Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Mã đề 101)
lượt xem 1
download
“Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Mã đề 101)” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Mã đề 101)
- KHẢO SÁT LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀM LONG NĂM HỌC 2022 2023 MÔN: Địa lí 11 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 09 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 101 danh: ............. Câu 1. Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 (Đơn vị: Tỉ USD) Quốc gia Aicập Áchentina Liên bang Nga Hoa Kì Xuất khẩu 47,4 74,2 509,6 2510,3 Nhập khẩu 73,7 85,4 344,3 3148,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, quốc gia nào sau đây không nhập siêu vào năm 2018? A. Áchentina. B. Ai cập C. Liên Bang Nga D. Hoa Kì. Câu 2. Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NHẬT BẢN VÀ VIỆT NAM ( Đơn vị : %) Nhóm tuổi Nhật Bản Việt Nam 0 –14 15 33 14 – 64 68 61,3 Trên 65 17 5,7 Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản và Việt Nam ? A. Tròn B. Đường C. Miền D. Cột Câu 3. Khi vẽ biểu đồ cột đơn, thường ghi số liệu ở đâu? A. Chân cột B. Giữa cột C. Đỉnh cột D. Cạnh cột Câu 4. Cho bảng số liệu sau: TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2012. (Đơn vị: ‰) Tỉ suất sinh thô Tỉ suất tử thô Châu Phi 34 12 Thế giới 20 9 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi và thế giới năm 2012 lần lượt là? A. 1,2% và 0,9%. B. 22,2 ‰ và 11,1 ‰. C. 2,2% và 1,1%. D. 2,2 ‰ và 1,1 ‰. Câu 5. : Cho bảng số liệu: GDP của Liên Bang Nga từ 1990 đến 2020( đơn vị: tỉ USD) Quốc gia 1990 1995 2000 2004 2018 2019 2020 GDP 967,3 363,9 259,7 582,4 1657 1687 1483 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Mã đề 101 Trang 1/10
- Dựa vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào sau đây thể hiện đúng nhất GDP của Liên Bang Nga từ 19902004? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 6. Cho bảng số liệu: Tổng số lao động và lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta qua các năm Năm 2010 2016 2018 Tổng số 49048,5 53302,8 54249,4 Kinh tế nhà nước 5017,4 4698,6 4523,1 Kinh tế ngoài nhà nước 42304,6 45016,1 45187,9 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1726,5 3588,1 4538,4 Cho năm 2010 là 1 đơn vị bán kính, năm 2018 bao nhiêu đơn vị bán kính? ( cm) A. 1,03 B. 1,05 C. 1,2 D. 1,1 Câu 7. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu và thu đông Lúa mùa 2010 7489,4 3085,9 2436,0 1967,5 2018 7570,4 3102,1 2785,0 1683,3 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Tròn D. Miền. Câu 8. Cho biểu đồ sau: Tỉ số giới tính của dân số Việt Nam qua các cuộc điều tra dân số Nhận xét nào không đúng với biểu đồ trên? A. Chênh lệch giới tính có xu hướng giảm. B. Tỉ số giới tính nước ta liên tục tăng. C. Dân số nam luôn cao hơn dân số nữ. D. Tỉ số giới tính luôn ở mức dưới 100. Mã đề 101 Trang 1/10
- Câu 9. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm Cá nuôi Tôm nuôi Thủy sản 2010 2101,6 499,7 177,0 2018 2918,7 809,7 433,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Kết hợp. Câu 10. Khi vẽ biểu đồ miền, số liệu lớn nhất trên trục tung luôn là bao nhiêu? A. 100% B. 50 C. 100 nghìn D. 1 triệu Câu 11. Khi vẽ biểu đồ miền, trước tiên, ta phải tạo được 1 khung hình gì? A. Vuông B. Thang C. Chữ nhật D. Tam giác Câu 12. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2000 VÀ 2017 (Đơn vị: triệu người) Năm Việt Nam Inđônêxia Thái Lan Lào 2000 79,7 217,0 62,6 5,5 2017 93,7 264,0 66,1 7,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2018) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số của một số quốc gia, năm 2017 so với năm 2000? A. Dân số Thái Lan tăng chậm nhất. B. Dân số Inđônêxia tăng chậm hơn Việt Nam. C. Dân số Việt Nam tăng nhiều nhất. D. Dân số Thái Lan tăng ít hơn Lào. Câu 13. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Tổng số Cây công nghiệp lâu năm Cây ăn quả Cây lâu năm khác 2010 2846,8 2010,5 779,7 56,6 2018 3482,3 2228,4 989,4 264,5 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Tròn. D. Kết hợp. Câu 14. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2019 (Đơn vị: triệu người) Quốc gia Inđônêxia Malaixia Philippin Thái Lan Tổng số dân 268,4 32,0 108,0 66,4 Dân số thành thị 148,4 24,3 50,7 33,2 Mã đề 101 Trang 1/10
- (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, cho biết nước có tỉ lệ dân thành thị là 47% là nước nào sau đây? A. Inđônêxia. B. Philippin. C. Thái Lan D. Malaixia. Câu 15. Cho bảng số liệu: Tổng số lao động và lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta qua các năm Năm 2010 2012 2014 2016 2018 Tổng số 49048,5 51422,4 52744,5 53302,8 54249,4 Kinh tế nhà nước 5017,4 4991,4 4866,8 4698,6 4523,1 Kinh tế ngoài nhà nước 42304,6 44192,9 45025,1 45016,1 45187,9 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1726,5 2238,1 2852,6 3588,1 4538,4 Nguồn: tổng cục thống kê việt nam 2017: https://www.gso.gov vn) Theobảngsốliệu,đểthểhiệnsựchuyểndịchcơcấulaođộngphântheocácthànhphầnkinhtếởnước ta, giai đoạn 2010 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường B. Tròn C. Kết hợp. D. Miền. Câu 16. Biểu đồ nào sau đây, không nằm trong nhóm biểu đồ cột ? A. Cột đường B. Cột đơn C. Cột chồng D. Cột ghép Câu 17. Chọn vẽ biểu đồ miền khi có những dấu hiệu nhận biết nào sau đây? A. So sánh, nhiều năm B. Chuyển dịch, 4 năm C. Quy mô, 2 năm D. Thay đổi cơ cấu, 3 năm Câu 18. Vẽ biểu đồ cột, cần tuân thủ những quy định nào sau đây? A. Các cột phải to bằng nhau B. Cột đầu tiên phải vẽ dính vào trục tung C. Cột đơn bắt buộc phải chú giải. D. Các cột to nhỏ khác nhau Câu 19. Cho bảng số liệu: XUẤT,NHẬPKHẨUHÀNGHÓAVÀDỊCHVỤCỦAPHILIPPIN,GIAIĐOẠN2010– 2015 (Đơn vị:TỷđôlaMỹ) Năm 2010 2012 2014 2015 Xuấtkhẩu 69,5 77,1 82,2 82,4 Nhập khẩu 73,1 85,2 92,3 101,9 Tỉ lệ xuất khẩu năm 2015 của Phi lip pin chiếm bao nhiêu % ? A. 44,7 B. 53,3 C. 56,0 D. 44,0 Câu 20. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: Triệu người) Quốc gia Thái Lan Malalai xia Philippin Mianma Số dân 66,4 32,8 108,1 54,0 Số dân nông thôn 33,3 7,9 57,2 37,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân nông thôn cao nhất? A. Malaixia. B. Philippin. C. Mianma. D. Thái Lan. Mã đề 101 Trang 1/10
- Câu 21. Cho số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA THỜI KÌ 1983 2017(Đơn vị: triệu ha) Năm Tổng diện tích rừng Trong đó Rừng tự nhiên Rừng trồng 1983 7,2 6,8 0,4 2017 14,4 10,2 4,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng với tình hình diện tích rừng nước ta giai đoạn 1983 2017? A. Độ che phủ rừng giảm. B. Diện tích rừng trồng tăng. C. Tổng diện tích rừng giảm. D. Diện tích rừng tự nhiên giảm Câu 22. Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2019 (Đơn vị: nghìn người) Số dân Số dân thành thị 146000 107456 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Liên bang Nga năm 2019 là A. 76,3 %. B. 63,7%. C. 67,3%. D. 73,6 %. Câu 23. Cho biểu đồ: (Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, https://www.gso.gov.vn) ́ ̉ ̉ ̣ ̣ Cho biêt biêu đô trên thê hiên nôi dung nao sau đây? ̀ ̀ A. Quy mô và cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 19902017. B. Tình hình gia tăng dân số theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 19902017. C. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 19902017. D. Tốc độ tăng trưởng dân số theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 19902017. Câu 24. Cho bảng số liệu: MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2018 Quốc gia 2 Tỉ lệ dân số thành thị (%) Mật độ dân số (người/km ) Campuchia 89,3 23,0 Mã đề 101 Trang 1/10
