intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 403

Chia sẻ: Lê Thị Trà Giang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

82
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 403. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 403

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> Môn thi thành phần: SINH HỌC<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> (Đề thi có 06 trang)<br /> Mã đề thi 403<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKLM bị đột biến thành nhiễm sắc thể có<br /> trình tự các gen là EFIHGKLM. Đây thuộc dạng nào của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?<br /> A. Lặp đoạn.<br /> B. Đảo đoạn.<br /> C. Chuyển đoạn.<br /> D. Mất đoạn.<br /> Câu 2: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về bằng chứng tiến hóa?<br /> A. Kiểu cấu tạo giống nhau của các cơ quan tương đồng phản ánh nguồn gốc chung của chúng.<br /> B. Cơ quan thoái hóa không phải là cơ quan tương đồng.<br /> C. Cơ quan tương đồng phản ánh sự tiến hóa đồng quy.<br /> D. Cánh sâu bọ và cánh dơi là cơ quan tương đồng.<br /> Câu 3: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi siêu xoắn có<br /> đường kính là bao nhiêu?<br /> A. 300 nm.<br /> B. 30 nm.<br /> C. 700 nm.<br /> D. 11 nm.<br /> Câu 4: Thể không nhiễm là thể mà tế bào có bộ nhiễm sắc thể<br /> A. thừa một chiếc ở một cặp nào đó.<br /> B. không có cặp nào cả.<br /> C. thiếu hai cặp nào đó.<br /> D. thiếu một cặp nào đó.<br /> Câu 5: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 510 nanômét và có số nuclêôtit loại timin chiếm 40% tổng số<br /> nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số liên kết hiđrô là<br /> A. 3000.<br /> B. 3300.<br /> C. 4200.<br /> D. 1500.<br /> Câu 6: Trong các hình thức hô hấp sau đây, hình thức nào có ở cá xương?<br /> A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.<br /> B. Hô hấp bằng mang.<br /> C. Hô hấp bằng phổi.<br /> D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.<br /> Câu 7: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở<br /> A. kỉ đệ tứ.<br /> B. kỉ đệ tam.<br /> C. kỉ Đêvôn.<br /> D. kỉ Pecmi.<br /> Câu 8: Khi nói về hội chứng Đao ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Hội chứng Đao thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ.<br /> B. Người mắc hội chứng Đao do đột biến thể tam bội.<br /> C. Hội chứng Đao phổ biến nhất trong số các hội chứng do đột biến nhiễm sắc thể đã gặp ở người.<br /> D. Tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng thấp.<br /> Câu 9: Động vật nào sau đây có manh tràng phát triển?<br /> A. Dê.<br /> B. Cừu.<br /> C. Bò.<br /> D. Ngựa.<br /> Câu 10: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.<br /> B. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài sinh vật đều giống nhau.<br /> C. Cơ thể sinh vật còn non hay cơ thể trưởng thành đều có giới hạn sinh thái giống nhau.<br /> D. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố thì có vùng phân bố rộng.<br /> Câu 11: Cho những đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào không đúng với thực vật CAM?<br /> I. Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng như dứa,<br /> thanh long…<br /> II. Chu trình C4 (cố định CO2) diễn ra vào ban đêm, lúc khí khổng mở và giai đoạn tái cố định CO2<br /> theo chu trình Canvin, diễn ra vào ban ngày.<br /> III. Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngô, cao<br /> lương, kê…<br /> IV. Chu trình cố định CO2 tạm thời (con đường C4) và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin. Cả hai<br /> chu trình này đều diễn ra vào ban ngày và ở hai loại tế bào khác nhau trên lá.<br /> A. II và III.<br /> B. I và IV.<br /> C. III và IV.<br /> D. I và II.<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 403<br /> <br /> Câu 12: Nhận định nào sau đây phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh?<br /> A. Xuất hiện ở môi trường chưa có sinh vật từng sống.<br /> B. Luôn dẫn tới quần xã ổn định.<br /> C. Các điều kiện tự nhiên của môi trường ổn định qua các giai đoạn diễn thế.<br /> D. Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn diễn thế.<br /> Câu 13: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường<br /> có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?<br /> A. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.