intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)

Chia sẻ: Jiayounanhai Jiayounanhai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

82
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL môn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1) là tài liệu dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị thi khảo sát chất lượng môn Hóa. Ôn tập với đề thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn học. Chúc các em đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)

  1. SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN --------------- MÔN: HÓA HỌC 10 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101 Đề gồm có 4 trang, 40 câu (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh:............................................................SBD:............................................................... Câu 41: Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại (cùng thuộc nhóm IIA và ở hai chu kì liên tiếp của bảng tuần hoàn) tan trong dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của muối cacbonat có phân tử khối nhỏ hơn là A. 29,6%. B. 25,3 %. C. 62,69%. D. 56,2%. Câu 42: A và B là hai đồng vị của nguyên tố X. Tổng số hạt trong A và B là 50, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Số hiệu nguyên tử X là A. 16. B. 10. C. 32. D. 8. Câu 43: Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron X: 1s22s22p63s23p1; Y: 1s22s22p63s23p 3; Z: 1s22s22p63s23p64s2. Các nguyên tố kim loại là A. X và Z. B. Y và Z. C. Chỉ có X. D. X và Y. Câu 44: Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn là A. Cl. B. F. C. Na. D. Cs. Câu 45: Dãy gồm các khí nặng hơn không khí là (Biết kk = 29) A. NO2, Cl2, N2O. B. CO2, O2, N2. C. NH3, H2S, NO. D. CH4, H2, SO2. Câu 46: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA có cấu hình electron nguyên tử là A. 1s22s22p63s23p2. B. 1s22s22p23s23d4. C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p4. Câu 47: Phương trình nào sau đây được viết sai? A. KOH +HNO3 → KNO3 + H2O. B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. C. Cu + HCl → CuCl2 + H2. D. Fe+ 2 HCl → FeCl2 +H2. Câu 48: Có một hỗn hợp gồm 4,8 gam O2 và 2,2 gam CO2. Thể tích của hỗn hợp ở đktc là A. 3,36 lít. B. 1,12 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít. Câu 49: X là nguyên tố thuộc nhóm IIA; Y là nguyên tố phi kim thuộc nhóm VIA. Hợp chất X và Y có công thức phân tử là A. XY2. B. X2Y6. C. X3Y. D. XY. Câu 50: Cho các nguyên tử sau: 1 2 3 4 Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau? A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 2, 3. D. 1, 2, 3, 4. Câu 51: Hòa tan 11,2 gam Fe trong dung dịch axit HCl dư thể tích khí hiđro thu được ở đktc là A. 2,24 lít. B. 5,04 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. Câu 52: Cho 1,41 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Người ta thu được 1,568 lit khí (đkc). Thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là A. %mAl = 57,45%, %mMg = 42,55%. B. Đáp án khác. Trang 1/6 - Mã đề thi 101
  2. C. %mAl= 87,3%, %mMg = 12,7%. D. %mAl = 60%, %mMg = 40%. Câu 53: Hoà tan 0,45g một kim loại M trong dung dịch HCl rồi cô cạn thì được 2,225g muối khan. Vậy M là A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 54: Agon có ba đồng vị có số khối lần lượt là 36, 38 và x. Thành phần phần trăm số nguyên tử tương ứng bằng 0,34%; 0,06%; 99,60%. Nguyên tử khối trung bình của agon là 39,98. Giá trị của x là A. 35. B. 40. C. 37. D. 41. Câu 55: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Cấu hình electron nào dưới đây phù hợp nhất với nguyên tố R? A. 1s22s2. B. 1s22s22p5. C. 1s22s22p3. D. 1s22s22p1. Câu 56: Xét các nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn, điều khẳng định nào sau đây là đúng? Các nguyên tố nhóm IA: A. Dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững. B. Dễ nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững. C. Được gọi là các kim loại kiềm thổ. D. Dễ dàng cho 2 electron để đạt cấu hình bền vững. Câu 57: Nguyên tử của nguyên tố Z có kí hiệu 2040Z. Cho các phát biểu sau về Z: 1. Z có 20 nơtron. 