intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 896

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 896 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 896

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br /> Năm học 2018 - 2019<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1<br /> MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 10<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 896<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; Li = 7; C=12; Si=28; N=14; O=16; Na=23; K=39;<br /> Be=9; Mg=24; Ca=40; Rb = 85,5; Sr=87,5; Ba=137; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; Fe = 56; Cu=64;<br /> Zn=65; Ag=108; Cs = 133.<br /> Câu 1: Nguyên tố lưu huỳnh nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron của<br /> nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu<br /> huỳnh là<br /> A. 8.<br /> B. 2.<br /> C. 10.<br /> D. 6.<br /> Câu 2: Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion có bao nhiêu ion ngược dấu gần nhất?<br /> A. 8.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 6.<br /> Câu 3: Tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang<br /> điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là<br /> A. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA<br /> B. Ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA<br /> C. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA<br /> D. Ô thứ 14, chu kì 3, nhóm IVA<br /> Câu 4: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng<br /> cũng là 4. X là nguyên tố hóa học nào sau đây?<br /> A. Fe (Z = 26).<br /> B. S (Z = 16).<br /> C. Cr (Z = 24).<br /> D. Si (Z = 14).<br /> Câu 5: Có 3 nguyên tử có số proton đều là 12, số khối lần lượt là 24, 25, 26. Chọn câu sai?<br /> A. Các nguyên tử trên đều có 12 electron.<br /> B. Số thứ tự là 24, 25, 26 trong bảng HTTH.<br /> C. Chúng có số nơtron lần lượt : 12, 13, 14.<br /> D. Các nguyên tử trên là những đồng vị của một nguyên tố.<br /> Câu 6: Các nguyên tố p thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?<br /> A. IIIA, IVA, VA, VIA, VIIA, VIIIA<br /> B. VA, VIA<br /> C. VIA, VIIA, VIIIA<br /> D. IVA, VA<br /> Câu 7: Trong phản ứng : Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O<br /> Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là<br /> A. 4.<br /> B. 6.<br /> C. 8.<br /> D. 2.<br /> Câu 8: Đốt cháy a gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 oxit<br /> kim loại. Để hòa tan hết hỗn hợp X cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Giá trị của a là<br /> A. 21,7.<br /> B. 31,3.<br /> C. 28,1.<br /> D. 24,9.<br /> Câu 9: Cho 50g dung dịch A chứa muối MX2 (M là kim loại có hóa trị II không đổi) tác dụng với dung<br /> dịch AgNO3 dư thì thu được 9,40g kết tủa. Mặt khác, dùng 150g dung dịch A trên phản ứng với dung<br /> dịch Na2CO3 dư thì thu được 6,30g kết tủa. Lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, khí thoát ra<br /> cho vào 80g dung dịch KOH 14,50%. Sau phản ứng nồng độ dung dịch KOH giảm còn 3,80%. C% muối<br /> trong dung dịch A là<br /> A. 2,6%.<br /> B. 5,2%.<br /> C. 5,4%.<br /> D. 2,7%.<br /> Câu 10: Dùng một lượng dung dịch H2SO4 nồng độ 20%, đun nóng để hòa tan vừa đủ a mol CuO. Sau<br /> phản ứng làm nguội dung dịch đến 1000C thì khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O đã tách ra khỏi dung dịch<br /> là 30,7 gam. Biết rằng độ tan của dung dịch CuSO4 ở 1000C là 17,4 gam. Giá trị của a là<br /> A. 0,1.<br /> B. 0,2.<br /> C. 0,15.<br /> D. 0,25.<br /> Câu 11: Trong nguyên tử, hạt mang điện là<br /> A. Electron và nơtron. B. Proton và nơton.<br /> C. Electron.<br /> D. Proton và electron.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 896<br /> <br /> Câu 12: Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là<br /> A. 9.<br /> B. 19.<br /> C. 28.<br /> D. 10.<br /> 35<br /> Cl ; 37<br /> Cl . Cho Cl2 tác dụng với H2 rồi lấy sản phẩm hoà tan<br /> Câu 13: Một loại khí clo có chứa 2 đồng vị 17<br /> 17<br /> vào nước thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau :<br /> - Phần thứ nhất cho tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch Ba(OH)2 0,88M.<br /> - Phần thứ hai cho tác dụng với AgNO3 vừa đủ ta thu được 31,57 gam kết tủa.<br /> <br /> 35<br /> Cl là<br /> Thành phần % số nguyên tử của 17<br /> A. 25%.<br /> B. 71,92%.<br /> C. 28,08%.<br /> D. 75%.<br /> Câu 14: Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong một chu kì<br /> A. số oxi hoá cao nhất trong oxit.<br /> B. tính kim loại.<br /> C. độ âm điện.<br /> D. tính phi kim.<br /> Câu 15: Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tố kim loại?<br /> A. 1s22s22p63s23p5.<br /> B. 1s22s22p63s23p3.<br /> C. 1s22s22p63s23p6.<br /> D. 1s22s22p63s23p1.<br /> Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu<br /> được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là<br /> A. Li và Na.<br /> B. Na và K.<br /> C. Rb và Cs.<br /> D. K và Rb.<br /> Câu 17: Một ion có 3 proton, 4 nơtron và 2 electron. Ion này có điện tích là<br /> A. 2-.<br /> B. 1+.<br /> C. 1-.<br /> D. 3+.<br /> Câu 18: Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là +27,2.10-19 Culông. Cho các<br /> nhận định sau về X<br /> (1) Ion tương ứng của X sẽ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6.<br /> (2) X có tổng số phân lớp electron chứa electron là 10.<br /> (3) X có 1 electron trên phân lớp d.<br /> (4) X là một kim loại.<br /> (5) X là nguyên tố s<br /> Số nhận định không đúng là<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 19: Cho phương trình hoá học: FeSO4 + KMnO4 + KHSO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.<br /> Tổng hệ số (số nguyên tố, tối giản) của các chất có trong phương trình phản ứng là<br /> A. 54.<br /> B. 52.<br /> C. 40.<br /> D. 48.<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 35<br /> 37<br /> Câu 20: Mg có 3 đồng vị Mg, Mg và Mg. Clo có 2 đồng vị Cl và Cl. Số phân tử MgCl2 khác tạo<br /> nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó là<br /> A. 12.<br /> B. 10.<br /> C. 9.<br /> D. 6.<br /> Câu 21: Trong bảng tuần hoàn hiện nay, số nguyên tố nhiều nhất trong một chu kì là<br /> A. 18.<br /> B. 32.<br /> C. 28.<br /> D. 24.<br /> Câu 22: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27 : 23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton.<br /> Đồng vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. Nguyên tử<br /> khối trung bình của nguyên tố R là<br /> A. 79,92.<br /> B. 80,5.<br /> C. 79,8.<br /> D. 79,2.<br /> Câu 23: Cho các nguyên tố : K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố<br /> được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là<br /> A. K, Mg, Si, N.<br /> B. K, Mg, N, Si.<br /> C. N, Si, Mg, K.<br /> D. Mg, K, Si, N.<br /> Câu 24: Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, nguyên tử X có 5 electron hoá trị và lớp electron ngoài<br /> cùng thuộc lớp N. Cấu hình electron của X là<br /> A. 1s22s22p63s23p64s23d3.<br /> B. 1s22s22p63s23p63d34s2.<br /> C. 1s22s22p63s23p63d54s2.<br /> D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3.<br /> Câu 25: Trong phản ứng dưới đây: MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O<br /> Vai trò của HCl là<br /> A. oxi hóa.<br /> B. tạo môi trường.<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 896<br /> <br /> C. chất khử và môi trường.<br /> D. chất khử.<br /> Câu 26: Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4. Câu sai khi nói về<br /> nguyên tử X là<br /> A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.<br /> B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.<br /> C. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.<br /> D. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA<br /> Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của<br /> nguyên tố R?<br /> 81<br /> A. 137<br /> B. 56<br /> R.<br /> C. 137<br /> D. 56<br /> 81 R.<br /> 81 R.<br /> 56 R.<br /> Câu 28: Cho 0,64 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụng hết<br /> với H2SO4 loãng. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là 0,224 lít. M là nguyên tố nào sau đây?<br /> A. Sr.<br /> B. Ba.<br /> C. Mg.<br /> D. Ca.<br /> Câu 29: Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. X thuộc nhóm V. Ở trạng thái<br /> đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y bằng 23. Hai<br /> nguyên tố X, Y là<br /> A. P, O.<br /> B. P, S.<br /> C. N, O.<br /> D. N, S.<br /> Câu 30: Cho 100 g dung dịch Na2CO3 16,96% tác dụng với 200 g dung dịch BaCl2 10,4%. C% các chất<br /> trong dung dịch sau phản ứng là<br /> A. 2,27% và 4,17%.<br /> B. 2,12% và 3,9%.<br /> C. 5,25% và 6,7%.<br /> D. 11,5% và 3%.<br /> Câu 31: Khi cho Cu2S tác dụng với HNO3 thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: Cu(NO3)2 ; H2SO4 ; NO và<br /> H2O. Số mol electron mà 1 mol Cu2S đã nhường là<br /> A. 6.<br /> B. 2.<br /> C. 10.<br /> D. 9.<br /> 2 2<br /> 6 2<br /> Câu 32: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s , nguyên tử của nguyên tố Y có cấu<br /> hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết<br /> A. ion.<br /> B. cho nhận.<br /> C. cộng hoá trị.<br /> D. kim loại.<br /> Câu 33: Cho 6,0 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung<br /> dịch muối A và hiđro thóat ra. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch<br /> muối là<br /> A. 22,51%.<br /> B. 42,79%.<br /> C. 22,41%.<br /> D. 42,41%.<br /> Câu 34: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất?<br /> A. lớp M.<br /> B. lớp N.<br /> C. lớp L.<br /> D. lớp K.<br /> Câu 35: Cho 21,9g tinh thể CaCl2.6H2O vào 300ml nước dung dịch thu được có khối lượng riêng là<br /> 1,08g/ml. CM của dung dịch thu được là (biết khối lượng riêng của H2O là 1g/ml)<br /> A. 0,3356M.<br /> B. 0,6621M.<br /> C. 0,36M.<br /> D. 0,3333M.<br /> Câu 36: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion?<br /> A. SO2, KCl.<br /> B. H2S, Na2O.<br /> C. CaO, NaCl.<br /> D. CH4, CO2.<br /> Câu 37: Khi hoà tan 1 oxit kim loại hoá trị II bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch HCl 7,3% thì thu được dung<br /> dịch muối có nồng độ 12,5%. Công thức oxit kim loại đã dùng là<br /> A. BaO.<br /> B. MgO.<br /> C. ZnO.<br /> D. CuO.<br /> 1<br /> Câu 38: Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s , nguyên tử đó không thể thuộc về các<br /> nguyên tố hoá học nào sau đây? Biết 19K; 20Ca; 24Cr; 29Cu.<br /> A. K.<br /> B. Cu.<br /> C. Cr.<br /> D. Ca.<br /> Câu 39: Cộng hoá trị của O và N trong H2O và N2 lần lượt là<br /> A. 2 ; 3.<br /> B. 1 ; 3.<br /> C. 0 ; 0.<br /> D. 4 ; 3.<br /> Câu 40: Cho 7,4g hỗn hợp Al, MgO vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH<br /> dư vào dung dịch X, rồi lọc kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 2g chất<br /> rắn Y. Khối lượng dung dịch HCl 10% đã dùng (lấy dư 20%) là<br /> A. 306,6 gam.<br /> B. 87,6 gam.<br /> C. 175 gam.<br /> D. 255,6 gam.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 3/3 - Mã đề thi 896<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2