SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
QUẢNG NAM<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn thi thành phần: SINH HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
(Đề thi có 06 trang)<br />
Mã đề thi 410<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br />
Câu 1: Những động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?<br />
A. Ngựa, thỏ, trâu.<br />
B. Ngựa, chuột, cừu.<br />
C. Trâu, bò, dê.<br />
D. Ngựa, thỏ, chuột.<br />
Câu 2: Khi nói về hội chứng Đao ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Người mắc hội chứng Đao do đột biến thể tam bội.<br />
B. Người mắc hội chứng Đao có ba nhiễm sắc thể số 21.<br />
C. Tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng thấp.<br />
D. Hội chứng Đao thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ.<br />
Câu 3: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có<br />
đường kính là bao nhiêu?<br />
A. 30 nm.<br />
B. 300 nm.<br />
C. 11nm.<br />
D. 700 nm.<br />
Câu 4: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về bằng chứng tiến hóa?<br />
A. Cánh sâu bọ và cánh dơi là cơ quan tương đồng.<br />
B. Các loài đều có chung mã di truyền là bằng chứng sinh học phân tử.<br />
C. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng.<br />
D. Cơ quan tương tự phản ánh tiến hóa đồng quy.<br />
Câu 5: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, bò sát cổ ngự trị ở<br />
A. kỉ Cambri.<br />
B. kỉ Jura.<br />
C. kỉ Pecmi.<br />
D. kỉ Đêvôn.<br />
Câu 6: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua<br />
A. miền sinh trưởng.<br />
B. miền chóp rễ.<br />
C. miền lông hút.<br />
D. miền trưởng thành.<br />
Câu 7: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 510 nanômét và có số nuclêôtit loại timin chiếm 20% tổng số<br />
nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số liên kết hiđrô là<br />
A. 3000.<br />
B. 1500.<br />
C. 3600.<br />
D. 3900.<br />
BV<br />
Câu 8: Xét cơ thể có kiểu gen<br />
, nếu có 10% tế bào xảy ra hiện tượng đổi chỗ giữa hai gen alen thì<br />
bv<br />
loại giao tử BV chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu?<br />
A. 47,5%.<br />
B. 5%.<br />
C. 45%.<br />
D. 40%.<br />
Câu 9: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKLM bị đột biến thành nhiễm sắc thể có<br />
trình tự các gen là EFGHIKIKLM. Đây thuộc dạng nào của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?<br />
A. Đảo đoạn.<br />
B. Chuyển đoạn.<br />
C. Lặp đoạn.<br />
D. Mất đoạn.<br />
Câu 10: Thể một nhiễm là thể mà tế bào có bộ nhiễm sắc thể<br />
A. chỉ có một cặp nhiễm sắc thể.<br />
B. thừa một chiếc ở một cặp nào đó.<br />
C. thiếu một chiếc ở một cặp nào đó.<br />
D. chỉ có một nhiễm sắc thể.<br />
Câu 11: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường<br />
có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?<br />
A. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.<br />
B. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.<br />
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.<br />
D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.<br />
Câu 12: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.<br />
B. Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của<br />
ADN ban đầu.<br />
C. Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 3’ 5’.<br />
D. Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã.<br />
Trang 1/6 - Mã đề thi 410<br />
<br />
Câu 13: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của tính trạng do gen nằm ngoài nhân qui định?<br />
I. Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau.<br />
II. Di truyền chéo.<br />
III. Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch cho tỉ lệ phân li kiểu hình khác nhau ở hai giới.<br />
IV. Con lai luôn có kiểu hình giống mẹ.<br />
A. I; IV.<br />
B. III; IV.<br />
C. I; III; IV.<br />
D. I; II; IV.<br />
Câu 14: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố thì có vùng phân bố rộng.<br />
B. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài sinh vật đều giống nhau.<br />
C. Cơ thể sinh vật còn non hay trưởng thành đều có giới hạn sinh thái giống nhau.<br />
D. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.<br />
Câu 15: Ở hoa anh thảo (Primula sinensis), alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định<br />
hoa trắng. Các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm:<br />
Thí nghiệm 1: Đem cây có kiểu gen AA trồng ở môi trường có nhiệt độ 20°C thì ra hoa đỏ, khi trồng<br />