<br /> B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.<br /> C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.<br /> D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.<br /> Câu 14: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Trong mỗi phân tử ADN tạo thành thì cả hai mạch đều mới được tổng hợp.<br /> B. Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 3’  5’.<br /> C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.<br /> D. Mạch mới luôn tổng hợp theo chiều 5’  3’.<br /> Câu 15: Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch<br /> A. dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.<br /> B. dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.<br /> C. dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.<br /> D. dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh.<br /> Câu 16: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về phiên mã ở sinh vật nhân thực?<br /> A. Chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất.<br /> B. Chỉ diễn ra trên mạch bổ sung của gen.<br /> C. Cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A, T, G, X.<br /> D. Cần có sự tham gia của enzim ARN pôlimeraza.<br /> BV<br /> Câu 17: Xét cơ thể có kiểu gen<br /> , nếu có 10% tế bào xảy ra hiện tượng đổi chỗ giữa hai gen alen thì<br /> bv<br /> loại giao tử Bv chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu?<br /> A. 40%.<br /> B. 2,5%.<br /> C. 45%.<br /> D. 47,5%.<br /> Câu 18: Lông hút rất dễ gẫy và sẽ tiêu biến ở môi trường<br /> A. quá ưu trương, quá kiềm hay thiếu oxi.<br /> B. quá nhược trương, quá kiềm hay thiếu oxi.<br /> C. quá ưu trương, quá axit hay thiếu oxi.<br /> D. quá nhược trương, quá axit hay thiếu oxi.<br /> Câu 19: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của tính trạng do gen nằm ngoài nhân qui định?<br /> I. Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau.<br /> II. Sự biểu hiện kiểu hình phụ thuộc vào giới tính.<br /> III. Con lai luôn có kiểu hình giống mẹ.<br /> IV. Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch cho tỉ lệ phân li kiểu hình khác nhau ở hai giới.<br /> A. II, III; IV.<br /> B. I; IV.<br /> C. I; III.<br /> D. I; III; IV.<br /> Câu 20: Ở hoa anh thảo (Primula sinensis), alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định<br /> hoa trắng. Các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm:<br /> Thí nghiệm 1: Đem cây có kiểu gen AA trồng ở môi trường có nhiệt độ 20°C thì ra hoa đỏ, khi trồng<br /> ở môi trường có nhiệt độ 35°C thì ra hoa trắng. Thế hệ sau của cây hoa trắng này đem trồng ở môi trường<br /> có nhiệt độ 20°C thì lại ra hoa đỏ.<br /> Thí nghiệm 2: Đem cây có kiểu gen aa trồng ở môi trường có nhiệt độ 20°C hay 35°C đều ra<br /> hoa trắng.<br /> Trong các kết luận sau được rút ra khi phân tích kết quả của các thí nghiệm trên, có bao nhiêu kết luận<br /> không đúng?<br /> I. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến sự biểu hiện của kiểu gen AA.<br /> II. Từ sự biểu hiện của kiểu gen AA ở thí nghiệm 1 chứng tỏ bố mẹ không truyền cho con tính trạng<br /> đã hình thành sẵn.<br /> III. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến sự biểu hiện của kiểu gen aa.<br /> IV. Nhiệt độ cao làm cho alen quy định hoa đỏ bị đột biến thành alen quy định hoa trắng, nhiệt độ<br /> thấp làm cho alen quy định hoa trắng bị đột biến thành alen quy định hoa đỏ.<br /> V. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường, kiểu hình là kết quả của sự<br /> tương tác giữa kiểu gen và môi trường.<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 403<br /> <br /> VI. Hiện tượng thay đổi màu hoa của cây có kiểu gen AA trước các điều kiện môi trường khác nhau<br /> gọi là sự mềm dẻo kiểu hình.<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 5.<br /> Câu 21: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2 alen là A, a quy định. Trong đó, alen<br /> A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa xanh. Cho các cây hoa tím giao phối với cây<br /> hoa xanh, thu được các hợp tử F1. Gây đột biến tứ bội hóa các hợp tử F1 thu được các cây tứ bội. Cho các<br /> cây tứ bội có hoa tím ở F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình cây hoa xanh chiếm tỉ lệ 1/36. Cho rằng<br /> cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội; các giao tử lưỡng bội thụ tinh với xác suất như nhau.