intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 411

Chia sẻ: Lê Thị Trà Giang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

62
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 411 kèm đáp án chi tiết giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 411

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> Môn thi thành phần: SINH HỌC<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> (Đề thi có 06 trang)<br /> Mã đề thi 411<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Những động vật nào sau đây có dạ dày đơn?<br /> A. Ngựa, trâu.<br /> B. Trâu, cừu.<br /> C. Ngựa, thỏ.<br /> D. Trâu, bò.<br /> Câu 2: Thể ba nhiễm là thể mà tế bào có bộ nhiễm sắc thể<br /> A. thừa một chiếc ở một cặp nào đó.<br /> B. chỉ có một nhiễm sắc thể.<br /> C. thiếu một chiếc ở một cặp nào đó.<br /> D. chỉ có một cặp nhiễm sắc thể.<br /> Câu 3: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường<br /> kính là bao nhiêu?<br /> A. 30 nm.<br /> B. 11 nm.<br /> C. 700 nm.<br /> D. 300 nm.<br /> Câu 4: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Cơ thể sinh vật còn non hay trưởng thành đều có giới hạn sinh thái giống nhau.<br /> B. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố thì có vùng phân bố rộng.<br /> C. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài sinh vật đều giống nhau.<br /> D. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.<br /> Câu 5: Trong các hình thức hô hấp sau đây, hình thức nào có ở giun đất?<br /> A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.<br /> B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.<br /> C. Hô hấp bằng phổi.<br /> D. Hô hấp bằng mang.<br /> Câu 6: Khi nói về hội chứng Đao ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Hội chứng Đao thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ.<br /> B. Người mắc hội chứng Đao do đột biến thể tam bội.<br /> C. Tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng cao.<br /> D. Người mắc hội chứng Đao do mất một đoạn ở nhiễm sắc thể số 21.<br /> Câu 7: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về bằng chứng tiến hóa?<br /> A. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng.<br /> B. Các cơ quan thực hiện chức năng giống nhau, cùng nguồn gốc gọi là cơ quan tương tự.<br /> C. Các loài đều có chung mã di truyền là bằng chứng sinh học phân tử.<br /> D. Cơ quan tương tự phản ánh tiến hóa đồng quy.<br /> Câu 8: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh ở<br /> A. kỉ Đêvôn.<br /> B. kỉ Jura.<br /> C. kỉ Pecmi.<br /> D. kỉ Cacbon.<br /> Câu 9: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKLM bị đột biến thành nhiễm sắc thể có<br /> trình tự các gen là EFGHLM. Đây thuộc dạng nào của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?<br /> A. Đảo đoạn.<br /> B. Chuyển đoạn.<br /> C. Mất đoạn.<br /> D. Đặp đoạn.<br /> Câu 10: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 510 nanômét và có số nuclêôtit loại timin chiếm 30% tổng số<br /> nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số liên kết hiđrô là<br /> A. 3900.<br /> B. 3000.<br /> C. 3600.<br /> D. 1500.<br /> Câu 11: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường<br /> có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?<br /> A. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.<br /> B. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.<br /> C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.<br /> D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.<br /> Câu 12: Nhận định nào sau đây phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh?<br /> A. Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 411<br /> <br /> B. Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.<br /> C. Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn diễn thế.<br /> D. Các điều kiện tự nhiên của môi trường ổn định qua các giai đoạn diễn thế.<br /> Câu 13: Lông hút rất dễ gẫy và sẽ tiêu biến ở môi trường<br /> A. quá nhược trương, quá axit hay thiếu oxi.<br /> B. quá ưu trương, quá axit hay thiếu oxi.<br /> C. quá ưu trương, quá kiềm hay thiếu oxi.<br /> D. quá nhược trương, quá kiềm hay thiếu oxi.<br /> Câu 14: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.<br /> B. Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 5’  3’.<br /> C. Mạch mới luôn tổng hợp theo chiều 5’  3’.<br /> D. Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của<br /> ADN ban đầu.