- Inđônêxia 144,1 54,7 Xingapo 7908,7 100,0 Thái Lan 134,8 49,2 Việt Nam 283,0 35,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2018? A. Inđônêxia có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị thấp hơn Campuchia B. Việt Nam có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thảnh thị thấp nhất. C. Xingapo có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị cao nhất. D. Thái Lan có mật độ dân số thấp hơn Việt Nam và Campuchia Câu 25. Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2018 (Đơn vị: nghìn người) Năm Tổng số Kinh tế Kinh tế ngoài nhà Kinh tế có vốn 2005 42 775 nhà n ước 4 967 nước 36 695 đầu tư n ước ngoài 1 113 2008 46 461 5 059 39 707 1 695 2010 49 048 5 017 42 305 1 726 2014 52 745 4 867 45 025 2 852 2018 54 249 4 523 45 188 4 538 Để thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 2018, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường B. Miền. C. Cột chồng. D. Tròn. Câu 26. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 ( Đơn vị:triệu người) Quốc gia Inđônêxia Việt Nam Malaixia Dân số 273 97 32 Dân thành thị 153 37 25 Dân nông thôn 120 60 7 Cho dân số Malaixia là 1 đơn vị bán kính, dân số Inđônêxia là bao nhiêu đơn vị bán kinh? (cm) A. 8.6 B. 2,9 C. 8,5 D. 2,8 Câu 27. Cho biểu đồ: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2016 Mã đề 101 Trang 1/10
- Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Số dân thành thị, nông thôn đểu giảm. B. Số dân thành thị, nông thôn đều tăng. C. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm. D. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng. Câu 28. Tên biểu đồ bắt buộc phải đáp ứng được mấy yêu cầu? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 29. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1920 2020 Năm 1920 1960 2000 2016 2018 2019 2020 Số dân (triệu người) 103,3 180,7 282,2 323,1 326,8 328,3 329,5 (Nguồn Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2020, NXB Thống kê 2021) Nhận xét nào sau đây không đúng với tình hình dân số của Hoa Kì, giai đoạn 1920 2016? A. Tăng hơn 3,1 lần. B. Giảm nhanh. C. Tăng nhanh. D. Tăng liên tục. Câu 30. Cho biểu đồ sau: Giá trị xuất nhập khẩu của một số nước trên thế giới Nhận xét nào đúng về cán cân xuất nhập khẩu của các nước trên? A. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ là nhập siêu. B. Cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản là nhập siêu. Mã đề 101 Trang 1/10
- C. Cán cân xuất nhập khẩu của LB Nga là nhập siêu. D. Cán cân xuất nhập khẩu của Trung Quốc là nhập siêu. Câu 31. Cho biểu đồ GDP của Việt Nam qua các năm: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2018 so với năm 2010? A. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm tăng nhanh. B. Kinh tế Nhà nước tăng và chiếm tỉ trọng lớn. C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm nhanh. D. Kinh tế ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao. Câu 32. Cho bảng số liệu: Tổng số lao động và lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta qua các năm Năm 2018 Tổng số 54249,4 Kinh tế nhà nước 4523,1 Kinh tế ngoài nhà nước 45187,9 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 4538,4 Tỉ lệ lao động khu vực kinh tế ngoài nhà nước năm 2018 của nước ta chiếm bao nhiêu % ? A. 83,3 B. 16,8 C. 83,2 D. 16,7 Câu 33. Khi vẽ biểu đồ tròn, luôn bắt đầu vẽ từ vị trí nào ? A. 15h B. 9h C. 12h D. 6h Câu 34. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, VÀ TOÀN THẾ GIỚI NĂM 2014 Nước Số dân (triệu người) Trung Quốc 1364,3 Thế giới 7265,8 Năm 2014, Trung Quốc chiếm bao nhiêu % dân số thế giới? A. 21 B. 20 C. 18,8 D. 18,7 Câu 35. Cho bảng số liệu: Mã đề 101 Trang 1/10
- CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị:%) Năm 2005 2010 2018 Khai thác 57,3 46,9 46,4 Nuôi trồng 42,7 53,1 53,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản qua các năm ở nước ta, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Tròn. C. Cột . D. Miền. Câu 36. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2017. Năm 2010 2014 2015 2017 Diện tích (nghìn ha) 51,3 85,6 101,6 152,0 Sản lượng (nghìn tấn) 105,4 151,6 176,8 241,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường. Câu 37. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG ĐIỀU Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2018. Năm 2010 2013 2016 2018 Diện tích (Nghìn ha) 379,3 345,2 298,4 301,0 Sản lượng (Nghìn tấn) 310,5 275,5 372,0 260,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng điều ở nước ta giai đoạn 2010 – 2018, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp. D. Cột. Câu 38. Cho bảng số liệu sau: MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: Nghìn tấn) Mặt hàng 2010 2012 2013 2014 2015 Hạt tiêu 117,0 117,8 132,8 155,0 131,5 Cà phê 1218,0 1735,5 1301,2 1691,1 1341,2 Cao su 779,0 1023,5 1074,6 1071,7 1137,4 Chè 137,0 146,9 141,2 132,4 124,6 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vàobảng số liệu, chobiết nhận xétnàosau đây đúng về một số mặt hàngxuất khẩucủa nước ta giai đoạn 2010 – 2015 A. Cao su luôn xuất khẩu cao nhất. B. Hạt tiêu tăng trưởng không ổn định. C. Chè có xu hướng tăng liên tục D. Các sản phẩm đều tăng nhanh. Câu 39. Khi vẽ biểu đồ tròn, đơn vị luôn là: A. Người B. Kw C. % D. Tấn Câu 40. Cho bảng số liệu: Mã đề 101 Trang 1/10
- XUẤT,NHẬPKHẨUHÀNGHÓAVÀDỊCHVỤCỦAPHILIPPIN, GIAIĐOẠN2010– 2015 (Đơn vị:TỷđôlaMỹ) Năm 2010 2012 2014 2015 Xuấtkhẩu 69,5 77,1 82,2 82,4 Nhập khẩu 73,1 85,2 92,3 101,9 Theobảngsốliệu,nhậnxétnàosauđâyđúngvềcáncânxuất,nhậpkhẩuhànghóavàdịchvụcủa Philip pin,giaiđoạn 2010 2015? A. Từ năm2010 đến năm2015 đều xuấtsiêu. B. Giátrịnhập siêu năm2010 lớn hơn năm2012 C. Từ năm2010 đến năm2015 đều nhập siêu. D. Giátrịnhập siêu năm2015 nhỏ hơn năm2014 HẾT Mã đề 101 Trang 1/10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL môn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)
7 p | 37 | 5
-
Đề thi KSCL môn Địa lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)
8 p | 42 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)
7 p | 31 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 610
4 p | 71 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 601
4 p | 67 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 602
4 p | 87 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 603
4 p | 86 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 614
4 p | 81 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 613
4 p | 42 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 612
4 p | 53 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 611
4 p | 47 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 604
4 p | 59 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 609
4 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 608
4 p | 79 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 607
4 p | 63 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 606
4 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 605
4 p | 57 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 615
4 p | 67 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn