intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 485

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

69
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 485 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 485

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br /> Năm học 2018-2019<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1<br /> MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 11<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 485<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;<br /> S=32; Ca=40; Cl=35,5;Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.<br /> Câu 1: Chất nào sau đây là oxit trung tính ?<br /> A. CO2.<br /> B. P2O5.<br /> C. CO.<br /> D. SiO2.<br /> Câu 2: Chất nào sau đây bị oxi hoá bởi dung dịch HNO3?<br /> A. Fe(OH)3.<br /> B. Fe2O3.<br /> C. CuCO3.<br /> D. FeCO3.<br /> Câu 3: Cho 0,25 mol KOH tác dụng với 0,1 mol H3PO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch gồm các<br /> chất tan là<br /> A. KH2PO4 và K2HPO4.<br /> B. KH2PO4 và H3PO4.<br /> C. K3PO4 và KOH.<br /> D. K2HPO4 và K3PO4.<br /> Câu 4: C p ion nào sau đây c th c ng tồn t i trong m t dung dịch<br /> A. Ca2+, HCO3.<br /> B. H+, HCO3.<br /> C. Al3+, PO43.<br /> D. OH, HSO3.<br /> Câu 5: Chất nào sau đây là chất điện li m nh<br /> A. HNO3.<br /> B. H2O.<br /> C. H3PO4.<br /> D. C2H5OH.<br /> Câu 6: NH3 không th hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây<br /> A. NH3 + HCl →NH4Cl.<br /> B. 2NH3 + 3CuO →3Cu + N2 + 3H2O.<br /> C. 4NH3 + 5O2 →4NO + 6H2O.<br /> D. 8NH3 + 3Cl2 →6NH4Cl + N2.<br /> Câu 7: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng<br /> A. NH4Cl → NH3 + HCl.<br /> B. NH4NO2 → N2 + 2H2O.<br /> C. NH4NO3 → NH3 + HNO3.<br /> D. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2.<br /> Câu 8: Số proton và số nơtron có trong m t nguyên tử nhôm ( 2713Al) lần lượt là<br /> A. 13 và 14.<br /> B. 13 và 15.<br /> C. 13 và 13.<br /> D. 12 và 14.<br /> Câu 9: Đ t o đ xốp cho các lo i bánh, người ta d ng muối nào sau đây làm b t nở<br /> A. Na2CO3<br /> B. NH4HCO3.<br /> C. NaHCO3<br /> D. (NH4)2CO3.<br /> Câu 10: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl là liên kết<br /> A. cho – nhận.<br /> B. ion.<br /> C. c ng hoá trị phân cực.<br /> D. c ng hoá trị không phân cực.<br /> Câu 11: Khí Nitơ tương đối trơ về m t h a học ở nhiệt đ thường là do<br /> A. Nitơ c bán kính nguyên tử nhỏ.<br /> B. Nitơ c đ âm điện tương đối lớn.<br /> C. liên kết trong phân tử N2 là liên kết ba, bền vững.<br /> D. phân tử N2 không phân cực.<br /> Câu 12: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt đ thường thu được dung dịch chứa các<br /> chất tan gồm<br /> A. NaCl, NaClO, NaOH.<br /> B. NaCl, NaClO.<br /> C. NaCl, NaClO, Cl2.<br /> D. NaCl, NaClO3.<br /> Câu 13: Phản ứng giữa kim lo i và dung dịch HNO3 không th t o ra chất nào sau đây<br /> A. NO.<br /> B. NO2.<br /> C. N2.<br /> D. N2O5.<br /> Câu 14: H2SO4 đ c ngu i không phản ứng với nh m kim lo i nào sau đây<br /> A. Al, Zn.<br /> B. Al, Mg.<br /> C. Fe, Zn.<br /> D. Fe, Al.<br /> Câu 15: Công thức phân tử của magie photphua là<br /> A. Mg3(PO4)2.<br /> B. Mg5P2.<br /> C. Mg2P3.<br /> D. Mg3P2.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 16: Chất nào sau đây được d ng làm phân đ m ?<br /> A. K2CO3.<br /> B. NH4Cl.<br /> C. Ca(H2PO4)2.<br /> D. KCl.<br /> Câu 17: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính<br /> A. SO42-.<br /> B. HCO3-.<br /> C. H3PO4.<br /> D. NH3.<br /> Câu 18: Hoà tan hết m gam Cu trong dung dịch HNO3, thu được 4,48 lít khí NO sản ph m khử duy nhất,<br /> đktc). Giá trị của m là<br /> A. 9,6.<br /> B. 19,2.<br /> C. 6,4.<br /> D. 12,8.<br /> Câu 19: N p đầy khí X vào bình thuỷ tinh trong suốt, đậy bình bằng nút cao su c ống thuỷ tinh vuốt<br /> nhọn xuyên qua. Nhúng đầu ống thuỷ tinh vào chậu thuỷ tinh chứa nước c pha phenolphtalein. M t lát<br /> sau nước trong chậu phun vào bình thành những tia c màu hồng hình vẽ minh họa ở bên dưới).<br /> <br /> Khí X là<br /> A. Cl2.<br /> B. SO2.<br /> C. NH3.<br /> D. HCl.<br /> Câu 20: Ở nhiệt đ cao, khí CO không khử được oxit nào sau đây<br /> A. ZnO.<br /> B. Fe2O3.<br /> C. MgO.<br /> D. CuO.<br /> Câu 21: Tr n 50 ml dung dịch gồm Ba OH)2 0,05M và NaOH 0,2M) với 200 ml dung dịch gồm H2SO4<br /> 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là<br /> A. 2.<br /> B. 6.<br /> C. 7.<br /> D. 1.<br /> Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 6,21 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư), thu được dung dịch X và<br /> 1,344 lít hỗn hợp khí Y ở đktc) gồm hai khí N2O và N2. Tỉ khối của Y so với khí H2 bằng 18. Cô c n c n<br /> thận dung dịch X, thu được m gam muối nitrat khan. Giá trị của m là<br /> A. 49,17.<br /> B. 53,04.<br /> C. 50,49.<br /> D. 48,99.<br /> Câu 23: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử ở nhiệt đ thường được ghi trong<br /> bảng sau:<br /> Mẫu thử<br /> Thuốc thử<br /> Hiện tượng<br /> X<br /> Dung dịch HCl<br /> Sủi bọt khí<br /> Y<br /> Phenolphtalein<br /> Phenolphtalein h a hồng<br /> Z ,T<br /> Dung dịch BaCl2<br /> Kết tủa trắng<br /> T<br /> Dung dịch NaHCO3<br /> Sủi bọt khí<br /> Các chất X, Y, Z, T c th tương ứng là:<br /> A. Fe(NO3)2, NaOH, AgNO3, NaHSO4.<br /> B. FeCO3, Ca(OH)2, AgNO3, Na2SO4.<br /> C. NaNO3, Na2CO3, CuSO4, H2SO4.<br /> D. NaOH, Fe(NO3)2, NaHSO4, H2SO4.<br /> Câu 24: Cho các thí nghiệm sau đây:<br /> 1) Đun dung dịch chứa hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.<br /> 4) Nhiệt phân Ba NO3)2.<br /> (2) Cho Si vào dung dịch NaOH.<br /> 5) Dẫn hơi nước qua than n ng đỏ.<br /> 3) Dẫn khí NH3 qua CuO nung nóng<br /> 6) Đun n ng HCOOH rắn) trong H2SO4 đ c.<br /> Số thí nghiệm t o ra đơn chất là<br /> A. 5<br /> B. 7.<br /> C. 6.<br /> D. 4.<br /> Câu 25: Từ 34 tấn NH3 sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO3 63%. Hiệu suất của quá trình sản xuất là<br /> A. 50%.<br /> B. 80%.<br /> C. 60%.<br /> D. 85%.<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 26: Cho các phát bi u sau:<br /> 1) Các chất: Fe NO3)2, H2SO4, NaCl c th đồng thời tồn t i trong m t dung dịch.<br /> 2) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly m nh.<br /> 3) Photpho đỏ dễ bốc cháy hơn photpho trắng.<br /> 4) Dung dịch NaOH 0,1M c pH = 13.<br /> 5) Kim cương, than chì và cacbon vô định hình là các d ng th hình của cacbon.<br /> 6) Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đ c, cần r t từ từ dung dịch axit đ c vào nước.<br /> (7) Axit H3PO4 c tính oxi hoá m nh vì nguyên tố P ở tr ng thái oxi h a cao nhất +5.<br /> 8) Tất cả các muối cacbonat đều kém bền với nhiệt.<br /> Số phát bi u đúng là<br /> A. 4<br /> B. 5<br /> C. 6<br /> D. 3<br /> Câu 27: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau m t thời gian thu được 4,96<br /> gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước đ được 3 lít dung dịch Y. Dung dịch Y c<br /> pH bằng<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 28: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây<br /> A. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.<br /> B. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.<br /> C. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.<br /> D. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.<br /> Câu 29: Cho 200 ml dung dịch X chứa hỗn hợp H2SO4 aM và HCl 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch<br /> Y chứa hỗn hợp Ba OH)2 bM và KOH 0,05M thu được 2,33 gam kết tủa và dung dịch Z c pH = 12.<br /> Tổng a+b) c giá trị là<br /> A. 0,05.<br /> B. 0,1.<br /> C. 0,02.<br /> D. 0,06.<br /> Câu 30: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ c 40% P2O5. Vậy % khối lượng<br /> Ca(H2PO4)2 trong phân bón đ là<br /> A. 78,56%.<br /> B. 75,83%.<br /> C. 65,92%.<br /> D. 56,94%.<br /> Câu 31: Hỗn hợp X chứa 0,1 mol mỗi chất: Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2. Cho hỗn hợp X vào H2O<br /> dư), đun n ng đến phản ứng hoàn toàn. Lấy dung dịch thu được đem cô c n thu được chất rắn khan c<br /> khối lượng là<br /> A. 37,25 gam.