intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

30
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br /> MÔN: HÓA HỌC 10<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 205<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br /> H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40;<br /> Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.<br /> Câu 1: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố X là 3s23p5. Vị trí của nguyên<br /> tố X trong bảng tuần hoàn là<br /> A. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIA.<br /> B. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VA.<br /> C. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VB.<br /> D. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIB.<br /> Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt proton, electron, nơtron bằng 115. Trong<br /> đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là:<br /> A. 115<br /> B. 95<br /> C. 45<br /> D. 80<br /> 35 X .<br /> 35 X .<br /> 35 X .<br /> 35 X .<br /> Câu 3: Nguyên tử Ca có Z = 20. Khi Ca tham gia phản ứng tạo hợp chất ion, ion Ca2+ có cấu hình<br /> electron là<br /> A. 1s22s22p63s23p 64s24p2.<br /> B. 1s22s22p63s23p64s4.<br /> 2 2<br /> 6 2<br /> 6<br /> C. 1s 2s 2p 3s 3p .<br /> D. 1s22s22p63s23p44s2.<br /> Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch bazơ?<br /> A. NO2<br /> B. CO<br /> C. CuO<br /> D. CaO<br /> Câu 5: Số electron hóa trị trong nguyên tử Clo (Z = 17) là<br /> A. 7.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 5.<br /> Câu 6: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai?<br /> A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.<br /> B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.<br /> C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.<br /> D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.<br /> Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1?<br /> A. Ca (Z = 20).<br /> B. Mg (Z =12).<br /> C. K (Z = 19).<br /> D. Na (Z = 11).<br /> Câu 8: Ion X có 10 electron, hạt nhân có 11 nơtron. Số khối của X là<br /> A. 18.<br /> B. 19.<br /> C. 21.<br /> D. 20.<br /> Câu 9: Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56 gam, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt<br /> electron có trong 5,6 gam sắt là<br /> A. 15,66.1024.<br /> B. 15,66.1022.<br /> C. 15,66.1023.<br /> D. 15,66.1021.<br /> Câu 10: Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân là: K, L, M,<br /> N. Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào có mức năng lượng trung bình cao nhất?<br /> A. Lớp K.<br /> B. Lớp M.<br /> C. Lớp L.<br /> D. Lớp N.<br /> Câu 11: Cho hoà tan hoàn toàn a gam Fe3O4 trong dung dịch HCl, thu được dung dịch D, cho D tác dụng<br /> với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa để ngoài không khí đến khối lượng không đổi nữa, thấy khối lượng<br /> kết tủa tăng lên 3,4 gam. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi được b gam chất rắn. Giá trị của a,<br /> b lần lượt là<br /> A. 76,2 g và 64,4 g<br /> B. 64,4 g và 76,2 g<br /> C. 48,4 g và 46 g<br /> D. 46,4 g và 48 g<br /> Câu 12: Cho 4,48 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M.<br /> Khối lượng kết tủa tạo thành là<br /> A. 9,85g<br /> B. 19,7g<br /> C. 15,2 g<br /> D. 5,88g<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 205<br /> <br /> Câu 13: Để tách kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp Cu và Fe ta có thể dùng cách sau:<br /> A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch NaCl.<br /> B. Hoà tan hỗn hợp vào nước.<br /> C. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch H2SO4 đặc nguội.<br /> D. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HCl.<br /> Câu 14: Trong nguyên tử, hạt mang điện là<br /> A. Proton và electron. B. Electron và nơtron. C. Electron.<br /> D. Proton.<br /> Câu 15: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27 : 23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton.<br /> Đồng vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. Nguyên tử<br /> khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu?<br /> A. 80,5.<br /> B. 79,92.<br /> C. 79,2.<br /> D. 79,8.<br /> Câu 16: Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là<br /> A. Li (Z = 3).<br /> B. Ne (Z = 10).<br /> C. N (Z = 7).<br /> D. Be (Z = 4).<br /> Câu 17: Cho rất từ từ tới dư từng giọt dung dịch chứa Na2CO3 0,1M và NaHCO3 0,15M vào 100ml dung<br /> dịch HCl 2M. Hãy cho biết thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc.<br /> A. 3,92 lít<br /> B. 3,2 lít<br /> C. 2,24 lít<br /> D. 2,8 lít<br /> Câu 18: Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa<br /> A. 2 electron.<br /> B. 1 electron.<br /> C. 3 electron.<br /> D. 4 electron.<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 35<br /> 37<br /> Câu 19: Mg có 3 đồng vị Mg, Mg và Mg. Clo có 2 đồng vị Cl và Cl. Có bao nhiêu loại phân tử<br /> MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó?<br /> A. 9.<br /> B. 12.<br /> C. 6.<br /> D. 10.<br /> Câu 20: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2 O3 lắc vào nước cho phản ứng hoàn toàn thu được 200<br /> ml dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thành phần % theo khối lượng các chất<br /> trong hỗn hợp lần lượt là<br /> A. 50% và 50%<br /> B. 37,8% và 62,2%<br /> C. 37% và 63%<br /> D. 35,8% và 64,2%<br /> Câu 21: Nhúng cây đinh sắt có khối lượng 2 gam vào dung dịch đồng (II) sunfat, sau phản ứng lấy thanh<br /> sắt ra rửa sạch, sấy khô có khối lượng 2,4 gam, khối lượng sắt tham gia phản ứng là<br /> A. 56 g.<br /> B. 2,8 g .<br /> C. 5,6 g.<br /> D. 28 g.<br /> Câu 22: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là<br /> <br /> 35<br /> <br /> Cl và 37 Cl . Phần<br /> <br /> 1<br /> 16<br /> trăm về khối lượng của 37<br /> 17 Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 1 H , oxi là đồng vị 8 O ) là giá trị<br /> nào sau đây ?<br /> A. 8,95%.<br /> B. 9,40%.<br /> C. 9,20%.<br /> D. 9,67%.<br /> Câu 23: Nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất?<br /> A. Na.<br /> B. Al.<br /> C. K.<br /> D. Mg.<br /> Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 np 4. Trong hợp chất khí<br /> của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong<br /> oxit cao nhất là<br /> A. 60,00%.<br /> B. 27,27%.<br /> C. 40,00%.<br /> D. 50,00%.<br /> Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai?<br /> A. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.<br /> B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.<br /> C. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.<br /> D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.<br /> Câu 26: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 1<br /> D. 2<br /> Câu 27: Để trung hoà 200ml hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần dùng V (ml) dung dịch<br /> Ba(OH)2 0,2M. Giá trị của V là<br /> A. 250 ml<br /> B. 350 ml<br /> C. 400 ml<br /> D. 300 ml<br /> Câu 28: Crom (M=52) có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các nguyên tử chiếm 68%<br /> thể tích tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm3. Nếu xem nguyên tử Cr có dạng hình cầu thì bán<br /> kính gần đúng của nó là<br /> A. 0,165 nm.<br /> B. 0,155 nm.<br /> C. 0,125 nm.<br /> D. 0,134 nm.<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 205<br /> <br /> Câu 29: Phản ứng nào sau đây không thu được muối Fe(III)?<br /> A. Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl<br /> B. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4<br /> C. Fe tác dụng với dung dịch HCl<br /> D. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl<br /> Câu 30: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất?<br /> A. lớp L.<br /> B. lớp N.<br /> C. lớp M.<br /> D. lớp K.<br /> Câu 31: Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau?<br /> 40<br /> A. 40<br /> B. 168 O và 178 O .<br /> 19 K và 18 Ar .<br /> C. O 2 và O3 .<br /> D. kim cương và than chì.<br /> Câu 32: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được<br /> 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:<br /> A. 61,5% và 38,5%<br /> B. 61,9% và 38,1%<br /> C. 63% và 37%<br /> D. 65% và 35%<br /> Câu 33: Chọn phát biểu sai:<br /> A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.<br /> B. Nguyên tử oxi có số electron bằng số proton.<br /> C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.<br /> D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử oxi có 6 electron.<br /> Câu 34: Trong các tính chất hoặc đại lượng vật lí sau đây, có bao nhiêu tính chất hoặc đại lượng biến<br /> thiên nhiên tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử: (1) bán kính nguyên tử ; (2)<br /> tổng số electron ; (3) tính kim loại, tính phi kim ; (4) số electron lớp ngoài cùng; (5) độ âm điện; (6)<br /> nguyên tử khối; (7) tính axit, bazơ của oxit và hiđroxit; (8) hóa trị của các nguyên tố; (9) năng lượng ion<br /> hóa.<br /> A. 5.<br /> B. 8<br /> C. 4<br /> D. 7.<br /> Câu 35: Trong nguyên tử Y có tổng số proton, nơtron và electron là 26. Hãy cho biết Y thuộc về loại<br /> nguyên tử nào sau đây? Biết rằng Y là nguyên tố hoá học phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.<br /> A. 26<br /> B. 188 O<br /> .<br /> C. 56<br /> D. 199 F .<br /> 13 Al .<br /> 26 Fe .<br /> Câu 36: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại?<br /> A. Nơtron và electron. B. Nơtron.<br /> C. Proton.<br /> D. Electron.<br /> Câu 37: Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của<br /> nguyên tố R ?<br /> 81<br /> A. 137<br /> B. 56<br /> R.<br /> C. 56<br /> D. 137<br /> 56 R.<br /> 81 R.<br /> 81 R.<br /> Câu 38: Tổng số hạt proton, electron, nơtron của nguyên tử nguyên tố X là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn<br /> proton là 1. Cho biết nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào?<br /> A. Nguyên tố f.<br /> B. Nguyên tố d.<br /> C. Nguyên tố s.<br /> D. Nguyên tố p.<br /> Câu 39: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện tích là 128. Trong hợp chất, số proton của nguyên tử X<br /> nhiều hơn số proton của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là<br /> A. AlCl3.<br /> B. FeCl3.<br /> C. FeF3.<br /> D. AlBr3.<br /> Câu 40: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?<br /> A. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3.<br /> B. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4.<br /> C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.<br /> D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 205<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2