SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
QUẢNG NAM<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br />
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
Mã đề thi: 513<br />
<br />
Họ và tên……………………………………………………………………………………………<br />
Caâu 1. Chiến dịch chủ động tiến công đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến<br />
chống thực dân Pháp (1945 - 1954) là<br />
A. Điện Biên Phủ năm 1954.<br />
B. Biên giới thu - đông năm 1950.<br />
C. cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân (1953 – 1954).<br />
D. Việt Bắc thu - đông năm 1947.<br />
Caâu 2 . Nội dung quan trọng nhất của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động<br />
Việt Nam (9 - 1960) là gì?<br />
A. Xây dựng nền kinh tế xã hội chủ nghĩa, ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.<br />
B. Đưa miền Bắc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.<br />
C. Nhanh chóng tiến hành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc.<br />
D. Đề ra nhiệm vụ chiến lược cách mạng cả nước và cách mạng từng miền.<br />
Caâu 3. Tính chất của Cách mạng tháng Hai – 1917 ở Nga là cách mạng<br />
A. dân chủ tư sản kiểu mới.<br />
B. dân chủ Tư sản triệt để.<br />
C. Tư sản không triệt để.<br />
D. Xã hội chủ nghĩa.<br />
Caâu 4. Đâu là yếu tố khách quan giúp Nhật Bản có thêm cơ hội để phát triển đất nước trong những năm<br />
1950 – 1953?<br />
A. Nhật Bản coi trọng nhân tố con người, xem đây là nhân tố quyết định hàng đầu.<br />
B. Chi phí cho quốc phòng thấp nên có điều kiện tập trung vốn đầu tư cho kinh tế.<br />
C. Nhận được đơn đặt hàng quân sự của Mĩ trong cuộc chiến tranhTriều Tiên.<br />
D. Các công ty của Nhật Bản năng động, có tầm nhìn xa, quản lí tốt.<br />
Caâu 5. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị tháng 5-1941<br />
có điểm gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?<br />
A. Giành chính quyền bằng khởi nghĩa vũ trang.<br />
B. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.<br />
C. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang, tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.<br />
D. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vị từng nước.<br />
Caâu 6. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mạnh mẽ ở Mỹ latinh,<br />
biến nơi đây này thành<br />
A. "Lục địa mới trỗi dậy"<br />
B. "Châu Mỹ thức tỉnh".<br />
C. "Lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc".<br />
D. “Lục địa bùng cháy".<br />
Caâu 7. Sự kiện nào đánh dấu cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) của nhân dân ta<br />
kết thúc?<br />
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ kết thúc thắng lợi.<br />
B. Tên lính Pháp cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà.<br />
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết.<br />
D. Quân ta tiến vào tiếp quản thủ đô Hà Nội.<br />
Caâu 8. Lãnh đạo cuộc đấu tranh chống Pháp ở Yên Thế (1885-1913) là<br />
A. triều đình nhà Nguyễn.<br />
B. sĩ phu, văn thân.<br />
C. Tiểu tư sản trí thức.<br />
D. thủ lĩnh nông dân.<br />
Trang 1/4<br />
<br />
Caâu 9. Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng trong những năm 1858 – 1859 đã làm thất bại âm<br />
mưu nào của Pháp?<br />
A. “lấn chiếm từng bước”.<br />
B. “chinh phục từng gói nhỏ”.<br />
C. “đánh nhanh thắng nhanh”.<br />
D. “vết dầu loang”.<br />
Caâu 10. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật ngày nay là gì?<br />
A. Khoa học trở thành một lực lượng sản xuất gián tiếp.<br />
B. Khoa học và kỹ thuật có sự phát triển độc lâp.<br />
C. Khoa học trở thành một lực lượng sản xuất trực tiếp.<br />
D. Mọi phát minh kỹ thuật đều liên quan đến khoa học.<br />
Caâu 11. Điểm chung trong kế hoạch Bôlae (1947) và kế hoạch Rơve (1949) của thực dân Pháp khi thực<br />
hiện cuộc tiến công lên căn cứ địa Việt Bắc là<br />
A. chứng tỏ sức mạnh và tiềm lực quân sự của mình.<br />
B. bao vây và cô lập cho bằng được căn cứ địa Việt Bắc.<br />
C. giành thắng lợi để nhanh chóng kết thúc chiến tranh.<br />
D. cắt đứt con đường liên lạc của ta với các nước xã hội chủ nghĩa.<br />
Caâu 12. Nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo là<br />
A. Mĩ.<br />
B. Trung Quốc.<br />
C. Nhật.<br />
D. Liên Xô.<br />
Caâu 13. Hiệp định Pari (1973) có ý nghĩa như thế nào đối với sự nghiệp kháng chiến chống Mĩ cứu nước<br />
của dân tộc ta?<br />
A. Tạo thời cơ thuận lợi để ta đánh cho “Mĩ cút”, “ngụy nhào”.<br />
B. Tạo điều kiện thuận lợi để ta tiến lên đánh cho “ngụy nhào”.<br />
C. Cơ sở để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút”, “ngụy nhào”.<br />
D. Phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ.<br />
Caâu 14. Cuộc khởi nghĩa nào không thuộc phong trào Cần vương chống Pháp ở nước ta?<br />
A. Khởi nghĩa Hương Khê.<br />
B. Khởi nghĩa Yên Thế.<br />
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy.<br />
D. Khởi nghĩa Ba Đình.<br />
Caâu 15. Phe Liên minh trong Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) gồm những nước nào?<br />
A. Đức, Áo – Hung, Italia.<br />
B. Đức, Ý, Nhật.<br />
C. Đức, Nhật, Áo – Hung.<br />
D. Anh, Pháp, Nga.<br />
Caâu 16. Điểm khác nhau trong nguyên nhân thắng lợi của ta ở Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945) với<br />
cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 – 1954 là<br />
A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.<br />
B. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc.<br />
C. tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.<br />
D. hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân.<br />
Caâu 17. Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo và<br />
Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo là<br />
A. các giai đoạn cách mạng và giai cấp lãnh đạo.<br />
B. lực lượng và giai cấp lãnh đạo.<br />
C. xác định nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng.<br />
D. thấy được mâu thuẫn cơ bản nhất trong xã hội.<br />
Caâu 18. Biến đổi lớn nhất ở Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?<br />
A. Có tốc độ phát triển kinh tế khá nhanh.<br />
B. Thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).<br />
C. Mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Đông Âu.<br />
D. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.<br />
Caâu 19. Có tinh thần cách mạng triệt để, có ý thức tổ chức kỉ luật cao, gắn bó với nền sản xuất hiện đại,<br />
có mối quan hệ gắn bó với nông dân. Đây là đặc điểm của giai cấp nào ở Việt Nam?<br />
A. Địa chủ phong kiến.<br />
B. Tư sản.<br />
C. Công nhân.<br />
D. Tiểu tư sản.<br />
Trang 2/4<br />
<br />
Caâu 20. Quyết định của Hội nghị Ianta (2 - 1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc<br />
Liên Xô, Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới vì<br />
A. các nước thắng trận được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.<br />
B. đã dẫn tới sự thất bại của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.<br />
C. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.<br />
D. xác lập trên toàn thế giới cục diện hai cực, hai phe.<br />
Caâu 21. “…Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm<br />
nô lệ…”.<br />
Đoạn trích trên thuộc văn kiện nào?<br />
A. Bản Tuyên ngôn Độc lập (2 - 9 - 1945).<br />
B. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.<br />
C. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ TW Đảng .<br />
D. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trường Chinh.<br />
Caâu 22. Tháng 10 – 1930 Trần Phú chủ trì Hội nghị<br />
A. Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21.<br />
B. thống nhất ba tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất.<br />
C. cấp cao ba nước Đông Dương (Việt Nam – Lào – Campuchia).<br />
D. Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam.<br />
Caâu 23. Đâu không phải là hành động của nhân dân Bắc Kì khi Gác-ni-ê đưa quân tấn công Bắc Kì lần thứ nhất?<br />
A. Bất hợp tác với Pháp.<br />
B. Đốt kho thuốc súng của Pháp.<br />
C. Tìm cách thỏa hiệp với Pháp.<br />
D. Bỏ thuốc độc vào các giếng nước uống.<br />
Caâu 24. Chiến thắng Vạn Tường (18 - 8 - 1965) của quân và dân ta đã chứng tỏ điều gì?<br />
A. Quân và dân miền Nam có khả năng đánh thắng giặc Mĩ xâm lược.<br />
B. Quân và dân miền Nam đã đánh bại chiến lược "Chiến tranh cục bộ".<br />
C. Lực lượng quân viễn chinh Mĩ đã mất khả năng chiến đấu.<br />
D. Lực lượng vũ trang ở miền Nam đã lớn mạnh về mọi mặt.<br />
Caâu 25. Phong trào Cần vương mang tính chất là một phong trào yêu nước theo<br />
A. sự tự phát của nông dân<br />
B. hệ tư tưởng phong kiến.<br />
C. hệ tư tưởng tư sản.<br />
D. xu hướng vô sản.<br />
Caâu 26. Sự kiện nào được xem là mốc khởi đầu cuộc Chiến tranh lạnh do Mỹ phát động?<br />
A. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ.<br />
B. Công bố chiến lược toàn cầu mới của Tổng thống Kennedy.<br />
C. Diễn văn “phục hưng châu Âu” của ngoại trưởng Mĩ - Mác san<br />
D. Thông qua chính sách viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.<br />
Caâu 27. Lực lượng chủ yếu của cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên<br />
của Đảng là<br />
A. công nhân và nông dân.<br />
B. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, trí thức.<br />
C. công nhân, tư sản dân tộc, địa chủ<br />
D. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, địa chủ<br />
Caâu 28. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quân đội nước nào thuộc phe Đồng minh vào nước ta cùng với<br />
quân Trung Hoa Dân quốc?<br />
A. Anh và Pháp.<br />
B. Anh.<br />
C. Liên Xô.<br />
D. Pháp và Mỹ.<br />
Caâu 29. Kết quả lớn nhất của phong trào “Đồng khởi” (1959 - 1960) ở miền Nam Việt Nam là<br />
A. Mặt Trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.<br />
B. hệ thống "ấp chiến lược" sụp đổ, nhiều vùng nông thôn được giải phóng.<br />
C. giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.<br />
D. làm sụp đổ hoàn toàn chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.<br />
Caâu 30. Tháng 6 - 1912, Phan Bội Châu và những người cùng chí hướng thành lập tổ chức nào ?<br />
A. Việt Nam Quang phục hội.<br />
B. Hội Duy tân.<br />
C. Hội Phục Việt.<br />
D. Việt Nam nghĩa đoàn.<br />
Trang 3/4<br />
<br />
Caâu 31. Hành động của Pháp sau Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 và Tạm ước 14-9-1946 cho thấy Pháp<br />
A. muốn khẳng định thế mạnh ở Đông Dương.<br />
B. chỉ cần một số quyền lợi về kinh tế và văn hóa.<br />
C. quyết tâm xâm lược nước ta lần nữa.<br />
D. muốn đàm phán với ta để kết thúc chiến tranh.<br />
Caâu 32. Mục đích của Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam là gì?<br />
A. Bù đắp thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra cho Pháp.<br />
B. Khai thác triệt để nguồn than và cao su cho chính quốc.<br />
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế Việt Nam theo hướng tư bản.<br />
D. Bù đắp thiệt hại cho Pháp trong lần khai thác thứ nhất.<br />
Caâu 33. Chiến dịch nào của ta đánh bại hoàn toàn âm mưu “Đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp?<br />
A. Chiến dịch Biên giới thu- đông năm 1950<br />
B. Chiến cuộc Đông- Xuân 1953-1954.<br />
C. Chiến dịch Việt Bắc thu- đông năm 1947.<br />
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.<br />
Caâu 34. Lực lượng chủ yếu được Mĩ sử dụng trong chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" ở miền Nam<br />
Việt Nam là<br />
A. quân đội Mĩ và quân đồng minh.<br />
B. quân đội Sài Gòn.<br />
C. quân đồng minh Mĩ.<br />
D. quân đội Mĩ.<br />
Caâu 35. Điểm giống nhau giữa chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 với “Điện Biên Phủ trên không”<br />
năm 1972 là những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải<br />
A. rút quân về nước, đề ra chiến lược mới.<br />
B. kết thúc cuộc chiến tranh xâm lược.<br />
C. chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương.<br />
D. ký hiệp định với ta.<br />
Caâu 36. Sự kiện nào đánh dấu mốc mở đầu thời kì lịch sử thế giới hiện đại?<br />
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.<br />
B. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi.<br />
C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.<br />
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới<br />
Caâu 37. Sự kiện ngày 11 - 9 - 2001 ở nước Mỹ cho thấy<br />
A. hòa bình, hợp tác không phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.<br />
B. cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hoàn toàn chấm dứt.<br />
C. tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn còn tiếp diễn ở nhiều nơi.<br />
D. nhân loại đang phải đối mặt với một nguy cơ và thách thức lớn.<br />
Caâu 38. Năm 1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận<br />
A. Ấp Bắc (Mĩ Tho).<br />
B. Bình Giã (Bà Rịa).<br />
C. Đồng Xoài (Bình Phước).<br />
D. Ba Gia (Quảng Ngãi).<br />
Caâu 39. Yếu tố khách quan nào đã tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong những năm<br />
1936 - 1939?<br />
A. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.<br />
B. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, chuẩn bị gây Chiến tranh thế giới thứ hai.<br />
C. Ở Đông Dương có viên Toàn quyền mới.<br />
D. Pháp cử một phái đoàn sang điều tra tình hình Đông Dương.<br />
Caâu 40. Yếu tố nào không phải là nguyên nhân dẫn tới việc Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt Chiến<br />
tranh lạnh?<br />
A. Kinh tế Liên Xô lâm vào khủng hoảng trì trệ.<br />
B. Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu.<br />
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và Tây Âu.<br />
D. Sự suy giảm về thế và lực do chạy đua vũ trang.<br />
----------------------------------- HEÁT -------------------------------Trang 4/4<br />
<br />