<br /> B. 12,0 gam.<br /> C. 17,55 gam.<br /> D. 19,7 gam.<br /> 2+<br /> +<br /> –<br /> Câu 32: M t dung dịch chứa 0,4 mol Cu , 0,3 mol K , x mol Cl và y mol SO42–. Tổng khối lượng các<br /> muối tan c trong dung dịch là 85,725 gam. Giá trị của x là<br /> A. 0,3.<br /> B. 0,25.<br /> C. 4.<br /> D. 0,35.<br /> Câu 33: Cho các phản ứng giữa các chất sau trong dung dịch<br /> (a) HNO3 + KOH  KNO3 + H2O<br /> (c) Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + H2O<br /> (b) HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + H2O<br /> (d) KHSO4 + KOH  K2SO4 + H2O<br /> +<br /> Số phản ứng c phương trình ion rút gọn H + OH  H2O là<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 34: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính?<br /> A. H2.<br /> B. N2.<br /> C. O2.<br /> D. CO2.<br /> Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 28,11 gam hỗn hợp gồm hai muối vô cơ R2CO3 và RHCO3 vào nước, thu<br /> được dung dịch X. Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần m t tác dụng hoàn toàn với dung dịch<br /> Ba(OH)2 dư, thu được 21,67 gam kết tủa. Phần hai nhiệt phân m t thời gian, thu được chất rắn c khối<br /> lượng giảm nhiều hơn 3,41 gam so với hỗn hợp ban đầu. Phần ba phản ứng được với tối đa V ml dung<br /> dịch KOH 1M. Giá trị của V là<br /> A. 220.<br /> B. 150.<br /> C. 110.<br /> D. 70.<br /> Câu 36: Cho a gam hỗn hợp Fe, Cu Cu chiếm 70% về khối lượng) tác dụng với dung dịch chứa 1,38<br /> mol HNO3 tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,75a gam chất rắn A, dung dịch B và 12,096 lít khí X<br /> đktc) gồm NO2 và NO. Gía trị của a là<br /> A. 60,56.<br /> B. 94,08.<br /> C. 84,06.<br /> D. 74,4.<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 37: Dung dịch X chứa các ion: Na+ , Ba2+ và HCO3 . Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần m t tác<br /> dụng với KOH dư, thu được m gam kết tủa. Phần hai tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 4m gam kết tủa.<br /> Đun sôi đến c n phần ba, thu được V1 lít CO2 đktc) và chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi,<br /> thu được thêm V2 lít CO2 đktc). Tỉ lệ V1 : V2 bằng<br /> A. 1 : 3.<br /> B. 2 : 1.<br /> C. 3 : 2.<br /> D. 1 : 1.<br /> Câu 38: Hoà tan hết 29,76 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,16 mol HCl,<br /> thu được dung dịch X chứa 60,1 gam chất tan và thấy thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí Y gồm H 2, NO, NO2<br /> c tỉ khối so với H2 bằng 14. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được dung dịch Z, 168,62 gam kết tủa<br /> và 0,448 lít khí NO là sản ph m khử duy nhất của NO3-). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, th tích các<br /> khí đo ở điều kiện tiêu chu n. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp đầu gần nhất với giá trị nào<br /> sau đây<br /> A. 16%.<br /> B. 17%.<br /> C. 18%.<br /> D. 19%.<br /> Câu 39: Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba, BaO, trong đ oxi chiếm 8,75% về<br /> khối lượng vào nước, thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 đktc). Tr n 200 ml dung dịch Y với<br /> 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được dung dịch c pH bằng 13. Các phản<br /> ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây<br /> A. 13.<br /> B. 15.<br /> C. 14.<br /> D. 12.<br /> Câu 40: Cho 5 gam b t Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp,<br /> đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A; 1,792 lít hỗn hợp khí B đktc) gồm hai khí<br /> không màu, trong đ c m t khí h a nâu ngoài không khí và còn l i 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ<br /> khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Cô c n c n thận dung dịch A thu được m gam muối khan E. Phần trăm<br /> về khối lượng của muối chứa K+ trong E là<br /> A. 36,04%.<br /> B. 31,08%.<br /> C. 44,79%.<br /> D. 22,39%.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1