intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 624

Chia sẻ: Lê Thị Trà Giang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

37
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 624 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 624

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 NĂM<br /> HỌC 2017 - 2018<br /> Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br /> Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề thi: 624<br /> <br /> Họ và tên học sinh : ………………………………………. Số báo danh : ………………<br /> Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống<br /> sông Thái Bình?<br /> A. Cửa Ba Lạt.<br /> B. Cửa Văn Úc.<br /> C. Cửa Cấm.<br /> D. Cửa Thái Bình.<br /> Câu 2: Cho bảng số liệu:<br /> Diện tích cây lương thực và cây ăn quả của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015.<br /> (Đơn vị: Nghìn ha)<br /> Năm<br /> 2010<br /> 2013<br /> 2014<br /> 2015<br /> Cây lương thực<br /> 8 615,9<br /> 9 074,0<br /> 8 996,2<br /> 8 996,3<br /> Cây ăn quả<br /> 779,7<br /> 706,9<br /> 799,1<br /> 824,4<br /> (Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016)<br /> Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây lương thực và cây ăn quả<br /> của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?<br /> A. Diện tích cây lương thực và cây ăn quả đều tăng nhanh.<br /> B. Diện tích cây lương thực và cây ăn quả đều giảm nhanh.<br /> C. Diện tích cây ăn quả tăng nhanh hơn cây lương thực.<br /> D. Diện tích cây lương thực tăng liên tục, cây ăn quả giảm.<br /> Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?<br /> A. Quảng Ninh.<br /> B. Lai Châu.<br /> C. Bắc Kạn.<br /> D. Điện Biên.<br /> Câu 4: Sự bùng nổ dân số trên thế giới trong thời gian qua diễn ra<br /> A. chủ yếu ở các nước đang phát triển.<br /> B. ở hầu hết các nước trên thế giới.<br /> C. chủ yếu các nước công nghiệp mới.<br /> D. chủ yếu ở các nước phát triển.<br /> Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào sau đây của nước ta có số<br /> lượng khu kinh tế ven biển ít nhất?<br /> A. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br /> C. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> D. Bắc Trung Bộ.<br /> Câu 6: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhà máy thủy điện Sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây?<br /> A. Ninh Thuận.<br /> B. Bình Định.<br /> C. Khánh Hòa.<br /> D. Phú Yên.<br /> Câu 7: Rừng ngập mặn ven biển của nước ta phân bố nhiều nhất ở<br /> A. Bắc Bộ.<br /> B. Nam Trung Bộ.<br /> C. Bắc Trung Bộ.<br /> D. Nam Bộ.<br /> Câu 8: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?<br /> A. Trà Vinh.<br /> B. Bạc Liêu.<br /> C. Sóc Trăng.<br /> D. Bà Rịa - Vũng Tàu.<br /> Câu 9: Gió tín phong Bắc bán cầu hoạt động ở nước ta là một trong những nguyên nhân gây mưa nhiều cho<br /> A. vùng núi Đông Bắc.<br /> B. vùng núi Tây Bắc. C. đồng bằng Bắc Bộ.<br /> D. ven biển Trung Bộ.<br /> Câu 10: Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn nhất trong việc<br /> A. bảo vệ tài nguyên và môi trường.<br /> B. sử dụng hiệu quả nguồn lao động.<br /> C. nâng cao tay nghề cho lao động.<br /> D. nâng cao chất lượng cuộc sống.<br /> Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về tình hình xã hội của khu vực Đông Nam Á?<br /> A. Phong tục, tập quán có nhiều nét khác biệt.<br /> B. Nơi giao thoa của nhiều nền văn hoá lớn.<br /> C. Tuổi thọ trung bình dân cư cao nhất thế giới.<br /> D. Các quốc gia Đông Nam Á có nhiều dân tộc.<br /> Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc đông nam?<br /> A. Đông Triều.<br /> B. Con Voi.<br /> C. Ngân Sơn.<br /> D. Bạch Mã.<br /> Câu 13: Bộ phận nào sau đây của nước ta là vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành<br /> một vùng rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở?<br /> A. Thềm lục địa.<br /> B. Tiếp giáp lãnh hải. C. Đặc quyền kinh tế. D. Lãnh hải.<br /> Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta?<br /> A. Tỉ trọng trong GDP thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 624<br /> <br /> B. Nước ta đã hình thành các chuyên canh, các vùng động lực phát triển kinh tế.<br /> C. Xuất hiện nhiều khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất với qui mô lớn.<br /> D. Đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm, các khu công nghiệp tập trung.<br /> Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ cây thuốc lá<br /> được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?<br /> A. Khánh Hòa.<br /> B. Quảng Nam.<br /> C. Ninh Thuận.