Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
- SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: SINH HỌC. Lớp 10. (Đề thi có 03 trang, 30 câu) Thời gian: 60 phút. Không kể thời gian giao đề (Ngày thi: 22 /11/2021) Mã đề 101 I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm). Câu 1: Ở tế bào lông hút của rễ cây, chức năng chủ yếu của không bào là: A. chứa chất thải để ra ngoài. B. chứa chất độc để tiêu diệt các vi sinh vật. C. chứa ion khoáng để tạo áp suất thẩm thấu. D. chứa chất dinh dưỡng để nuôi cây. Câu 2: Bào quan nào có kích thước lớn nhất ở tế bào thực vật? A. Không bào. B. Ti thể. C. Bô máy gôngi. D. Lục lạp. Câu 3: Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây? A. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể. B. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit. C. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào. D. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào. Câu 4: Đâu không phải là tên của một loại lipit? A. Ơstrogen. B. Testosteron. C. Fructozo. D. Các vitamin A, D, E, K. Câu 5: Một phân tử ADN có chiều dài 4080 Ao. Trên mạch 1 có 300 A và 200T. Số lượng liên kết hidro của ADN này là A. 2900. B. 3100. C. 3120. D. 2400. Câu 6: Nhân điều khiển mọi họat động trao đổi chất của tế bào bằng cách: A. thực hiện tự nhân đôi ADN và nhân đôi NST để tiến hành phân bào. B. thực hiện phân chia vật chất di truyền một cách đồng đều cho tế bào con. C. ra lệnh cho các bộ phận, các bào quan ở trong tế bào hoạt động. D. điều hòa sinh tổng hợp protein, protein sẽ thực hiện các chức năng. Câu 7: Cho các ý sau đây: 1. Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào. 2. Là một hệ thống ống và xoang phân nhánh thông với nhau. 3. Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa). 4. Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp lipit. 5. Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp protein. Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của mạng lưới nội chất trơn và mạng lưới nội chất hạt? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 8: Khi bị mất thành tế bào thì vi khuẩn thường bị chết. Nguyên nhân chủ yếu là vì: A. vi khuẩn mất khả năng chống lại sự xâm nhập của virut gây hại. B. vi khuẩn mất khả năng chống lại sức trương nước làm vỡ tế bào. C. vi khuẩn mất khả năng duy trì hình dạng, kích thước của tế bào. D. vi khuẩn mất khả năng trao đổi chất với môi trường xung quanh. Câu 9: Một phân tử protein gồm 3 chuỗi polipeptit cấu thành. Bậc cấu trúc mà phân tử này có thể đạt đến là? A. Bậc 1. B. Bậc 3. C. Bậc 2. D. Bậc 4. Câu 10: Bào quan nào sau đây có lớp màng ngoài trơn, màng trong gấp khúc? A. Lizoxom. B. Lục lạp. C. Ti thể. D. Nhân. Câu 11: Khi nói về giới thực vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Là những sinh vật đa bào, nhân thực, sống dị dưỡng. B. Bao gồm các ngành chính là Rêu, Quyết, Hạt trần và Hạt kín. C. Có vai trò cung cấp thức ăn, điều hoà không khí, chống xói mòn, lũ lụt. D. Có thành tế bào được cấu tạo từ xelulozo. Câu 12: Mạch 1 của một đoạn phân tử ADN có trình tự: 5’…ATXTGGXAXAXAGTAGAGTXX…3’. Số nucleotit loại A của đoạn mạch này là bao nhiêu? A. 21. B. 6. C. 12. D. 10. Trang 1/3 - Sinh 10 - Mã đề thi 101
- Câu 13: Trong các thành phần sau của tế bào động vật, có mấy thành phần có mặt axit nucleic? 1. Nhân. 2. Ti thể. 3. Riboxom. 4. Lưới nội chất. 5. Gongi. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 14: Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây? A. Lizoxom và các hạt dự trữ. B. Hệ thống nội màng. C. Các bào quan có màng bao bọc. D. Riboxom và các hạt dự trữ. Câu 15: Khi nhuộm bằng phương pháp Gram, vi khuẩn Gram âm có màu A. xanh mật. B. tím. C. hồng. D. đỏ. Câu 16: Trong các vai trò sau, nước có những vai trò nào đối với tế bào? 1. Môi trường khuếch tán và vận chuyển các chất. 2. Môi trường diễn ra các phản ứng hóa sinh. 3. Nguyên liệu tham gia phản ứng hóa sinh. 4. Tham gia cấu tạo và bảo vệ các các cấu trúc của tế bào. 5. Cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động. A. 1, 2, 3, 5. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 3, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5. Câu 17: Trong sinh học, đơn vị phân loại bé nhất là A. họ. B. loài. C. giới. D. chi. Câu 18: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 30% nuclêôtit loại guanin. Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 2 của gen này là: A. A = 750; T = 150; G = 150; X = 150. B. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750. C. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150. D. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150. Câu 19: Trong các loại tế bào ở cơ thể người sau đây, loại tế bào nào có chứa nhiều ti thể nhất? A. Tế bào da. B. Tế bào cơ tim. C. Tế bào xương. D. Tế bào hồng cầu. Câu 20: Trong các chất dưới đây, các chất có đặc tính kị nước là: A. sắc tố, steroit, photpholipit, mỡ. B. tinh bột, glucozo, mỡ, fructozo. C. vitamin, steroit, glucozo, cacbohidrat D. mỡ, xenlulozo, photpholipit, tinh bột. Câu 21: Trong tế bào thực vật, chất diệp lục tập trung chủ yếu ở A. màng tilacoit. B. màng ngoài lục lạp. C. màng trong lục lạp. D. chất nền lục lạp Câu 22: Đơn phân của protein là gì? A. Nucleoxom. B. Axitamin. C. Nucleotit. D. Đường đơn. Câu 23: Một số vi khuẩn tránh được sự thực bào của bạch cầu nhờ cấu trúc nào sau đây? A. Nhân tế bào. B. Lớp màng nhầy. C. Màng tế bào. D. Thành tế bào. Câu 24: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi sinh vật là A. Mô. B. các đại phân tử. C. Cơ quan. D. tế bào. Câu 25: Hemoglobin có nhiệm vụ vận chuyển oxi trong máu gồm 2 chuỗi polipeptit α và 2 chuỗi polipeptit β. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về Hemoglobin? A. Lưới nội chất hạt tổng hợp còn bộ máy Gôngi vận chuyển ra khỏi màng tế bào nhờ các túi tiết. B. Lưới nội chất trơn tổng hợp, bộ máy Gôngi vận chuyển đến các phần trong tế bào nhờ các bóng tải. C. Lizoxom tổng hợp, bộ máy Gôngi vận chuyển ra khỏi màng tế bào nhờ các bóng tải. D. Riboxom tổng hợp, lưới nội chất vận chuyển ra khỏi màng tế bào nhờ các bóng tải. Câu 26: Trong quá trình phát triển phôi thai của người, mỗi người đều có một chiếc đuôi khi còn trong bụng mẹ. Sau đó chiếc đuôi tự rụng nhờ hoạt động của bào quan nào sau đây? A. Riboxom. B. Trung thể. C. Lizoxom. D. Bộ máy gôngi. Câu 27: Khi nói về ARN, có mấy nhận định sau đây sai? 1. Có cấu trúc mạch kép, gồm các đơn phân là A, U, G, X. 2. mARN mạch thẳng, được sao chép từ mạch gốc của gen và làm khuôn cho riboxom tổng hợp protein. 3. tARN làm nhiệm vụ là người phiên dịch. 4. rARN có số lượng nhiều nhất trong tế bào. 5. Cả mARN, tARN và rARN đều có liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung trong phân tử. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Trang 2/3 - Sinh 10 - Mã đề thi 101
- Câu 28: Cho các ý sau: 1. Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài. 2. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền. 3. Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan 4. Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ. 5. Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein. Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. II. Phần tự luận (3,0 điểm). Câu 29. (1,0 điểm) Trình bày cấu tạo và cức năng của bộ máy Gôngi. Câu 30. (2,0 điểm) a. Trong tế bào vi khuẩn có một loại bào quan. Cấu trúc, chức năng và điểm khác biệt giữa bào quan này ở vi khuẩn với bào quan cùng loại ở tế bào nhân thực. b. Một phân tử ADN ở tế bào vi khuẩn có khối lượng 1 440 000 đvC và có tỉ lệ A = 2 G. Tính số liên kết hidro và số liên kết hoá trị của phân tử ADN này. .............................Hết................................... Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Sinh 10 - Mã đề thi 101
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 401
6 p | 105 | 5
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 403
6 p | 81 | 5
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 411
6 p | 60 | 3
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 417
6 p | 41 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 416
6 p | 42 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 415
6 p | 34 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 414
6 p | 34 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 413
6 p | 32 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 412
6 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 410
6 p | 38 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 409
6 p | 40 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 408
6 p | 71 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 407
6 p | 52 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 406
6 p | 38 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 405
6 p | 39 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 404
6 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 402
6 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017- 2018 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa - Mã đề 209
6 p | 36 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn