intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 101)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với "Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 101)" sau đây, các em được làm quen với cấu trúc đề thi tuyển sinh chuẩn, luyện tập với các dạng bài tập có khả năng ra trong đề thi sắp tới, nâng cao tư duy giúp các em đạt kết quả cao trong kỳ thi. Mời các em cùng tham khảo đề thi dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 101)

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 ­ LẦN 1 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC: 2022­2023 (Đề thi gồm có 04 trang) MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)  Họ, tên thí sinh…………………………….   Mã đề thi 101 Số báo danh..……………………………… * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32;  Cl=35.5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag =108;  * Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: F (Z=9), O (Z=8), Li (Z=3), H (Z=1), C(Z=6), Cl  (Z=17), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z=19), Cs (Z=55), Fe (Z=26). * Cho biết độ âm điện của nguyên tử của các nguyên tố: H: 2,2; N: 3,04; Cl: 3,16; O: 3,44; F: 3,98; Mg:  1,31. Câu 1. Nguyên tốX thuộc nhóm IIA. Hydroxide tương ứng của X là X(OH)2 thể hiện tính chất nào? A. tính base. B. tính kim loại. C. tính acid. D. tính phi kim. Câu 2. Phân tửnào sau đây có chứa liên kết hyđrogen A. H2O. B. O2. C. CH4. D. HCl. Câu 3. Nguyên tử X có cấu hình electron [Ne]3s 3p . Nguyên tố X thuộc nhóm nào sau đây? 2 5 A. VIIA. B. VIA. C. IIA. D. VA. Câu 4. Trong tự nhiên, nguyên tố X tồn tại chủ yếu ba đồng vị với thông tin trong bảng dưới đây: Đồng vị % số nguyên tử trong tự nhiên Số khối 1 90,51 20 2 0,27 21 3 9,22 22 Nguyên tử khối trung bình (amu) của nguyên tố là A. 2018,71. B. 20,1871. C. 21,00. D. 20,0976. Câu 5. Số khối của nguyên tử  là A. 28. B. 52. C. 24. D. 25. Câu 6. Nguyên tử sodium (Z=11) có cấu hình electron nguyên tử là A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6. Câu 7. Công thức cấu tạo của phân tử nitrogen là N≡ N. Số liên kết   và   trong phân tử  này lần lượt  là Mã đề 101 Trang 1/5
  2. A. 3 và 0. B. 1 và 3. C. 1 và 2. D. 2 và 1. Câu 8. Hình dưới đây biểu diễn sự hình thành liên kết giữa hai nguyên tử A, B. Loại liên kết được tạo  thành có tên gọi là: A. liên kết hydrogen. B. liên kết cộng hóa trị không phân cực. C. liên kết cộng hóa trị phân cực. D. liên kết ion. Câu 9. Trong nguyên tử, loại hạt không mang điện là A. proton và electron. B. neutron. C. proton. D. electron. Câu 10. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử? A. Orbital d. B. Orbital s. C. Orbital p. D. Orbital f. Câu 11. Cho 2 nguyên tố X, Y thuộc cùng một chu kì và kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Tổng số  hạt proton của hai nguyên tử X và Y là 25 (biết ZX
  3. A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 20. Nguyên tử nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. O (Z=8). B. C ( Z=6). C. Li (Z=3). D. F (Z=9). Câu 21. Các nguyên tố ở chu kì 4 có số lớp electron trong nguyên tử là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 22. Cho các nguyên tử nguyên tố sau thuộc nhóm IA:  3Li, 11Na, 19K, 55Cs.Nguyên tử nào có bán kính  lớn nhất? A. K. B. Cs. C. Na. D. Li. Câu   23.  NguyêntửcủanguyêntốXcótổngsốhạtproton,neutron   vàelectronlà52vàcósốkhốilà   35.  Số   hạt  neutron của nguyên tử X là A. 18. B. 34. C. 35. D. 17. Câu 24. Số electron tối đa trên phân lớp p là A. 4. B. 6. C. 10. D. 2. Câu 25. Nguyên tố Xthuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn.. Công thức oxide cao nhất của X là A. XO2. B. XO3. C. X2O5. D. XO. Câu 26. Nguyên tử oxygen có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Để đạt được cấu hình electron bền vững,  2 2 4 nguyên tử này có xu hướng A. nhường 2 electron. B. nhường 6 electron. C. nhận 2 electron. D. nhận 6 electron. Câu 27. Phân tử nào sau đây chứa liên kết ion? A. HCl. B. SO2 C. NH3 D. KCl. . . Câu 28. Sự phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng? A.  B.  C.  D.  Câu  29.  Lớp ngoài  cùng của  nguyên tử  nguyên  tố  R  có  3 electron  thuộc  phân lớp  p. Trong hợp  chấtoxide  R có hoá trị cao nhất, oxygen chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là A. S (M=32). B. N (M=14). C. P (M=31). D. As (M=75). Câu 30. Tổng số hạt proton, electron, neu tron trong cation R  là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều  2+ hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố R là A. Be. B. Mg. C. Na. D. Ca. Câu 31. Trong tự nhiên nguyên tử đồng (copper) có hai đồng vị bền là  Cu và  Cu. Nguyên tử khối  63 65 trung bình của đồng là 63,54. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của hai đồng vị 63Cu và 65Cu lần lượt là A. 25% và 75%. B. 75% và 25%. C. 27% và 73%. D. 73% và 27%. Câu 32. Cho nguyên tử calcium (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20. Vị trí của nguyên tố Ca trong bảng  tuần hoàn là A. ô số 20, chu kì 3, nhóm IIA. B. ô số 20, chu kì 3, nhóm IIB. C. ô số 20, chu kì 4, nhóm IIA. D. ô số 20, chu kì 4, nhóm IIB. Câu 33. Cho các nhận định sau: (1) Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng của nguyên tử. (2) Nguyên tử được cấu tạo gồm có 2 phần là lớp vỏ và hạt nhân. (3) Liên kết sigma được hình thành do sự xen phủ trục. (4)Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Nguyên tử X có 2e lớp ngoài cùng. (5) Bán kính của ion Na+ lớn hơn bán kính của ion F−. (6) Các nguyên tửkhông chứa electron độc thân thì đều ở trạng thái bền vững (tương tự khí hiếm). (7) Ion X có cấu hình e là 1s22s22p6. Vậy nguyên tố X là kim loại.  Số nhận định sai là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Mã đề 101 Trang 1/5
  4. Câu 34. Cho 2 ion Xn+ và Yn­ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. Tổng số  hạt mang điện của Xn+  nhiều hơn của Yn­ là 4 hạt. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn lần lượt là A. X ở chu kì 3, nhóm IIA; Y ở chu kì 2 nhóm VIA. B. X ở chu kì 3, nhóm IIIA; Y ở chu kì 2 nhóm VA. C. X ở chu kì 2, nhóm VIA; Y ở chu kì 3 nhóm IIA. D. X ở chu kì 3, nhóm IIA; Y ở chu kì 2 nhóm IVA. Câu 35. Cho dãy các chất: H2O, H2, HCl, N2, O2, NH3. Số chất mà trong phân tử chứa liên kết cộng hóa  trị không phân cực là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 36. Tổng số hạt (neutron, proton, electron) trong nguyên tử của hai nguyên tố M và X lần lượt là  82 và 52. M và X tạo thành hợp chất MXa có tổng số proton bằng 77. Giá trị a, tổng số electron hóa trị  của M và X lần lượt là A. 2 và11. B. 2 và 14. C. 3 và15. D. 3 và 7. Câu 37. Cho các nhận định sau: (1) Liên kết trong phân tử H2; N2; HCl; CO2 đều là liên kết cộng hóa trị. (2) Liên kết hóa học trong phân tử NaCl; MgO và HCl đều là liên kết ion.  (3) Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d4. Số electron hóa trị của X ở trạng thái cơ bản là  6. (4) Tính base của dãy các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2 giảm dần. (5) Các nguyên tố 16X, 18Y, 20R thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn hóa học.  (6) Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3 electron lớp ngoài cùng đều là nguyên tố kim loại. (7)  Nguyên   tử   nguyên   tố  R   có   phân   lớp   electron   ngoài   cùng   là   np 2n+1  (n   là   số   thứ   tự   của   lớp   electron).Cặp electron hóa trị riêng trong hợp chất tạo bởi R và hydrogen là 3. Số nhận định đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 38. Cho R là một nguyên tố thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Hấp thụ 12 gam oxide (trong đó R có hóa   trị cao nhất) vào 100 gam nước thu được dung dịch X. Cho các phát biểu sau: (1) Công thức hydroxide của R là H2RO4. (2) Nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch X là 13,125%. (3) R tác dụng với kim loại aluminium tạo hợp chất M. Phần trăm khối lượng của R trong M là   70,33%. (4) Nguyên tử R thể hiện tính kim loại trong các phản ứng hóa học. Số phát biểu đúng là  A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 39. Hay ghep môi câu hinh electron  ̃ ́ ̃ ́ ̀ ở côt A v ̣ ơi mô ta thich h ́ ̉ ́ ợp vê vi tri nguyên tô trong bang tuân ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̀  ̀ ở côt B. hoan  ̣ Côt A ̣ Côt B ̣ (1) 1s22s22p6 ́ ộc nhom IIIA. (a) Nguyên tô thu ́ (2) [Ar]3d104s1 (b) Nguyên tô ́ở ô thứ 11. (3) [He]2s22p1 ́ ộc nhom IB. (c) Nguyên tô thu ́ (4) 1s22s22p63s1 ́ ộc chu ki 2. (d) Nguyên tô thu ̀ A. 1­d; 2­c; 3­a; 4­b. B. 1­c; 2­d; 3­a; 4­b. C. 1­c; 2­a; 3­d; 4­b. D. 1­d; 2­c; 3­b; 4­a. Câu 40. Nguyên tử nguyên tố Y có các đặc điểm sau: (1) có 3 lớp electron. (2) lớp ngoài cùng có 1 eletron độc thân. (3) là nguyên tố p. (4) lớp ngoài cùng có số electron p nhiều hơn số electron s. Hóa trị cao nhất của Y trong hợp chất oxide là Mã đề 101 Trang 1/5
  5. A. 7. B. 3. C. 5. D. 1. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ ( Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) Mã đề 101 Trang 1/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2