<br /> Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về F2 là đúng?<br /> I. Loại kiểu gen chỉ có 1 alen A chiếm tỉ lệ 2/9.<br /> II. Loại kiểu gen chỉ có 1 alen a chiếm tỉ lệ 8/35.<br /> III. Có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa tím và 1 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa xanh.<br /> IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa tím, xác suất thu được cây không mang alen a là 1/35.<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 22: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chọn lọc tự nhiên?<br /> I. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.<br /> II. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội làm biến đổi tần số alen của quần thể chậm hơn so với chọn<br /> lọc chống lại alen lặn.<br /> III. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và làm thay đổi tần số alen của quần thể.<br /> IV. Chọn lọc tự nhiên có thể làm biến đổi tần số alen một cách đột ngột không theo một hướng xác<br /> định.<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 23: Ở một loài động vật, alen A quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen a quy định lông hung;<br /> alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp; alen D quy định mắt nâu trội<br /> Ab d<br /> AB D d<br /> hoàn toàn so với alen d quy định mắt đen. Phép lai P. ♀<br /> X X  ♂<br /> X Y thu được F1. Trong tổng<br /> aB<br /> ab<br /> số cá thể F1, số cá thể cái có lông hung, chân thấp, mắt đen chiếm tỉ lệ 1%. Biết quá trình giảm phân<br /> không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, số cá thể<br /> lông hung, chân cao dị hợp, mắt nâu ở F1 chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu?<br /> A. 17%.<br /> B. 8%.<br /> C. 8,5%.<br /> D. 10%.<br /> Câu 24: Ở một loài côn trùng, gen A nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định lông đen, a quy định lông<br /> trắng, kiểu gen Aa biểu hiện lông đen ở con đực và lông trắng ở con cái. Cho con đực lông trắng lai với<br /> con cái lông đen được F1. Nếu cho các con cái F1 giao phối với con đực lông trắng, theo lí thuyết tỉ lệ kiểu<br /> hình ở đời con bằng bao nhiêu?<br /> A. 75% lông đen: 25% lông trắng.<br /> B. 100% lông đen.<br /> C. 25% lông đen: 75% lông trắng.<br /> D. 50% lông đen: 50% lông trắng.<br /> DE<br /> Câu 25: Có 5 tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen Aa<br /> thực hiện quá trình giảm phân bình<br /> de<br /> thường, trong đó chỉ có 1 tế bào có xảy ra hiện tượng hoán vị gen. Theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử nào<br /> sau đây có thể xuất hiện?<br /> A. 9 : 9 : 1: 1.<br /> B. 6 : 6 : 2 : 2 : 1 : 1.<br /> C. 4 : 4 : 2 : 2 : 2 : 2 : 1: 1.<br /> D. 8 : 8 : 2 : 2.<br /> Câu 26: Một quần thể động vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen là A và a,<br /> trong đó tần số alen A là 0,7. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen Aa của quần thể này bằng bao nhiêu?<br /> A. 0,42.<br /> B. 0,21.<br /> C. 0,70.<br /> D. 0,49.<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 403<br /> <br /> Câu 27: Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây<br /> <br /> Chú thích nào sau đây đúng về sơ đồ trên?<br /> A. (1). Chất hữu cơ; (2). NO3- ; (3). NH4+ ; (4). N2 .<br /> B. (1). Chất hữu cơ; (2). NH4+ ; (3). NO3- ; (4). N2 .<br /> C. (1). Chất hữu cơ; (2). NO3- ; (3). N2 ; (4). NH4+ .<br /> D. (1). Chất hữu cơ; (2). NH4+ ; (3). N2 ; (4). NO3- .<br /> Câu 28: Cho các bộ phận:<br /> (a) Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não.<br /> (b) Thụ thể áp lực ở mạch máu.<br /> (c) Tim và mạch máu.<br /> <br /> Chú thích nào sau đây đúng về sơ đồ bên?<br /> <br /> A. 1-(a); 2-(b); 3-(c).<br /> <br /> B. 1-(a); 2-(c); 3-(b).<br /> <br /> C. 1-(b); 2-(a); 3-(c).<br /> <br /> D. 1-(b); 2-(c); 3-(a).<br /> <br /> Câu 29: Đồ thị dưới đây biểu diễn biến động số lượng thỏ và mèo rừng ở Canada, nhận định nào đúng về<br /> mối quan hệ giữa hai quần thể này?<br /> <br /> A. Sự biến động số lượng của mèo rừng không phụ thuộc vào số lượng của thỏ.<br /> B. Số lượng cá thể thỏ và mèo rừng biến động theo chu kì 9 - 10 năm.<br /> C. Quần thể thỏ có kích thước nhỏ hơn quần thể mèo rừng.<br /> D. Sự giảm số lượng thỏ năm 1900 là nguyên nhân làm cho sự tăng số lượng mèo rừng năm đó.