intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017­2018 Môn : TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút  Mã đề thi 306 Đề thi có 5  trang Câu 1: Cho hai điểm  A(−3; 2) và  B(7; −4).  Viết phương trình đường tròn đường kính AB A.  ( x + 3) 2 + ( y − 2 ) = 1 B.  ( x − 7) 2 + ( y + 2 ) = 1 2 2 C.  ( x − 2 ) + ( y − 1) = 4 D.  x 2 + y 2 − 4 x + 2 y − 29 = 0 2 2 Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ   Oxy  cho đường thẳng  d : x − 2 y + 1 = 0  và điểm  M ( 2;3) . Phương  trình đường thẳng  ∆  đi qua điêm  ̉ M  và vuông góc với đương thăng  ̀ ̉ d  là: A.  x + 2 y - 8 = 0 . B.  x - 2 y + 4 = 0 . C.  2 x - y - 1 = 0 . D.  2 x + y - 7 = 0 . Câu 3: Gọi  α  là góc giữa hai đường thẳng  AB va ̀ CD . Mệnh đề nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur ( A.  cos a = cos AB , CD . ) B.  cos a = - cos AB , CD . ( ) uuur uuur uuur uuur ( C.  cos a = cos AB , CD . ) ( D.  cos a = sin AB , CD . ) Câu 4: Biết phương trình  ax2 + bx + c = 0 (a ᄍ 0)  có hai nghiệm  x1 , x2 . Chọn mệnh đề đúng: ᄍᄍ b ᄍ b ᄍ b ᄍ a ᄍᄍ x1 + x2 = - a ᄍᄍ x1 + x2 = - ᄍ 2a ᄍᄍ x1 + x2 = ᄍ a ᄍᄍ x1 + x2 = - ᄍ b A.  ᄍ . B.  ᄍ . C.  ᄍ . D.  ᄍ . ᄍᄍ c ᄍᄍ c ᄍᄍ c ᄍᄍ a ᄍᄍ x1 x2 = ᄍᄍ x1 x2 = ᄍᄍ x1 x2 = ᄍᄍ x1 x2 = ᄍ a ᄍ 2a ᄍ a ᄍ c Câu 5: Mệnh đề nào sau đây sai? uuur uuur uuuur ur A.  G  là trọng tâm  D ABC  thì  GA + GB + GC = 0 . uuuur uuur uuur B. Ba điểm  A, B, C  bất kì thì  AC = AB + BC . uuur uuuur uuuur C.  I  là trung điểm  AB  thì  MI = MA + MB với mọi điểm  M . uuuur uuur uuuur D.  ABCD  là hình bình hành thì  AC = AB + AD . π 1 2 Câu 6: Cho các góc  α, β  thoa man:  ̉ ̃ < α , β < π ,  sin α = ,cos β = − . Tính  sin ( α + β ) . 2 3 3 5−4 2 2 + 2 10 A.  sin ( α + β ) = . B.  sin ( α + β ) = − . 9 9 5+4 2 2 10 − 2 C.  sin ( α + β ) = . D.  sin ( α + β ) = . 9 9 Câu 7: Cho tứ giác lồi  ABCD  có  ᄍABC = ᄍADC = 900 ,  BADᄍ = 1200  và  BD = a 3 . Tính AC . A.  AC = a 5 . B.  AC = a 3 . C.  AC = a . D.  AC = 2a . Câu 8:  Trong mặt phẳng với hệ  tọa  độ   Oxy   cho các điểm   A ( 1;2 ) , B ( 3; − 1) , C ( 0;1) . Tọa độ  của véctơ  ur uuur uuur u = 2 AB + BC  là: ur ur ur ur A.  u ( - 4;1) . B.  u ( 1; - 4) . C.  u ( 2; 2) . D.  u ( - 1; 4) . Câu 9:  Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho 2 điểm   A(1;3)   và   B (2; −1) . Biết rẳng tồn tại điểm   M (a; b)   thuộc trục oy sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức   P = 2a + 3b  là: A. ­5. B. 5. C. 21. D. ­21.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 306
