1 1 Câu 14: Biết  + + 2 + = 8 . Tính giá trị của biểu thức  M = sin 2 2a tan a cot a sin a cos 2 a 2 2 4 5 4 4 A.  B.  C.  D.  25 9 5 9 � 2017π � �+ 2sin ( x − π ) + cos ( x + 2019π ) + cos 2 x .   Mệnh   đề   nào  2 Câu   15:  Rút   gọn   biểu   thức   S = sin �x + � 2 � đúng: A.  S = 0 . B.  S = 1 . C.  S = - 1 . D.  S = cos 2 x . 1 1 Câu 16: Biết  sin a − sin b =  và  cosa­cosb= . Tính giá trị của biểu thức  A = cos ( a − b) 3 2 59 27 52 15 A.  B.  C.  . D.   . 72 59 79 23 Câu 17: Cho hàm số   f ( x )  xác định trên  R  có đồ  thị như hình vẽ. Phương trình  2 f ( x ) − 1 = 0  có bao nhiêu nghiệm?. A. 3. B.  4 . C.  2 . D. 1. a+ b Câu 18: Biết phương trình  3 x + 1 - 3 x2 + 7 x - 3 x - 1 = 0  có một nghiệm  x = , trong đó  a, b, c  là  c các số nguyên tố. Tính  S = a + b + c . A.  S = 21 . B.  S = 12 . C.  S = 14 . D.  S = 10 . Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình  8 - x ᄈ x - 2  là: A.  S = ( - �; - 1] �[ 4; + �) . B.  S = [ 4; 8 ] . C.  S = [ 4, +ᄈ ) . D.  S = ( - ᄈ ; - 1) ᄈ ( 4; 8) . Câu 20: Nếu biết  sin α = m, ( −1 m 1)  thì giá trị của  sin 2α  là:                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 206
  3. A.  sin 2α = 2m . B.  sin 2α = 2m 1 − m 2 . C.  sin 2α = m 1 − m 2 . D.  sin 2α = 2 m 1 − m 2 . Câu 21: Tìm tất cả  các giá trị  của tham số   m  để  phương trình  x2 - 2 x + m = 0  có hai nghiệm  x1 , x2  thỏa  x12 - 3 x1 + m x22 - 3 x2 + m mãn:  + ᄈ 2. x2 x1 A.  m ᄈ - 2 . B.  m ᄈ - 1 . C.  1 < m < 2 . D.  0 < m ᄈ 1. Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho 2 điểm   A(1;3)   và   B(2; −1) . Biết rẳng tồn tại điểm   M (a; b)   thuộc trục oy sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức   P = 2a + 3b  là: A. 5. B. ­5. C. ­21. D. 21. Câu  23:  Biết   phương  trình   20 − 8 x + 6 x 2 − y 2 = y 7 − 4 x   có  nghiệm   ( x0 ; y0 )   thỏa  mãn   x0   là   số  nguyên dương. Giá trị của biểu thức  A = 2 y0 − 3 x0  là : A.  3  . B.  − 3  . C. ­3. D. 3. π 1 2 Câu 24: Cho các góc  α, β  thoa man:  ̉ ̃ < α , β < π ,  sin α = ,cos β = − . Tính  sin ( α + β ) . 2 3 3 5+4 2 5−4 2 A.  sin ( α + β ) = . B.  sin ( α + β ) = . 9 9 2 10 − 2 2 + 2 10 C.  sin ( α + β ) = . D.  sin ( α + β ) = − . 9 9 Câu  25:  Cho hình  chữ  nhật   ABCD   tâm   O . Gọi   M , N   lần lượt  là  trung  điểm  của   OA   và  CD . Biết  uuuur uuur uuur MN = a. AB + b. AD . Tính  a + b . 1 1 3 A.  a + b = . B.  a + b = . C.  a + b = . D.  a + b = 1 . 4 2 4 Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ   Oxy  cho đường thẳng  ∆ : x − 2 y + 1 = 0  và điểm  M ( 2;3) . Khoảng  cách từ điểm  M  đến đường thẳng  ∆  là: 3 5 5 3 A.  d ( M ; D ) = . B.  d ( M ; D ) = . C.  d ( M ; D ) = 5 . D.  d ( M ; D ) = . 5 5 5 x2 + x - 3 Câu 27: Gọi  S  là tập nghiệm của bất phương trình  ᄈ 1.  Khi đó  S �( - 2; 2)  là tập nào sau đây? x2 - 4 A.  ᄈ . B.  ( - 2; - 1] . C.  ( - 1; 2) . D.  ( - 2; - 1) . Câu   28:  Cho   hình   vuông   ABCD   tâm   O   cạnh   a .   Biết   rằng   tập   hợp   các   điểm   M   thỏa   mãn  2 MA2 + MB 2 + 2 MC 2 + MD 2 = 9a 2  là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là: A.  R = a 2 . B.  R = 3a . C.  R = a . D.  R = 2a . Câu 29: Cho hai điểm  A(−3; 2) và  B(7; −4).  Viết phương trình đường tròn đường kính AB A.  ( x − 7) 2 + ( y + 2 ) = 1 B.  x 2 + y 2 − 4 x + 2 y − 29 = 0 2 C.  ( x − 2 ) + ( y − 1) = 4 D.  ( x + 3) 2 + ( y − 2 ) = 1 2 2 2 Câu 30: Gọi  α  là góc giữa hai đường thẳng  AB va ̀ CD . Mệnh đề nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur ( A.  cos a = - cos AB , CD . ) B.  cos a = sin AB , CD . ( ) uuur uuur uuur uuur ( C.  cos a = cos AB , CD . ) D.  cos a = cos AB , CD . ( ) Câu 31: Biết rằng trên khoảng  (−1;3)  thì đồ  thị của hàm số   f ( x) = x 2 − 2 x + 3  luôn nằm phía trên đồ  thị  hàm số  g ( x) = 2 x 2 + m  . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn bài toán :                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 206
  4. A.  m −12 B.  m < 4 C.  m 4 D.  m < −12 Câu 32:  Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ   Oxy   cho các điểm   A ( 1;2 ) , B ( 3; − 1) , C ( 0;1) . Tọa độ  của véctơ  ur uuur uuur u = 2 AB + BC  là: ur ur ur ur A.  u ( 1; - 4) . B.  u ( 2; 2) . C.  u ( - 1; 4) . D.  u ( - 4;1) . Câu 33: Tập tất cả  các giá trị  của tham số   m  để  phương trình  ( m - 1) x2 - 2mx + m + 2 = 0  có hai nghiệm  trái dấu là: A.  ( 2 :+ᄈ ) . B.  ( - 2;1) . C.  R \ { 1} . D.  [ - 2;1] . Câu 34: Tập tất cả các giá trị của tham số  m  để phương trình  x2 - 2mx + 3m - 2 = 0  co nghiêm là: ́ ̣ A.  ( −�� ;1) ( 2; +�) . B.  ( 1; 2) . C.  [ 1; 2] . ;1] [ 2; +�) . D.  ( −�� Câu 35: Cho góc lượng giác  a . Mệnh đề nào sau đây sai? �p � A.  sin ( a + p) = sin a . B.  tan ( a + p) = tan a . C.  sin ( - a ) = - sin a . D.  sin ᄈᄈᄈ - a ᄈᄈᄈ = cos a . �2 � Câu 36: Biết phương trình  ax2 + bx + c = 0 (a ᄈ 0)  có hai nghiệm  x1 , x2 . Chọn mệnh đề đúng: ᄈ b ᄈ a ᄈ b ᄈ b ᄈᄈ x1 + x2 = - ᄈᄈ x1 + x2 = - ᄈᄈ x1 + x2 = ᄈᄈ x1 + x2 = - 2a ᄈ b ᄈ a ᄈ a A.  ᄈᄈ . B.  ᄈ . C.  ᄈ . D.  ᄈ . ᄈᄈ c ᄈᄈ a ᄈᄈ c ᄈᄈ c ᄈᄈ x1 x2 = ᄈᄈ x1 x2 = ᄈᄈ x1 x2 = ᄈᄈ x1 x2 = ᄈ 2a ᄈ c ᄈ a ᄈ a Câu 37: Cho tứ giác lồi  ABCD  có  ᄈABC = ᄈADC = 900 ,  BAD ᄈ = 1200  và  BD = a 3 . Tính AC . A.  AC = a 3 . B.  AC = a . C.  AC = a 5 . D.  