SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br />
<br />
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br />
MÔN: HÓA HỌC 10<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi 108<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br />
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40;<br />
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.<br />
Câu 1: Dãy phi kim tác dụng được với nhau là<br />
A. Cl2, C, O2.<br />
B. H2, S, O2.<br />
C. Si, Cl2, O2.<br />
D. N2, S, O2.<br />
Câu 2: Cho các phân lớp 1s; 2s; 2p; 3s; 3p; 3d; 4s. Phân lớp có mức năng lượng cao nhất và thấp nhất lần<br />
lượt là<br />
A. 3d; 1s<br />
B. 1s; 3d<br />
C. 1s; 4s<br />
D. 4s; 1s<br />
2 2<br />
3<br />
2 2 6 2<br />
Câu 3: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố: 1s 2s 2p ; 1s 2s 2p 3s ; 1s22s22p63s23p3;<br />
1s22s22p63s23p6; 1s22s22p63s23p64s2; 1s22s22p63s23p 1. Có bao nhiêu nguyên tố là kim loại trong các<br />
nguyên tố trên?<br />
A. 1<br />
B. 3<br />
C. 2<br />
D. 4<br />
Câu 4: Tổng số lượng các loại hạt cấu tạo của một nguyên tử là 13 thì A và Z lần lượt là<br />
A. 13; 9<br />
B. 13; 4<br />
C. 9; 4<br />
D. 4; 9<br />
Câu 5: Ion X2- có:<br />
A. p – e = 2<br />
B. n - e = 2<br />
C. e – n = 2<br />
D. e – p = 2<br />
Câu 6: Hợp chất A có công thức M4X3 biết:<br />
- Tổng số hạt trong phân tử A là 214;<br />
- Trong M3+ ,X4- có số e bằng nhau;<br />
- Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử M nhiều hơn của nguyên tử X là 106 hạt;<br />
Công thức phân tử của A là<br />
A. Al4C3.<br />
B. Fe4C3.<br />
C. Fe3O4.<br />
D. Cr4C3.<br />
Câu 7: Cho một thanh Cu nặng 50 gam vào 200ml dung dịch AgNO3. Khi phản ứng kết thúc đem thanh<br />
đồng ra cân lại thấy khối lượng là 51,52 gam. Nồng độ mol/lít dung dịch AgNO3 ban đầu là<br />
A. 0,01M.<br />
B. 0,05M.<br />
C. 0,20M.<br />
D. 0,10M.<br />
Câu 8: Trộn lẫn 100ml dung dịch KOH 1M với 100ml dung dịch HCl 0,5M thì thu được dung dịch X.<br />
Thể tích dung dịch H2SO4 1M đủ để trung hòa hoàn toàn dung dịch D là<br />
A. 0,05 lít.<br />
B. 0,025 lít.<br />
C. 0,075 lít.<br />
D. 0,1 lít.<br />
Câu 9: Cho 19K, 18Ar, 26Fe, 16S, 9F, 12Mg, 35Br. Nhóm hạt vi mô nào sau đây đều có electron ngoài cùng<br />
thuộc lớp M?<br />
A. K+, Ar, Fe3+, S2B. K+, Ar, S2-, Br+<br />
22+<br />
C. K , Ar, S , Mg<br />
D. K+, Ar, Fe3+, Br-, Mg2+<br />
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp thứ 3 có 5 electron. Số đơn vị điện tích hạt<br />
nhân của nguyên tử X là<br />
A. 16<br />
B. 13<br />
C. 7<br />
D. 15<br />
Câu 11: Một nguyên tố A có 2 đồng vị là X, Y. X có tổng số hạt trong nguyên tử là 36. Y hơn X một<br />
nơtron. Biết trong tự nhiên 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là X/Y = 3/2. Khối lượng nguyên tử trung bình<br />
của A là<br />
A. 24,4<br />
B. 36,4<br />
C. 24,6<br />
D. 12,4<br />
Câu 12: Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm:<br />
A. Có tính chất hoá học gần giống nhau.<br />
B. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau.<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 108<br />
<br />
C. Được sắp xếp thành một hàng.<br />
D. Nguyên tử của chúng có số electron hoá trị bằng nhau.<br />
Câu 13: Cho Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa AgNO3 và Zn(NO3)2 dư thì chất rắn thu được sau<br />
phản ứng gồm:<br />
A. Ag, Zn<br />
B. Zn<br />
C. Ag<br />
D. Fe, Ag<br />
n+<br />
n+<br />
2<br />
Câu 14: Hợp chất E tạo từ ion X và Y . Cả X , Y đều có cấu hình e là 1s 2s2 2p6. Sắp xếp bán kính<br />
của X, Y, Xn+ và Y- theo chiều tăng dần là<br />
A. Xn+ < Y < Y- < X. B. Xn+ < Y < X < YC. Xn+ < Y- < Y < X. D. Y < Y- < Xn+ < X<br />
Câu 15: Cho hoà tan hoàn toàn a gam Fe3O4 trong dung dịch HCl, thu được dung dịch D, cho D tác dụng<br />
với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa để ngoài không khí đến khối lượng không đổi nữa, thấy khối lượng<br />
kết tủa tăng lên 3,4 gam. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi được b gam chất rắn. Giá trị của a,<br />
b lần lượt là<br />
A. 76,2 g và 64,4 g<br />
B. 64,4 g và 76,2 g<br />
C. 48,4 g và 46 g<br />
D. 46,4 g và 48 g<br />
Câu 16: Cho các mệnh đề sau:<br />
1. Bảng tuần hoàn gồm 7 chu kì, trong đó có 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn;<br />
2. Bảng tuần hoàn gồm có 8 nhóm, số thứ tự của nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng;<br />
3. Các nhóm A có số electron lớp ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm;<br />
4. Các nguyên tố s và p thuộc về các nhóm A;<br />
5. Các nguyên tố d và f có thể thuộc các nhóm A hoặc các nhóm B;<br />
6. Số lớp electron của nguyên tử bằng số thứ tự chu kì của nguyên tố trong bảng tuần hoàn;<br />
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?<br />
A. 5<br />
B. 2<br />
C. 4<br />
D. 3<br />
Câu 17: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là<br />
A. Proton và nơton.<br />
B. Electron.<br />
C. Proton và electron. D. Proton.<br />
Câu 18: Hòa tan 3,164 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 448ml<br />
khí CO2 (đktc). Thành phần % số mol của BaCO3 trong hỗn hợp là<br />
A. 74,7%<br />
B. 25,3%<br />
C. 60%<br />
D. 40%<br />
Câu 19: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng<br />
cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?<br />
A. Fe (Z = 26)<br />
B. S (Z = 16)<br />
C. Ar (Z = 18)<br />
D. O (Z = 8)<br />
Câu 20: Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử 1531P là<br />
A. 50,22.10-24g<br />
B. 51,88.10-24g<br />
C. 25,95.10-24g<br />
D. 25,11.10-24g<br />
Câu 21: Trong các kí hiệu nguyên tử sau có bao nhiêu nguyên tố hóa học?<br />
10<br />
64<br />
84<br />
11<br />
109<br />
63<br />
40<br />
40<br />
106<br />
54<br />
M<br />
5 A<br />
29 B<br />
36 C<br />
5 D<br />
47 G<br />
29 H<br />
19 E<br />
18 L<br />
47 J<br />
24<br />
A. 8<br />
B. 7<br />
C. 5<br />
D. 6<br />
Câu 22: Theo mô hình hiện đại về nguyên tử, mệnh đề nào dưới đây sai?<br />
A. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron lớn nhất gọi là<br />
obitan nguyên tử.<br />
B. Obitan s có dạng hình cầu, tâm là hạt nhân nguyên tử.<br />
C. Chuyển động của electron trong nguyên tử không theo một quỹ đạo xác định.<br />
D. Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định.<br />
Câu 23: Các nguyên tố nhóm IA:<br />
A. dễ dàng nhận 1electron để đạt cấu hình bền vững.<br />
B. dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững.<br />
C. được gọi là các nguyên tố kiềm thổ.<br />
D. là các phi kim điển hình.<br />
Câu 24: Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và<br />
Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 1,970.<br />
B. 1,182.<br />
C. 3,940.<br />
D. 2,364.<br />
Câu 25: Cho dãy các kim loại: Na, Zn, Hg, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch<br />
HCl là<br />
A. 4<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 1<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 108<br />
<br />
Câu 26: Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O và 18O. Hiđro có 2 đồng vị 1 H và 2 H. Có bao nhiêu loại phân tử H2O<br />
khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó?<br />
A. 10<br />
B. 12<br />
C. 9<br />
D. 6<br />
Câu 27: Hoà tan 1,19 gam hỗn hợp A gồm Al, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X và<br />
V lít khí Y (đktc). Cô cạn dung dịch X được 4,03 gam muối khan. Giá trị của V là<br />
A. 0,896.<br />
B. 0,448.<br />
C. 0,224.<br />
D. 1,792.<br />
Câu 28: Phân mức năng lượng cao nhất của 2 nguyên tử 2 nguyên tố X và Y lần lượt là 3d x và 3py với<br />
(x+y=10). Hạt nhân của X có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt, hạt nhân của Y có số nơtron bằng số<br />
65<br />
59<br />
24<br />
32<br />
28<br />
proton. X và Y là (biết 56<br />
26 Fe; 30 Zn; 28 Ni; 12 Mg; 16 S; 14 Si )<br />
A. Ni và Si.<br />
B. Fe và S.<br />
C. Ni và Mg.<br />
D. Zn và Mg.<br />
Câu 29: X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Cho 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml<br />
dung dịch X, khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc<br />
100 ml dung dịch Y, khuấy đều đến khi phản ứng xong thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol<br />
của dung dịch X là<br />
A. 2,0M.<br />
B. 1,0M.<br />
C. 1,6M.<br />
D. 3,2M.<br />
Câu 30: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:<br />
A. Khối lượng của electron không đáng kể so với khối lượng nguyên tử.<br />
B. Nguyên tử lớn nhất là nguyên tử hiđro.<br />
C. Đơn vị khối lượng nguyên tử (đvC hay u) có giá trị là 1,66.10-27g.<br />
D. Kích thước nguyên tử thường được biểu thị bằng angstrom (1A0=10-9m).<br />
Câu 31: Nguyên tử Cr có Z=24. Tổng số electron nằm trên obitan s của ion Cr2+ là<br />
A. 6.<br />
B. 10.<br />
C. 8.<br />
D. 7.<br />
Câu 32: Trong những cặp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau?<br />
12<br />
35<br />
A. 24<br />
B. 17<br />
C. 199 A và 209 B .<br />
D. 146 A và 147 B .<br />
A và 37<br />
12 A và 5 B .<br />
17 B .<br />
Câu 33: Cho các nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử như sau:<br />
(1) 1s 2 2s 2 2p6 3s 2<br />
(2) 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p 6 4s1<br />
(3) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p6 4s 2<br />
(4) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p5<br />
(5) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2<br />
(6) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p1<br />
Các nguyên tố nào thuộc cùng một nhóm A?<br />
A. 2, 5<br />
B. 1, 2, 6<br />
C. 3, 5, 6<br />
D. 1, 3<br />
Câu 34: Chất nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch axit?<br />
A. CO<br />
B. Na2O<br />
C. SO3<br />
D. NO<br />
Câu 35: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết:<br />
A. số electron và số proton<br />
B. nguyên tử khối của nguyên tử<br />
C. số khối A và số hiệu nguyên tử Z<br />
D. số hiệu nguyên tử Z<br />
Câu 36: Nguyên tử lượng của Ag bằng 107,87 đvc và dAg =10,5g/cm3. Các nguyên tử Ag chiếm 74% thể<br />
tích của tinh thể, còn lại là phần rỗng. Bán kính nguyên tử của Ag theo A0 là<br />
A. 1,44.<br />
B. 1,76.<br />
C. 1,75.<br />
D. 2,12.<br />
Câu 37: Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp?<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 6<br />
Câu 38: Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào có bán kính nguyên tử lớn nhất?<br />
A. Na (Z=11).<br />
B. Be (Z=4).<br />
C. Mg (Z=12).<br />
D. K (Z=19).<br />
Câu 39: Một oxit M có công thức là X2O. Tổng số hạt cơ bản trong M là 92, trong đó số hạt mang điện<br />
nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. M là<br />
A. Ag2O.<br />
B. Li2O.<br />
C. K2O.<br />
D. Na2O.<br />
Câu 40: Trong nguyên tử 86<br />
37 Rb có tổng số hạt là<br />
A. 37<br />
B. 123<br />
<br />
C. 86<br />
<br />
D. 49<br />
<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 108<br />
<br />