  2. Câu 10: Cho Elip  ( E ) có độ dài trục lớn là 12, độ dài trục bé là 8. Viết phương trình chính tắc của (E) x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A.  − =1 B.  − =1 C.  + =1 D.  + =1 36 16 16 36 36 16 16 36 Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ   Oxy  cho hai điểm  A ( 0; − 1) , B ( 3;0 ) . Phương trình đường thẳng  AB  là: A.  x - 3 y + 1 = 0 . B.  x - 3 y - 3 = 0 . C.  x + 3 y + 3 = 0 . D.  3 x + y + 1 = 0 . Câu 12: Cho hai tập hợp  A = [ 2;5 )  và  B = ( m; m + 2] . Tập tất cả các giá trị của m thỏa mãn  A ǹ� B  là  [ a; b ) . Khi đó  a + b  bằng: A. 5 B. 3. C. 7. D. 2. 1 3x 2 + 2 xy + 3 y 2 + = 20 ( x − y)2 Câu 13: Biết hệ  phương trình  1 2x + =5 có 3 nghiệm trong đó có một nghiệm (x; y)   x− y với x và y là các số thực dương. Tính tổng x+y : A. 3 B. 2. C. 5 D. 4 Câu 14: Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 4 4 4 1 1 1 M= + + − − − a+b b+c c+a a b c A. 9. B. 7. C. 10. D. 8. a+ b Câu 15: Biết phương trình  3 x + 1 - 3 x2 + 7 x - 3 x - 1 = 0  có một nghiệm  x = , trong đó  a, b, c  là  c các số nguyên tố. Tính  S = a + b + c . A.  S = 12 . B.  S = 14 . C.  S = 21 . D.  S = 10 . Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh  �3 1� 1 BC,   N �− ; �  là điểm trên cạnh AC sao cho   AN = AC   . Xác định tọa độ  điểm D, biết D nằm trên   � 2 2� 4 đường thẳng  x − y − 3 = 0 A. (2;1). B. (­2;1). C. (1;2). D. (1;­2). Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ   Oxy  cho đường tròn lượng giác tâm  O . Điểm  M trên đường tròn  sao cho sđ ( Ox, OM ) = a . Tọa độ của điểm  M  là: A.  M ( cos a;sin a ) . B.  M ( 1; 0) . C.  M ( sin a ;cos a ) . D.  M ( a; 0) . Câu 18: Cho góc lượng giác  a . Mệnh đề nào sau đây sai? �p � A.  sin ( - a ) = - sin a . B.  sin ( a + p) = sin a . C.  tan ( a + p) = tan a . D.  sin ᄍᄍᄍ - a ᄍᄍᄍ = cos a . �2 � ́ f ( x ) = x2 + 2 x + m . Với giá trị nào của tham số  m  thì  f ( x ) ᄍ 0, " x ᄍ R . Câu 19: Cho ham sô  ̀ A.  m ᄍ 1. B.  m >1 . C.  m > 0 . D.  m < 2 . Câu 20: Cho  D ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? �A + B ᄍ� C A.  tan ( A + B ) = tan C . B.  sin ᄍᄍᄍ ᄍᄍ = cos . �2 � 2 C.  sin ( A + B ) = - sin C . D.  cos ( A + B ) = cos C .                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 306
  3. Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy  cho đường tròn  ( C )  có phương trình  x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 = 0 .  Tâm  I  và bán kính  R  của  ( C )  lần lượt là: A.  I ( 1;- 2) , R = 9 . B.  I ( 1;- 2) , R = 3 . C.  I ( 2; - 4) , R = 9 . D.  I ( 1; 2) , R = 1 . Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ   Oxy  cho đường thẳng  ∆ : x − 2 y + 1 = 0  và điểm  M ( 2;3) . Khoảng  cách từ điểm  M  đến đường thẳng  ∆  là: 3 3 5 5 A.  d ( M ; D ) = . B.  d ( M ; D ) = 5 . C.  d ( M ; D ) = . D.  d ( M ; D ) = . 5 5 5 Câu   23:  Cho   hàm   số   y = f ( x )   có   bảng  biến thiên như sau: Với giá trị nào của tham số  m  thì phương trình  f ( x ) − 1 = m  có bốn nghiệm phân biệt. A.  1 < m < 3 . B.  m ᄍ 3 . C.  0 < m < 1 . D.  m = 1 . x Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số  y = x2 - 4 x + 3 - . x- 3 A.  D = ( - �� ;1) ( 3; + �) . B.  D = ( 3; + ᄍ ) . C.  D = ( - �� ;1] ( 3; + �) . D.  ( 1; 3) . π 1 1 1 Câu   25:  Cho   3   số   thực  a,b,c  thỏa   mãn   0 < a < b < c <   và   tana= ,   tan b = ,   tan c = .   Đặt  2 8 5 2 S = a + b + c . Mệnh đề nào sau đây đúng? π π π A.  S = B.  S = π C.  S = D.  S = 6 2 4 Câu 26: Cho hàm số   f ( x )  xác định trên  R  có đồ  thị như hình vẽ. Phương trình  2 f ( x ) − 1 = 0  có bao nhiêu nghiệm?. A.  2 . B. 3. C. 1. D.  4 . Câu 27: Cho hàm số  f ( x ) = − x 2 + 4 x + 5 . Khẳng định nào sau đây sai : A. Đồ thị hàm số nhận x=2 làm trục đối xứng B.  f (2017 2017 ) > f (20182017 ) C.  f (−2017 2017 ) < f (−20182017 ) D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. 1 1 1 1 Câu 28: Biết  2 + 2 + 2 + 2 = 8 . Tính giá trị của biểu thức  M = sin 2 2a tan a cot a sin a cos a 4 4 4 5 A.  B.  C.  D.  25 9 5 9                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 306
  4. x = 1 − 2t Câu 29:  Trong mặt phẳng với hệ  tọa  độ   Oxy   cho đường thẳng   ∆ : (t R ) . Một véctơ  chỉ  y = 2 + 4t phương của đường thẳng  ∆  là: ur ur ur ur A.  u ( 1;- 2) . B.  u ( 4; - 2) . C.  u ( 1; 2) . D.  u ( 4; 2) . Câu 30: Tập tất cả  các giá trị  của tham số   m  để  phương trình  ( m - 1) x2 - 2mx + m + 2 = 0  có hai nghiệm  trái dấu là: A.  ( 2 :+ᄍ ) . B.  [ - 2;1] . C.  ( - 2;1) . D.  R \ { 1} . Câu 31: Tập tất cả các giá trị của tham số  m  để phương trình  x2 - 2mx + 3m - 2 = 0  co nghiêm là: ́ ̣ A.  [ 1; 2] . B.  ( 1; 2) . ;1] [ 2; +�) . C.  ( −�� D.  ( −�� ;1) ( 2; +�) . x2 + x - 3 Câu 32: Gọi  S  là tập nghiệm của bất phương trình  ᄍ 1.  Khi đó  S �( - 2; 2)  là tập nào sau đây? x2 - 4 A.  ᄍ . B.  ( - 2; - 1] . C.  ( - 2; - 1) . D.  ( - 1; 2) . uuur uuur Câu 33: Cho  D ABC  đều cạnh  a . Giá trị của tích vô hướng  AB . AC  là: 1 1 A.  a2 . B.  - a2 . C.  2a . D.  a2 . 2 2 Câu   34:  Cho   hình   vuông   ABCD   tâm   O   cạnh   a .   Biết   rằng   tập   hợp   các   điểm   M   thỏa   mãn  2 MA2 + MB 2 + 2 MC 2 + MD 2 = 9a 2  là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là: A.  R = 2a . B.  R = a . C.  R = a 2 . D.  R = 3a . ? Câu 35:  Cho hình bình hành   ABCD   có   AB = a, BC = a 2   và   BAD = 450.   Diện tích của hình bình hành  ABCD  là : 2 2 2 A.  2a . C.  a . D.  a 3. 2 B.  a 2. Câu 36: Tìm tất cả  các giá trị  của tham số   m  để  phương trình  x2 - 2 x + m = 0  có hai nghiệm  x1 , x2  thỏa  x12 - 3 x1 + m x22 - 3 x2 + m mãn:  + ᄍ 2. x2 x1 A.  m ᄍ - 1 . B.  m ᄍ - 2 . C.  0 < m ᄍ 1. D.  1 < m < 2 . Câu 37: Cho  D ABC  có  BC = a, CA = b, AB = c . Mệnh đề nào sau đây đúng? A.  a.sin A = b.sin B = c.sin C . B.  a2 = b2 + c2 - 2bc . b2 + c 2 - a 2 C.  cos A = . D.  a2 = b2 + c2 - bc.cos A . 2bc 1 1 Câu 38: Biết  sin a − sin b =  và  cosa­cosb= . Tính giá trị của biểu thức  A = cos ( a − b) 3 2 15 59 27 52 A.   . B.  C.  D.  . 