ở môi trường có nhiệt độ 35°C thì ra hoa trắng. Thế hệ sau của cây hoa trắng này đem trồng ở môi trường<br />
có nhiệt độ 20°C thì lại ra hoa đỏ.<br />
Thí nghiệm 2: Đem cây có kiểu gen aa trồng ở môi trường có nhiệt độ 20°C hay 35°C đều ra<br />
hoa trắng.<br />
Trong các kết luận sau được rút ra khi phân tích kết quả của các thí nghiệm trên, có bao nhiêu kết luận đúng?<br />
I. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến sự biểu hiện của kiểu gen AA.<br />
II. Từ sự biểu hiện của kiểu gen AA ở thí nghiệm 1 chứng tỏ bố mẹ không truyền cho con tính trạng<br />
đã hình thành sẵn.<br />
III. Nhiệt độ môi trường là 20°C hay 35°C không làm thay đổi sự biểu hiện của kiểu gen aa.<br />
IV. Nhiệt độ cao làm cho alen quy định hoa đỏ bị đột biến thành alen quy định hoa trắng, nhiệt độ<br />
thấp làm cho alen quy định hoa trắng bị đột biến thành alen quy định hoa đỏ.<br />
V. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường, kiểu hình là kết quả của sự<br />
tương tác giữa kiểu gen và môi trường.<br />
VI. Hiện tượng thay đổi màu hoa của cây có kiểu gen AA trước các điều kiện môi trường khác nhau<br />
gọi là sự mềm dẻo kiểu hình.<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 2.<br />
Câu 16: Trong các hình thức hô hấp sau đây, hình thức nào có ở côn trùng?<br />
A. Hô hấp bằng phổi.<br />
B. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.<br />
C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.<br />
D. Hô hấp bằng mang.<br />
Câu 17: Nhận định nào sau đây phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh?<br />
A. Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.<br />
B. Có sự biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường qua các giai đoạn diễn thế.<br />
C. Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.<br />
D. Quần xã ổn định qua các giai đoạn diễn thế.<br />
Câu 18: Cho những đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào đúng với thực vật CAM?<br />
I. Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng như dứa,<br />
thanh long…<br />
II. Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngô, cao lương, kê…<br />
III. Chu trình cố định CO2 tạm thời (con đường C4) và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin. Cả hai<br />
chu trình này đều diễn ra vào ban ngày và ở hai loại tế bào khác nhau trên lá.<br />
IV. Chu trình C4 (cố định CO2) diễn ra vào ban đêm, lúc khí khổng mở và giai đoạn tái cố định CO2<br />
theo chu trình Canvin, diễn ra vào ban ngày.<br />
A. II và III.<br />
B. I và II.<br />
C. I và IV.<br />
D. III và IV.<br />
Câu 19: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về phiên mã ở sinh vật nhân thực?<br />
A. Chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất.<br />
B. Chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen.<br />
C. Enzim ARN polimeraza không có vai trò làm cho gen tháo xoắn.<br />
D. Cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A, T, G, X.<br />
<br />
Trang 2/6 - Mã đề thi 410<br />
<br />
Câu 20: Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch<br />
A. dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.<br />
B. dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.<br />
C. dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.<br />
D. dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh.<br />
DE<br />
Câu 21: Có 3 tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen Aa<br />
thực hiện quá trình giảm phân bình<br />
de<br />
thường, trong đó chỉ có 1 tế bào có xảy ra hiện tượng hoán vị gen. Theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử nào<br />
sau đây có thể xuất hiện?<br />
A. 4 : 4 : 2 : 2.<br />
B. 5 : 5 : 1 : 1.<br />
C. 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.<br />
D. 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1.<br />
Câu 22: Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống trong dạ cỏ.<br />
Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ giữa các sinh vật trên, phát<br />
biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.<br />
B. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.<br />
C. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh.<br />
D. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh.<br />
Câu 23: Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm mạnh số lượng cá<br />
thể thì sẽ có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào sau đây là hợp lí?<br />
A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số<br />
alen đột biến có hại.<br />
B. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen<br />
cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể.<br />
C. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di - nhập gen, làm giảm sự đa dạng di<br />
truyền của quần thể.<br />
D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm<br />
tăng tần số alen có hại.<br />
Câu 24: Cho các bộ phận:<br />
(a) Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não.<br />
(b) Tim và mạch máu.<br />
(c) Thụ thể áp lực ở mạch máu.<br />
<br />
Chú thích nào sau đây đúng về sơ đồ bên?<br />
A. 1-(c); 2-(a); 3-(b).<br />
<br />
B. 1-(c); 2-(b); 3-(a).<br />
<br />
C. 1-(a); 2-(c); 3-(b).<br />
<br />
D. 1-(a); 2-(b); 3-(c).<br />
<br />
Câu 25: Một quần thể lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội là trội<br />
hoàn toàn. Thế hệ xuất phát (P) có số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tổng số cá thể của quần thể.<br />
Qua ngẫu phối, thế hệ F1 có số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm 6,25%. Biết rằng quần thể không chịu tác<br />
động của các nhân tố tiến hóa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Thế hệ P có số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử chiếm 70%.<br />
II. Trong tổng số cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ P, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm 12,5%.<br />
III. Nếu cho tất cả các cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ P giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con có<br />
số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 1/256.<br />
IV. Nếu cho tất cả các cá thể có kiểu hình trội ở P tự thụ, thu được đời con có số cá thể mang kiểu<br />
hình lặn chiếm tỉ lệ 1/32.<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
<br />
Trang 3/6 - Mã đề thi 410<br />
<br />
Câu 26: Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây<br />
<br />
Chú thích nào sau đây đúng về sơ đồ trên?<br />
A. (1). NO3- ; (2). N2 ; (3). NH4+ ; (4). Chất hữu cơ.<br />
B. (1). NH4+ ; (2). NO3- ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ.<br />
C. (1). NO3- ; (2). NH4+ ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ.<br />
D. (1). NH4+ ; (2). N2 ; (3). NO3- ; (4). Chất hữu cơ.<br />
Câu 27: Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của các bào quan nào?<br />
A. Lục lạp, perôxixôm, ti thể.<br />
B. Lục lạp, ribôxôm, ti thể.<br />
C. Lục lạp, bộ máy Gôngi, ti thể.<br />
D. Lục lạp, lizôxôm, ti thể.<br />
Câu 28: Ở một loài động vật, alen A quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen a quy định lông hung;<br />
alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp; alen D quy định mắt nâu trội<br />
Ab d<br />
AB D d<br />
hoàn toàn so với alen d quy định mắt đen. Phép lai P. ♀<br />
X X ♂<br />
X Y thu được F1. Trong tổng<br />
aB<br />
ab<br />
số cá thể F1, số cá thể cái có lông hung, chân thấp, mắt đen chiếm tỉ lệ 1%. Biết quá trình giảm phân<br />
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, số cá<br />
thể lông xám dị hợp, chân thấp, mắt nâu ở F1 chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu?<br />
A. 10%.<br />
B. 17%.<br />
C. 8,5%.<br />
D. 6%.<br />
Câu 29: Một quần thể động vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen là A và a,<br />
trong đó tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen Aa của quần thể này bằng bao nhiêu?<br />
A. 0,48.<br />
B. 0,80.<br />
C. 0,16.<br />
D. 0,40.<br />
Câu 30: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2 alen là A, a quy định. Trong đó,<br />
alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa xanh. Cho các cây hoa tím giao phối<br />
với cây hoa xanh, thu được các hợp tử F1. Gây đột biến tứ bội hóa các hợp tử F1 thu được các cây tứ bội.<br />
Cho các cây tứ bội có hoa tím ở F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình cây hoa xanh chiếm tỉ lệ 1/36.<br />
Cho rằng cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội; các giao tử lưỡng bội thụ tinh với xác suất<br />
như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về F2 là đúng?<br />
I. Loại kiểu gen chỉ có 1 alen A chiếm tỉ lệ 1/9.<br />
II. Loại kiểu gen chỉ có 1 alen a chiếm tỉ lệ 8/35.<br />
III. Có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa tím và 1 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa xanh.<br />