2. Z có 20 proton. 3. Z có 8 electron hóa trị. 4. Z có 4 lớp electron. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 58: Cho 0,99 gam hỗn hợp kim loại kiềm A và kali vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 500 ml dung dich HCl 0,1M. Thành phần phần trăm về khối lượng của A trong hỗn hợp trên là A. 39,39% . B. 14,14% . C. 78,79%. D. 21,21% . Câu 59: Nhận định nào dưới đây sai khi nói về 3 nguyên tử: 13X, 14Y, 12Z? A. Độ âm điện của Z < X < Y. B. Tính kim loại của X > Y > Z. C. X, Y, Z cùng thuộc một chu kì trong bảng tuần hoàn. D. X, Z là các nguyên tố kim loại. Câu 60: Một nguyên tử có 3 lớp electron. Trong đó số electron p nhiều hơn số electron s là 5. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử này là A. 3. B. 5. C. 7. D. 2. Câu 61: Hiđrô có các đồng vị : 11 H , 21 H và oxi có các đồng vị: 168 O , 178 O và 188 O . Số công thức của các loại phân tử H2O khác nhau là A. 12. B. 8. C. 6. D. 9. Câu 62: X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì(ZY>ZX ). Biết tổng số proton của X và Y là 31. Cấu hình electron nguyên tử của Y là A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s23p3. Câu 63: Nguyên tố R có hợp chất khí với hidro là RH2. Hỏi R thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn? A. IIIA. B. VIA. C. VIIA. D. IVA. Câu 64: Cho 5,6 sắt tan hoàn toàn vào dung dịch có chứa 0,2 mol H2SO4 thì thể tích khí hidro thu được ở đktc là A. 4,48 lit. B. 7,72 lit. C. 2,24 lit. D. 5.04 lit. Câu 65: Nguyên tử của nguyên tố A có 4 lớp electron và tạo được hợp chất khí với hidro có công thức hóa học HX. Số hiệu nguyên tử của A là A. 17. B. 21. C. 19. D. 35. Câu 66: Hoà tan NaOH vào 225g nước để thu được dung dịch có nồng độ 10%. Khối lượng NaOH cần dùng là Trang 2/6 - Mã đề thi 101
  3. A. 17,39g. B. 25g. C. 18g. D. 20g. Câu 67: Hợp chất MXa có tổng số proton là 58. Trong hạt nhân M, số nơtron nhiều hơn số proton là 4. Trong hạt nhân X, số proton bằng số nơtron. Phân tử khối của MXa là A. 56. B. 128. C. 120. D. 116. Câu 68: Nguyên tố X có thứ tự ở ô thứ 20, vị trí nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 4, nhóm IIIA. B. Chu kì 3, nhóm IIA. C. Chu kì 4, nhóm VIIA. D. Chu kì 4, nhóm IIA. Câu 69: Một nguyên tố X thuôc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu sai về X là A. X thuộc khối nguyên tố p. B. Nguyên tử của nguyên tố X có 12 proton. C. X có 2 electron ở lớp ngoài cùng. D. X là một kim loại. Câu 70: Cho các nguyên tố X, Y, Z, T với số hiệu nguyên tử lần lượt là 3, 4, 11, 19. Thứ tự tăng dần tính kim loại của các nguyên tố này là A. Y < Z < T < X. B. X < Y < Z < T. C. T < X < Y < Z. D. Y < X < Z < T. Câu 71: Nguyên tử của nguyên tố X thuộc nhóm VIIA có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 52. Số proton của nguyên tử nguyên tố X là A. 16. B. 17. C. 9. D. 35. Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị II không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Ca. C. Cu. D. Be. 40 Câu 73: Cho các nguyên tử 20 Ca, 39 41 19 K, 21 Sc điểm giống nhau của các nguyên tử là A. số hiệu nguyên tử. B. số nơtron. C. số electron. D. số khối. Câu 74: Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp và thuộc cùng nhóm IA, tác dụng với dung dịch HCl thu được 3,36 lít (đktc) H2. Nguyên tố A, B lần lượt là A. Rb, Cs. B. Na, K. C. Li, Na. D. K, Rb. Câu 75: Cho các nhận xét dưới đây: 1. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X là H2X thì công thức oxit cao nhất của X là XO3. 2. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3 thì cấu hình electron của R có thể là 1s22s22p63s23p1. 3. Cho cấu hình electron của A là: 1s22s22p63s23p63d104s2. Vậy A thuộc chu kì 4, nhóm IIA. 4. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p 4 nên X thuộc nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. 5. Nguyên tử của nguyên tố M có 4 electron ở lớp ngoài cùng nên M luôn là nguyên tố phi kim. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 76: Số nguyên tố ở chu kì 3 và 4 lần lượt là A. 8 và 18. B. 8 và 8. C. 18 và 18. D. 18 và 32. Câu 77: Cho biết số hiệu nguyên tử Al(Z=13), K(Z=19), Na(Z=11), Mg(Z=12). Hiđroxit có tính bazơ yếu nhất trong các chất sau là A. KOH. B. NaOH. C. Mg(OH)2. D. Al(OH)3. Câu 78: Kẽm là nguyên tố phổ biến thứ 24 trong vỏ Trái Đất. Các loại khoáng chất nặng nhất có xu hướng chứa khoảng 10% sắt và 40- 50% kẽm. kẽm là kim loại được sử dụng phổ biến hàng thứ tư sau sắt, nhôm, đồng tính theo lượng sản xuất hàng năm. Kẽm được sử dụng để mạ kim loại, chẳng hạn như thép để chống ăn mòn, trong công nghiệp ô tô, vỏ pin… Trong tự nhiên nguyên tử kẽm có năm đồng vị nhưng phổ biến hơn cả là 3065 Zn và 3066 Zn , nguyên tử khối trung bình của kẽm là 65,41. Thành phần phần trăm về 65 66 số nguyên tử của hai đồng vị 30 Zn và 30 Zn lần lượt là A. 65% và 41%. B. 65% và 35%. C. 59% và 41%. D. 41% và 59%. Câu 79: Hoà tan 4,8g Mg vào 60g dung dịch H2SO4 thì vừa đủ. Nồng độ phần trăm của muối thu được là A. 45,67%. B. 37,27%. C. 43,89%. D. 21,54% Trang 3/6 - Mã đề thi 101
  4. Câu 80: Khi thả một mẩu nhỏ kali vào dung dịch muối sắt (III) clorua thì có hiện tượng: A. Có khí không màu thoát ra. B. Có khí không màu thoát ra, xuất hiện kết tủa mầu nâu đỏ. C. Có kim loại sắt sinh ra màu trắng bạc. D. không có hiện tượng gì. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố tính theo đvc C=12, He=4, H=1, Cl=35,5, Br=80, Fe=56, Ag=108, Ca=40, S=32, N=14, Se= 79, Te=128 Al=27, O=16, Cu=64, Mg=24, Ba=137, I=127, K=39, Na=23, Li=7,Mg=24 ,P=31, Mn=55, Be=9, Cr=52. Cho biết giá trị điện tích của 1proton là +1,6.10-19 culong. Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Trang 4/6 - Mã đề thi 101
  5. STT 101 239 353 477 593 615 193 275 397 737 859 971 1 C D A C B A D C D A A C 2 D B D B B B B A D C C C 3 A B B A C D A C A B D B 4 B C A A C A B B D A B D 5 A D B C D D A D D C B D 6 D A C B D A C D A A C A 7 C C A D B D D B D C C A 8 C B C D D C D A B A B A 9 D C C A B C B A C C B A 10 A A B B B C A B C C C B 11 C B A C B A A C C B B D 12 A B A C D A D B D B C B 13 D A D A D A D A D B D A 14 B D A D A A C A A B B A 15 C B C A C A A C A A C A 16 A C D C D C C C C D C C 17 A B A D A D B D C D D C 18 D C B C A B B C D A B D 19 B C B D C A C D C B D D 20 C D D C B C C B C D A B 21 D C D B D B C C C D D C 22 C D C D A C C A B A D A Trang 5/6 - Mã đề thi 101
  6. 23 B B C D A D C C A A C B 24 C D D B C B C B A D A D 25 D A D A A C B D D C A C 26 B B C B D D D D C B A C 27 C D D B D D D B B D D B 28 D A B B C D A C A A A D 29 A C D C C B B C B C D C 30 D A C B A C B A B D C C 31 B C B A C A A A B B A D 32 A C B D C B B B A D D B 33 B D C D A B A D B B B A 34 B A B A C B A A B C A B 35 A B A A A B A D B C B B 36 A A A C B C D D A D A A 37 D A C A A B D A D C A B 38 C D A B D C B D A A B D 39 B D B C B D D B C B C C 40 B A D D B D C B B D D D Trang 6/6 - Mã đề thi 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2