23 72 59 79 � 2017π � �+ 2sin ( x − π ) + cos ( x + 2019π ) + cos 2 x .   Mệnh   đề   nào  2 Câu   39:  Rút   gọn   biểu   thức   S = sin �x + � 2 � đúng: A.  S = 1 . B.  S = cos 2 x . C.  S = - 1 . D.  S = 0 . Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình  8 - x ᄍ x - 2  là: A.  S = ( - �; - 1] �[ 4; + �) . B.  S = [ 4, +ᄍ ) . C.  S = [ 4; 8 ] . D.  S = ( - ᄍ ; - 1) ᄍ ( 4; 8) .                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 306
  5. Câu 41:  Từ  một miếng tôn có hình dạng là nửa   đường tròn bán kính 1 m, người ta cắt ra một hình   chữ nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện   tích lớn nhất là bao nhiêu? A.  0.8 m 2 B.  1, 6 m2 C.  2 m 2 D.  1m 2 Câu  42:  Biết   phương  trình   20 − 8 x + 6 x 2 − y 2 = y 7 − 4 x   có  nghiệm   ( x0 ; y0 )   thỏa  mãn   x0   là   số  nguyên dương. Giá trị của biểu thức  A = 2 y0 − 3 x0  là : A. 3. B.  3  . C.  − 3  . D. ­3. Câu 43: Nếu biết  sin α = m, ( −1 m 1)  thì giá trị của  sin 2α  là: A.  sin 2α = m 1 − m 2 . B.  sin 2α = 2m 1 − m 2 . C.  sin 2α = 2m . D.  sin 2α = 2 m 1 − m 2 . Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ   Oxy  cho hình chữ nhật  ABCD  biêt  ́ AD = 2 AB , đường thẳng  AC   có phương trình  x + 2 y + 2 = 0 ,  D ( 1;1)  và  A ( a; b ) ( a, b �R, a > 0 ) . Tính  a + b . A.  a + b = - 4 . B.  a + b = 4 . C.  a + b = 1 . D.  a + b = - 3 . Câu   45:  Trong   mặt   phẳng   với   hệ   tọa   độ   Oxy   cho   đường   thẳng   ∆ : x − 2 y − 5 = 0   và   các   điểm  A ( 1;2 ) , B ( −2;3) , C ( −2;1) . Viết phương trình đường thẳng  d , biết đương thăng  ̀ ̉ d  đi qua gốc tọa độ và cắt  uuuur uuuur uuuur đương thăng  ̀ ̉ ∆  tại điêm  ̉ M  sao cho:  MA + MB + MC  nhỏ nhất. A.  2 x + y = 0 . B.  2 x - 3 y = 0 . C.  x - 3 y = 0 . D.  x + y = 0 . Câu 46: Biết rằng trên khoảng  (−1;3)  thì đồ  thị của hàm số   f ( x) = x 2 − 2 x + 3  luôn nằm phía trên đồ  thị  hàm số  g ( x) = 2 x 2 + m  . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn bài toán : A.  m < −12 B.  m < 4 C.  m 4 D.  m −12 Câu 47: Hàm số  y = x - 4 x + 3  đồng biến trên khoảng nào? 2 A.  ( - ᄍ ; 2) . B.  ( 1; 3) . C.  ( - ᄍ ; + ᄍ ) . D.  ( 2;+ᄍ ) . x 2 − 2(m + 1) x + 6m − 2 Câu 48: Cho phương trình  = x − 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất: x−2 A.  m > 1 B.  m < 1 C.  m 1 D.  m 1  . Câu 49: Biết Parabol (P) có phương trình  y = x 2 + 4 x − 5  cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A và B. Tính  diện tích tam giác IAB. Với I là đỉnh của (P): A. 54 B. 45 C. 18 D. 27. Câu  50:  Cho hình  chữ  nhật   ABCD   tâm   O . Gọi   M , N   lần lượt  là  trung  điểm  của   OA   và  CD . Biết  uuuur uuur uuur MN = a. AB + b. AD . Tính  a + b . 1 3 1 A.  a + b = . B.  a + b = . C.  a + b = 1 . D.  a + b = . 2 4 4 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 306
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0