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa tím, xác suất thu được cây không mang alen a là 1/36.<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 31: Ở một loài thực vật, lôcut gen quy định màu sắc quả gồm 2 alen, alen A quy định quả đỏ trội<br />
hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây (P) có kiểu gen dị hợp Aa tự thụ phấn, thu được F1.<br />
Biết rằng không phát sinh đột biến mới và sự biểu hiện của gen này không phụ thuộc vào điều kiện môi<br />
trường. Dự đoán nào sau đây là đúng khi nói về kiểu hình ở F1?<br />
A. Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây quả vàng, 25% số cây quả đỏ và 50% số<br />
cây có cả quả đỏ và quả vàng.<br />
B. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả đỏ và 50% số quả vàng.<br />
C. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 75% số quả đỏ và 25% số quả vàng.<br />
D. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả, quả đỏ hoặc quả vàng.<br />
Trang 4/6 - Mã đề thi 410<br />
<br />
Câu 32: Đồ thị dưới đây biểu diễn biến động số lượng thỏ và mèo rừng ở Canada, nhận định nào đúng về<br />
mối quan hệ giữa hai quần thể này?<br />
<br />
A. Sự giảm số lượng thỏ năm 1900 là nguyên nhân làm cho sự tăng số lượng mèo rừng năm đó.<br />
B. Sự biến động số lượng của mèo rừng không phụ thuộc vào số lượng của thỏ.<br />
C. Số lượng cá thể thỏ và mèo rừng biến động không theo chu kì.<br />
D. Quần thể thỏ có kích thước lớn hơn quần thể mèo rừng.<br />
Câu 33: Trên một cây cổ thụ có nhiều loài chim cùng sinh sống, có loài ăn hạt, có loài hút mật hoa, có<br />
loài ăn sâu bọ. Khi nói về các loài chim này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Các loài chim này tiến hóa thích nghi với từng loại thức ăn.<br />
II. Các loài chim này có ổ sinh thái về dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn.<br />
III. Số lượng cá thể của các loài chim này luôn bằng nhau.<br />
IV. Loài chim hút mật tiến hóa theo hướng mỏ nhỏ, nhọn và dài.<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 34: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chọn lọc tự nhiên?<br />
I. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó<br />
làm biến đổi tần số alen của quần thể.<br />
II. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội làm biến đổi tần số alen của quần thể nhanh hơn so với chọn<br />
lọc chống lại alen lặn.<br />
III. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và làm thay đổi tần số alen của quần thể.<br />
IV. Chọn lọc tự nhiên có thể làm biến đổi tần số alen một cách đột ngột không theo một hướng<br />
xác định.<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
Câu 35: Ở một loài côn trùng, gen A nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định lông đen, a quy định lông<br />
trắng, kiểu gen Aa biểu hiện lông đen ở con đực và lông trắng ở con cái. Cho con đực lông trắng lai với<br />
con cái lông đen được F1. Nếu cho các con đực F1 giao phối với con cái lông đen, theo lí thuyết tỉ lệ kiểu<br />
hình ở đời con bằng bao nhiêu?<br />
A. 100% lông đen.<br />
B. 25% lông đen: 75% lông trắng.<br />
C. 50% lông đen: 50% lông trắng.<br />
D. 75% lông đen: 25% lông trắng.<br />
Câu 36: Ở một loài động vật, tính trạng màu sắc lông do 2 cặp gen không alen tương tác quy định, khi có<br />
mặt alen A trong kiểu gen quy định lông xám, kiểu gen aaB- quy định lông đen, kiểu gen aabb quy định<br />
lông trắng. Tính trạng chiều cao chân do cặp alen D, d trội lặn hoàn toàn quy định. Tiến hành lai 2 cơ thể<br />
bố mẹ (P) thuần chủng tương phản về các cặp gen thu được F1 toàn lông xám, chân cao. Cho F1 giao phối<br />
với cơ thể (Q) lông xám, chân cao thu được đời F2 có tỉ lệ kiểu hình: 50% lông xám, chân cao; 25% lông<br />
xám, chân thấp; 12,5% lông đen, chân cao; 12,5% lông trắng, chân cao. Khi cho các con lông trắng, chân<br />
cao ở F2 giao phối tự do với nhau thu được đời con F3 chỉ có duy nhất một kiểu hình. Biết rằng không có<br />
đột biến xảy ra, sức sống các cá thể như nhau. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?<br />
I. Ở thế hệ (P) có thể có 4 phép lai khác nhau (không kể đến vai trò của bố mẹ).<br />
II. Cặp gen quy định chiều cao thuộc cùng một nhóm gen liên kết với cặp gen (A, a) hoặc (B, b).<br />
AD<br />
Ad<br />
III. F1 có kiểu gen<br />
Bb hoặc<br />
Bb.<br />
ad<br />
aD<br />
AD<br />
IV. Cơ thể (Q) có kiểu gen<br />
bb.<br />
ad<br />
V. Nếu cho F1 lai phân tích, đời con thu được kiểu hình lông xám, chân thấp chiếm tỉ lệ 50%.<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
Trang 5/6 - Mã đề thi 410<br />
<br />