<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 403<br /> <br /> Câu 30: Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm mạnh số lượng cá<br /> thể thì sẽ có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào sau đây là hợp lí?<br /> A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm<br /> tăng tần số alen có hại.<br /> B. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm tăng di - nhập gen, làm giảm sự đa dạng di<br /> truyền của quần thể.<br /> C. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số<br /> alen đột biến có hại.<br /> D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì sự hỗ trợ giữa các cá thể giảm, quần thể không có<br /> khả năng chống chọi với các bất lợi của môi trường.<br /> Câu 31: Trên một cây cổ thụ có nhiều loài chim cùng sinh sống, có loài ăn hạt, có loài hút mật hoa, có<br /> loài ăn sâu bọ. Khi nói về các loài chim này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Các loài chim này tiến hóa thích nghi với từng loại thức ăn.<br /> II. Các loài chim này có ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau.<br /> III. Số lượng cá thể của các loài chim này luôn bằng nhau.<br /> IV. Loài chim hút mật tiến hóa theo hướng mỏ nhỏ, nhọn và dài.<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 32: Ở một loài thực vật, lôcut gen quy định màu sắc quả gồm 2 alen, alen A quy định quả đỏ trội<br /> hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho giao phấn giữa 2 cây (P) có kiểu gen dị hợp Aa, thu được<br /> F1. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và sự biểu hiện của gen này không phụ thuộc vào điều kiện<br /> môi trường. Dự đoán nào sau đây là đúng khi nói về kiểu hình ở F1?<br /> A. Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây quả vàng, 25% số cây quả đỏ và 50% số<br /> cây có cả quả đỏ và quả vàng.<br /> B. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 75% số quả đỏ và 25% số quả vàng.<br /> C. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả đỏ và 50% số quả vàng.<br /> D. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả, quả đỏ hoặc quả vàng.<br /> Câu 33: Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống trong dạ cỏ.<br /> Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ giữa các sinh vật trên, phát<br /> biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh.<br /> B. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.<br /> C. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh.<br /> D. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.<br /> Câu 34: Khi nói về hô hấp sáng nội dung nào sau đây không đúng?<br /> A. Xảy ra vào ban ngày.<br /> B. Chủ yếu xảy ra ở thực vật C3.<br /> C. Không tiêu tốn sản phẩm quang hợp.<br /> D. Xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao.<br /> Câu 35: Một quần thể lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội là trội<br /> hoàn toàn. Thế hệ xuất phát (P) có số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tổng số cá thể của quần thể.<br /> Qua ngẫu phối, thế hệ F1 có số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm 6,25%. Biết rằng quần thể không chịu tác<br /> động của các nhân tố tiến hóa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Thế hệ P có số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử chiếm 70%.<br /> II. Trong tổng số cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ P, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm 12,5%.<br /> III. Nếu cho tất cả các cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ P giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con có số<br /> cá thể mang kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 1/16.<br /> IV. Nếu cho tất cả các cá thể có kiểu hình trội ở P tự thụ, thu được đời con có số cá thể mang kiểu<br /> hình lặn chiếm tỉ lệ 1/32.<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 36: Gen I và gen II nằm trên các cặp NST thường khác nhau, mỗi gen có 4 alen. Gen III và gen IV<br /> cùng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X, mỗi gen có 3 alen. Gen V có 2 alen nằm trên<br /> vùng tương đồng của NST giới tính X và Y. Số kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể trên là bao nhiêu?<br /> A. 3600.<br /> B. 37800.<br /> C. 38700.<br /> D. 20700.<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 403<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
26=>2