<br /> D. Quảng Ngãi.<br /> Câu 16: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên thuộc tỉnh nào<br /> sau đây?<br /> A. Đồng Tháp.<br /> B. An Giang.<br /> C. Kiên Giang.<br /> D. Cần Thơ.<br /> Câu 17: Cho biểu đồ về GDP theo thành phần kinh tế của nước ta qua 2 năm (Đơn vị : %)<br /> <br /> (Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2015)<br /> Biểu đồ trên thể hiện đầy đủ nội dung nào sau đây?<br /> A. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 đến năm 2015.<br /> B. Quy mô giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.<br /> C. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.<br /> D. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.<br /> Câu 18: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc bảo vệ rừng trên các đảo của nước ta là<br /> A. bảo vệ nguồn nước ngọt trên đảo.<br /> B. bảo vệ nguồn lợi hải sản ven đảo.<br /> C. hạn chế lũ lụt, chống rửa trôi đất.<br /> D. điều hòa khí hậu, cung cấp gỗ củi.<br /> Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp Nhật Bản?<br /> A. Công nghiệp truyền thống vẫn duy trì và phát triển.<br /> B. Phát triển mạnh, giá trị sản lượng dẫn đầu thế giới.<br /> C. Sản xuất điện tử là ngành công nghiệp mũi nhọn.<br /> D. Các trung tâm công nghiệp phân bố không đều.<br /> Câu 20: Nền kinh tế của Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Hình thành đặc khu kinh tế chỉ thu hút đầu tư trong nước.<br /> B. Nông nghiệp phát triển mạnh nhất là miền Đông đất nước.<br /> C. Chuyển đổi nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.<br /> D. Cải tạo, xây dựng mới mạng lưới giao thông ở nông thôn.<br /> Câu 21: Cho biểu đồ sau:<br /> <br /> (Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2016)<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 624<br /> <br /> Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm<br /> của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015?<br /> A. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan tăng liên tục.<br /> B. Tốc độ tăng trưởng của Việt Nam tăng liên tục.<br /> C. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan.<br /> D. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng thấp hơn Việt Nam.<br /> Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng về ngành<br /> công nghiệp năng lượng?<br /> A. Các nhà máy thủy điện công suất lớn tập trung nhiều ở phía Nam.<br /> B. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành năng lượng ngày càng tăng.<br /> C. Công suất trên 1000 MW chủ yếu là các nhà máy nhiệt điện.<br /> D. Các nhà máy nhiệt điện sử dụng nguồn than tập trung phía Nam.<br /> Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về định hướng chuyển dịch kinh tế trong khu vực dịch vụ<br /> của Đồng bằng sông Hồng?<br /> A. Tài chính ngân hàng và giáo dục phát triển mạnh.<br /> B. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng rất nhanh.<br /> C. Chú trọng tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ.<br /> D. Du lịch là một trong số ngành kinh tế quan trọng.<br /> Câu 24: Cho bảng số liệu:<br /> Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số quốc gia<br /> (Đơn vị:USD)<br /> Năm<br /> 2010<br /> 2015<br /> Bru-nây<br /> 34 852,0<br /> 30 555,0<br /> Cam-pu-chia<br /> 783,0<br /> 1 159,0<br /> Lào<br /> 9 069,0<br /> 9 768,0<br /> Mi-an-ma<br /> 2 145,0<br /> 2 904,0<br /> (Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016)<br /> Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về so sánh tổng sản phẩm trong nước<br /> bình quân đầu người theo giá hiện hành giữa các quốc gia qua hai năm?<br /> A. Mi-an-ma tăng nhanh hơn Bru-nây.<br /> B. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Mi-an-ma.<br /> C. Bru-nây tăng nhanh hơn Lào.<br /> D. Lào tăng nhanh hơn Mi-an-ma.<br /> Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng khi đề cập về những thành tựu mà ASEAN đã đạt được?<br /> A. Cơ sở hạ tầng đang được đầu tư và hiện đại hóa.<br /> B. Nhiều nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.<br /> C. Đa số các nước có thu nhập bình quân đầu người cao.<br /> D. Tạo dựng được một môi trường hòa bình và ổn định.<br /> Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với<br /> nền nông nghiệp nước ta?<br /> A. Tỉ trọng thủy sản từ năm 2000 đến năm 2007 tăng 10,1%.<br /> B. Nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong năm 2000, 2007.<br /> C. Tỉ trọng lâm nghiệp từ năm 2000 đến năm 2007 giảm 1,1%.<br /> D. Tỉ trọng nông nghiệp từ năm 2000 đến năm 2007 tăng 9%.<br /> Câu 27: Cây công nghiệp có giá trị xuất khẩu được trồng nhiều nhất ở các nước Đông Nam Á là<br /> A. Chè.<br /> B. Lạc.<br /> C. Cao su.<br /> D. Cọ dầu.<br /> Câu 28: Các vùng kinh tế trọng điểm của nước ta có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Hình thành vào đầu thập niên 90 của thế kỉ XXI.<br /> B. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp.<br /> C. Phạm vi lãnh thổ không thay đổi theo thời gian.<br /> D. Khu vực I chiếm tỉ trọng rất cao trong cơ cấu GDP.<br /> Câu 29: Khó khăn lớn nhất trong xuất khẩu hàng hóa của nước ta ra nước ngoài là<br /> A. giá thành còn cao.<br /> B. sức cạnh tranh thấp.<br /> C. mẫu mã chưa phù hợp.<br /> D. chất lượng chưa cao.<br /> Câu 30: Ngành chăn nuôi nước ta có xu hướng phát triển như thế nào?<br /> A. Tập trung phát triển số lượng đàn trâu.<br /> B. Không chú trọng chăn nuôi gia cầm .<br /> C. Tăng tỷ trọng chăn nuôi lấy thịt và sữa.<br /> D. Tăng tỉ trọng chăn nuôi lấy trứng, sữa.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 624<br /> <br /> Câu 31: Cây chè trồng nhiều ở Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ, là do nguyên nhân chủ yếu<br /> nào sau đây ?<br /> A. Nguồn nước tưới dồi dào.<br /> B. Khí hậu cận nhiệt, mát mẻ.<br /> C. Vùng đồi có diện tích lớn.<br /> D. Đất feralit khá màu mỡ.<br /> Câu 32: Việc đầu tư xây dựng và hoàn thiện các cảng biển nước sâu ở Bắc Trung Bộ tác động rõ nhất<br /> đến sự hình thành hình thức tổ chức lãnh thổ kinh tế nào sau đây?<br /> A. Khu công nghệ cao.<br /> B. Khu kinh tế ven biển.<br /> C. Vùng kinh tế trọng điểm.<br /> D. Khu kinh tế cửa khẩu.<br /> Câu 33: Kĩ thuật nuôi tôm nước ta được cải tiến theo hướng nào sau đây?<br /> A. Từ thâm canh công nghiệp sang luân canh.<br /> B. Từ quảng canh sang thâm canh cải tiến.<br /> C. Từ luân canh sang quảng canh cải tiến.<br /> D. Đi từ quảng canh sang quảng canh cải tiến.<br /> Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng về kinh tế biển của Trung du và miền núi Bắc Bộ?<br /> A. Đánh bắt hải sản xa bờ được chú trọng.<br /> B. Cảng Cái Lân có vai trò quan trọng.<br /> C. Du lịch biển - đảo có vai trò đáng kể.<br /> D. Kinh tế biển là thế mạnh của nhiều tỉnh.<br /> Câu 35: Để khai thác hợp lí thế mạnh sẵn có và phát triển kinh tế nông thôn ở khu vực ven biển của Bắc<br /> Trung Bộ cần<br /> A. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản.<br /> B. mở rộng diện tích cây công nghiệp.<br /> C. đẩy mạnh trồng rừng ven biển.<br /> D. xây dựng các khu du lịch quy mô lớn.<br /> Câu 36: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất đến sự phân hóa công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta?<br /> A. Vị trí địa lí.<br /> B. Sinh vật.<br /> C. Khí hậu.<br /> D. Nguồn nước.<br /> Câu 37: Nhân tố nào sau đây có ý nghĩa hàng đầu tạo nên sự khởi sắc cho công nghiệp Duyên hải Nam<br /> Trung Bộ?<br /> A. Nguồn lao động đông.<br /> B. Vốn đầu tư nước ngoài.<br /> C. Tài nguyên khoáng sản.<br /> D. Thị trường tiêu thụ lớn.<br /> Câu 38: Ở đồng bằng sông Hồng, tỉ trọng cây công nghiệp và cây thực phẩm trong cơ cấu ngành trồng<br /> trọt tăng dần, nguyên nhân chủ yếu là do<br /> A. công nghiệp chế biến phát triển nhanh.<br /> B. trình độ thâm canh ngày càng nâng cao.<br /> C. có quy mô dân số đông nhất nước ta.<br /> D. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.<br /> Câu 39: Trung du và miền núi Bắc Bộ xây dựng được các nhà máy thủy điện công suất lớn, nguyên nhân<br /> chủ yếu là do<br /> A. trữ năng thủy điện lớn nhất nước.<br /> B. địa hình vùng núi cao nhất nước.<br /> C. lượng mưa trung bình năm lớn.<br /> D. mạng lưới sông ngòi dày đặc.<br /> Câu 40: Cho bảng số liệu:<br /> Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta, năm 2008 và năm 2016.<br /> (Đơn vị: tỉ đồng)<br /> Ngành<br /> 2008<br /> 2016<br /> Công nghiệp khai khác<br /> 146607<br /> 365522<br /> Công nghiệp chế biến, chế tạo<br /> 300256<br /> 642338<br /> Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước<br /> 49136<br /> 188876<br /> 495999<br /> 119736<br /> Tổng số<br /> (Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016)<br /> Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta, năm 2008 và 2016 theo<br /> bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?<br /> A. Kết hợp.<br /> B. Miền.<br /> C. Tròn.<br /> D. Đường.<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ---------- Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành sau năm 2009.<br /> - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 624<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0