AC = 2a . Câu   38:  Trong   mặt   phẳng   với   hệ   tọa   độ   Oxy   cho   đường   thẳng   ∆ : x − 2 y − 5 = 0   và   các   điểm  A ( 1;2 ) , B ( −2;3) , C ( −2;1) . Viết phương trình đường thẳng  d , biết đương thăng  ̀ ̉ d  đi qua gốc tọa độ và cắt  uuuur uuuur uuuur ̉ ∆  tại điêm  đương thăng  ̀ ̉ M  sao cho:  MA + MB + MC  nhỏ nhất. A.  x - 3 y = 0 . B.  2 x + y = 0 . C.  2 x - 3 y = 0 . D.  x + y = 0 . x = 1 − 2t Câu 39:  Trong mặt phẳng với hệ  tọa  độ   Oxy   cho đường thẳng   ∆ : (t R ) . Một véctơ  chỉ  y = 2 + 4t phương của đường thẳng  ∆  là: ur ur ur ur A.  u ( 1; 2) . B.  u ( 4; 2) . C.  u ( 4; - 2) . D.  u ( 1;- 2) . Câu 40: Biết Parabol (P) có phương trình  y = x 2 + 4 x − 5  cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A và B. Tính  diện tích tam giác IAB. Với I là đỉnh của (P): A. 54 B. 18 C. 27. D. 45 Câu 41: Mệnh đề nào sau đây sai? uuuur uuur uuuur A.  ABCD  là hình bình hành thì  AC = AB + AD . uuuur uuur uuur B. Ba điểm  A, B, C  bất kì thì  AC = AB + BC . uuur uuur uuuur ur C.  G  là trọng tâm  D ABC  thì  GA + GB + GC = 0 . uuur uuuur uuuur D.  I  là trung điểm  AB  thì  MI = MA + MB với mọi điểm  M . Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ   Oxy  cho hai điểm  A ( 0; − 1) , B ( 3;0 ) . Phương trình đường thẳng  AB  là: A.  x + 3 y + 3 = 0 . B.  3 x + y + 1 = 0 . C.  x - 3 y - 3 = 0 . D.  x - 3 y + 1 = 0 .                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 206
  5. Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh  �3 1� 1 BC,   N �− ; �  là điểm trên cạnh AC sao cho   AN = AC   . Xác định tọa độ  điểm D, biết D nằm trên   � 2 2� 4 đường thẳng  x − y − 3 = 0 A. (1;2). B. (­2;1). C. (2;1). D. (1;­2). x 2 − 2( m + 1) x + 6m − 2 Câu 44: Cho phương trình  = x − 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất: x−2 A.  m < 1 B.  m 1  . C.  m > 1 D.  m 1 π 1 1 1 Câu   45:  Cho   3   số   thực  a,b,c  thỏa   mãn   0 < a < b < c <   và   tana= ,   tan b = ,   tan c = .   Đặt  2 8 5 2 S = a + b + c . Mệnh đề nào sau đây đúng? π π π A.  S = B.  S = C.  S = D.  S = π 2 4 6 Câu 46: Cho  D ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A.  sin ( A + B ) = - sin C . B.  cos ( A + B ) = cos C . �A + B � ᄈᄈ = cos C . C.  tan ( A + B ) = tan C . D.  sin ᄈᄈᄈ ᄈ �2 � 2 Câu 47: Cho hàm số  f ( x ) = − x 2 + 4 x + 5 . Khẳng định nào sau đây sai : A. Đồ thị hàm số nhận x=2 làm trục đối xứng B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. C.  f (−2017 2017 ) < f (−20182017 ) D.  f (2017 2017 ) > f (20182017 ) Câu 48: Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 4 4 4 1 1 1 M= + + − − − a+b b+c c+a a b c A. 10. B. 8. C. 9. D. 7. Câu 49:  Từ  một miếng tôn có hình dạng là nửa   đường tròn bán kính 1 m, người ta cắt ra một hình   chữ nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện   tích lớn nhất là bao nhiêu? A.  0.8 m 2 B.  1m 2 C.  1, 6 m2 D.  2 m 2 ́ f ( x ) = x2 + 2 x + m . Với giá trị nào của tham số  m  thì  f ( x ) ᄈ 0, " x ᄈ R . Câu 50: Cho ham sô  ̀ A.  m > 0 . B.  m >1 . C.  m < 2 . D.  m ᄈ 1. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 206
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2