intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

16
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> MÃ ĐỀ: 107<br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> Năm học 2018 - 2019<br /> Môn: HÓA HỌC 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br /> H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5;<br /> K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127,Mn = 55.<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan)<br /> Câu 41: Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng :<br /> to<br /> to<br /> A. 2CH4 + 3O2 <br /> B. C + H2O <br />  2CO + 4H2O<br />  CO + H2<br /> to<br /> H 2 SO 4 , t o<br /> C. 2C + O2 <br /> D. HCOOH <br />  2CO2<br />  CO + H2O<br /> Câu 42: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một<br /> hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng<br /> A. đồng khối.<br /> B. đồng phân.<br /> C. đồng đẳng.<br /> D. đồng vị.<br /> Câu 43: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6<br /> gam Na được 12,25 gam chất rắn. CTPT của hai ancol là :<br /> A. C3H5OH và C4H7OH.<br /> B. CH3OH và C2H5OH.<br /> C. C2H5OH và C3H7OH.<br /> D. C3H7OH và C4H9OH.<br /> Câu 44: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?<br /> A. Tinh bột.<br /> B. Glucozơ.<br /> C. Saccarozơ.<br /> D. Xenlulozơ.<br /> 2+<br /> 3+<br /> Câu 45: Dung dịch A chứa các ion: Fe (0,1 mol), Al (0,2 mol), Cl (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn<br /> dung dịch A thu được 46,9 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là<br /> A. 0,1 và 0,35.<br /> B. 0,4 và 0,2.<br /> C. 0,2 và 0,3.<br /> D. 0,3 và 0,2.<br /> Câu 46: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức<br /> bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt<br /> cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y sinh<br /> ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng<br /> 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 4,34 gam<br /> hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây<br /> A. 10.<br /> B. 11.<br /> C. 13.<br /> D. 12.<br /> Câu 47: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn<br /> dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br /> A. 10,20.<br /> B. 14,80.<br /> C. 12,30.<br /> D. 8,20.<br /> Câu 48: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit Ala-Gly-Ala trong 400 ml dung dịch NaOH 1,0M. Khối<br /> lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là<br /> A. 34,5 gam.<br /> B. 35,9 gam.<br /> C. 38,6 gam.<br /> D. 39,5 gam.<br /> Câu 49: Hòa tan hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, sau<br /> khi các kim loại tan hết thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và V lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm hai<br /> khí có tỉ lệ mol 1 : 2. Cho 500 ml dung dịch KOH 1,7M vào Y thu được kết tủa D và dung dịch E. Nung<br /> D trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 26 gam chất rắn F. Cô cạn cẩn thận E thu được<br /> chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 69,35 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng đều<br /> xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là<br /> A. 11,20.<br /> B. 11,20.<br /> C. 13,44.<br /> D. 10,08.<br /> Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thì sản phẩm thu được có tỉ lệ mol nCO : nH O  8: 9 .<br /> 2<br /> <br /> Công thức phân tử của amin là<br /> A. C4H11N.<br /> B. C3H9N.<br /> <br /> C. C3H7N.<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. C4H9N.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 107<br /> <br /> Câu 51: Phân tích x gam chất hữu cơ X chỉ thu được a gam CO2 và b gam H2O. Biết 3a = 11b và 7x =<br /> 3(a + b). Tỉ khối hơi của X so với không khí nhỏ hơn 3. CTPT của X là<br /> A. C3H4O.<br /> B. C3H4O2.<br /> C. C3H6O.<br /> D. C3H6O2.<br /> Câu 52: Một ancol no đơn chức có % về khối lượng của oxi là 50%. Công thức của ancol là :<br /> A. C3H7OH.<br /> B. CH3OH.<br /> C. C6H5CH2OH.<br /> D. CH2=CHCH2OH.<br /> Câu 53: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao.<br /> Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm<br /> A. Cu, FeO, Al2O3, MgO.<br /> B. Cu, Fe, Al, MgO.<br /> C. Cu, Fe, Al, Mg.<br /> D. Cu, Fe, Al2O3, MgO.<br /> Câu 54: X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic; Z là axit no, hai chức; T<br /> là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 10,864 lít<br /> (đktc) khí O2, thu được 7,56 gam H2O. Mặt khác, 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,09<br /> mol Br2. Nếu đun nóng 0,3 mol hỗn hợp E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản<br /> ứng lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ đi qua bình đựng Na (dư) thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá<br /> trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây<br /> A. 8,4.<br /> B. 8,6.<br /> C. 8,5.<br /> D. 8,7.<br /> Câu 55: Hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO và Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3<br /> dư, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 15,933 và dung dịch Y. Cô<br /> cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4<br /> đặc nóng dư, thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch<br /> Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị của m là<br /> A. 27,20.<br /> B. 26,16.<br /> C. 28,80.<br /> D. 22,86.<br /> Câu 56: Chất hữu cơ X mạch hở được tạo ra từ axit no A và etylen glicol. Biết rằng a gam X ở thể hơi<br /> chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ; a gam X phản ứng hết<br /> với xút tạo ra 32,8 gam muối. Nếu cho 200 gam A phản ứng với 50 gam etilenglicol ta thu được 87,6<br /> gam este. Tên của X và hiệu suất phản ứng tạo X là :<br /> A. Etylen glicol đifomat ; 36,6%.<br /> B. Etylen glicol điaxetat ; 36,3%.<br /> C. Etylen glicol đifomat ; 74,4%.<br /> D. Etylen glicol điaxetat ; 74,4%.<br /> Câu 57: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?<br /> A. Zn.<br /> B. Na.<br /> C. Ca.<br /> D. Ag.<br /> Câu 58: Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin.<br /> Trong X có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được<br /> với một phân tử clo<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> 2 2 6 2<br /> 1<br /> Câu 59: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s 2s 2p 3s 3p . Số hạt mang điện trong hạt<br /> nhân của X là<br /> A. 13.<br /> B. 26.<br /> C. 14.<br /> D. 15.<br /> Câu 60: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste<br /> được tạo ra tối đa là :<br /> A. 6.<br /> B. 5.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 61: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, cho vài giọt phenolphtalein vào dung<br /> dịch sau phản ứng, màu của dung dịch thu được là<br /> A. màu hồng.<br /> B. màu tím.<br /> C. màu xanh.<br /> D. không màu.<br /> Câu 62: Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dd AgNO3/NH3 là<br /> A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ.<br /> B. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.<br /> C. CH3CHO, C2H2, anilin.<br /> D. CH3CHO, C2H2, saccarozơ.<br /> Câu 63: Cho các chất sau đây: Cl2, Na2CO3, CO2, HCl, NaHCO3, H2SO4 loãng, NaCl, Ba(HCO3)2,<br /> NaHSO4, NH4Cl, MgCO3, SO2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất?<br /> A. 9.<br /> B. 10.<br /> C. 11.<br /> D. 12.<br /> Câu 64: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X.<br /> Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị<br /> của V là<br /> A. 240.<br /> B. 160.<br /> C. 480.<br /> D. 320.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 107<br /> <br /> Câu 65: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây<br /> là sản phẩm chính ?<br /> A. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br.<br /> B. CH3–CH2–CHBr–CH3.<br /> C. CH3–CH2–CHBr–CH2Br.<br /> D. CH3–CH2–CH2–CH2Br.<br /> Câu 66: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96<br /> gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch<br /> Y có pH bằng<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 67: Người ta dùng glucozơ để tráng ruột phích. Trung bình cần dùng 0,75 gam glucozơ cho một ruột<br /> phích. Tính khối lượng Ag có trong ruột phích biết hiệu suất phản ứng là 80%.<br /> A. 0,45.<br /> B. 0,36.<br /> C. 0,72.<br /> D. 0,9.<br /> Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn không khí, mạch hở thu được 7,04<br /> gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam<br /> brom phản ứng. Giá trị m là<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 2,08.<br /> D. 2.<br /> Câu 69: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit<br /> cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no<br /> (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng<br /> số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một αamino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là<br /> A. 54,13%.<br /> B. 25,53%.<br /> C. 52,89%.<br /> D. 24,57%.<br /> Câu 70: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo kết tủa màu trắng là<br /> A. FeCl2.<br /> B. Na2CO3.<br /> C. NaOH.<br /> D. BaCl2.<br /> Câu 71: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2 H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư)<br /> thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với<br /> lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X<br /> là<br /> A. 40%.<br /> B. 25%.<br /> C. 50%.<br /> D. 20%.<br /> Câu 72: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc<br /> từ xenlulozơ là<br /> A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.<br /> B. sợi bông và tơ visco.<br /> C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.<br /> D. tơ visco và tơ nilon-6.<br /> Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ<br /> khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là:<br /> A. C2H6.<br /> B. CH2O2.<br /> C. C2H4O.<br /> D. CH2O.<br /> Câu 74: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh ?<br /> A. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.<br /> B. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.<br /> C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF.<br /> D. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3.<br /> Câu 75: Phản ứng Cu + FeCl3  CuCl2 + FeCl2 cho thấy<br /> A. Đồng có thể khử Fe3+ thành Fe2+.<br /> B. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn Fe.<br /> C. Đồng có tính oxi hóa kém hơn sắt.<br /> D. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối.<br /> Câu 76: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung<br /> dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối<br /> lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các<br /> phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khi sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m<br /> là<br /> A. 8,6.<br /> B. 15,3.<br /> C. 10,8.<br /> D. 8,0.<br /> Câu 77: Etyl butirat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl butirat là<br /> A. (CH3)2CHCOOC2H5.<br /> B. CH3(CH2)2COOC2H5.<br /> C. CH3(CH2)2COOCH3.<br /> D. C2H5COOCH3.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 107<br /> <br /> Câu 78: Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư)<br /> vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất<br /> tan là<br /> A. Fe(NO3)3.<br /> B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.<br /> C. Fe(NO3)2.<br /> D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.<br /> Câu 79: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch<br /> X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì hết V ml. Biết<br /> các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là<br /> A. 80.<br /> B. 40.<br /> C. 60.<br /> D. 160.<br /> Câu 80: Để đảm bảo an toàn, người làm thí nghiệm không được trực tiếp cầm ống nghiệm bằng tay mà<br /> phải dùng kẹp gỗ (được mô tả như hình vẽ). Kẹp ống nghiệm ở vị trí nào là đúng?<br /> <br /> A. Kẹp ở giữa ống nghiệm.<br /> C. Kẹp ở gần miệng ống nghiệm.<br /> <br /> B. Kẹp ở 1/3 từ miệng ống nghiệm xuống.<br /> D. Kẹp ở 1/3 từ đáy ống nghiệm lên.<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 107<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2