<br /> Câu 15: Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm mạnh số lượng cá<br /> thể thì sẽ có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào sau đây là không đúng?<br /> A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì sự hỗ trợ giữa các cá thể giảm, quần thể không có<br /> khả năng chống chọi với các bất lợi của môi trường.<br /> B. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen<br /> cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể.<br /> C. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì khả năng sinh sản giảm do cơ hội gặp nhau giữa<br /> con đực và con cái ít.<br /> D. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di - nhập gen, làm giảm sự đa dạng di<br /> truyền của quần thể.<br /> Câu 16: Trong hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong động mạch<br /> A. dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.<br /> B. dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh.<br /> C. dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.<br /> D. dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.<br /> Câu 17: Cho những đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào đúng với thực vật C4?<br /> I. Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng như dứa, thanh<br /> long…<br /> II. Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngô, cao lương,<br /> kê…<br /> III. Chu trình cố định CO2 tạm thời (con đường C4) và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin. Cả hai chu<br /> trình này đều diễn ra vào ban ngày và ở hai loại tế bào khác nhau trên lá.<br /> IV. Chu trình C4 (cố định CO2) diễn ra vào ban đêm, lúc khí khổng mở và giai đoạn tái cố định CO2<br /> theo chu trình Canvin, diễn ra vào ban ngày.<br /> A. II và III.<br /> B. III và IV.<br /> C. I và IV.<br /> D. I và II.<br /> Câu 18: Ở hoa anh thảo (Primula sinensis), alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định<br /> hoa trắng. Các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm:<br /> Thí nghiệm 1: Đem cây có kiểu gen AA trồng ở môi trường có nhiệt độ 20°C thì ra hoa đỏ, khi trồng ở<br /> môi trường có nhiệt độ 35°C thì ra hoa trắng. Thế hệ sau của cây hoa trắng này đem trồng ở môi trường có<br /> nhiệt độ 20°C thì lại ra hoa đỏ.<br /> Thí nghiệm 2: Đem cây có kiểu gen aa trồng ở môi trường có nhiệt độ 20°C hay 35°C đều ra hoa<br /> trắng.<br /> Trong các kết luận sau được rút ra khi phân tích kết quả của các thí nghiệm trên, có bao nhiêu kết luận đúng?<br /> I. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến sự biểu hiện của kiểu gen AA.<br /> II. Từ sự biểu hiện của kiểu gen AA ở thí nghiệm 1 chứng tỏ bố mẹ không truyền cho con tính trạng<br /> đã hình thành sẵn.<br /> III. Nhiệt độ môi trường là 20°C hay 35°C không làm thay đổi sự biểu hiện của kiểu gen aa.<br /> IV. Nhiệt độ cao làm cho alen quy định hoa đỏ bị đột biến thành alen quy định hoa trắng, nhiệt độ thấp<br /> làm cho alen quy định hoa trắng bị đột biến thành alen quy định hoa đỏ.<br /> V. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường, kiểu hình là kết quả của sự<br /> tương tác giữa kiểu gen và môi trường.<br /> VI. Hiện tượng thay đổi màu hoa của cây có kiểu gen AA trước các điều kiện môi trường khác nhau<br /> gọi là mức phản ứng.<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 3.<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 411<br /> <br /> Câu 19: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về phiên mã ở sinh vật nhân thực?<br /> A. Chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất.<br /> B. Chỉ diễn ra trên mạch bổ sung của gen.<br /> C. Enzim ARN polimeraza không có vai trò làm cho gen tháo xoắn.<br /> D. Cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A, U, G, X.<br /> Câu 20: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của tính trạng do gen nằm ngoài nhân qui<br /> định?<br /> I. Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau.<br /> II. Di truyền thẳng.<br /> III. Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch cho tỉ lệ phân li kiểu hình khác nhau ở hai giới.<br /> IV. Con lai luôn có kiểu hình giống mẹ.<br /> A. I; IV.<br /> B. III; IV.<br /> C. II; III.<br /> D. I; III; IV.<br /> DE<br /> Câu 21: Có 4 tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen Aa<br /> thực hiện quá trình giảm phân bình<br /> de<br /> thường, trong đó chỉ có 1 tế bào có xảy ra hiện tượng hoán vị gen. Theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử nào<br /> sau đây có thể xuất hiện?<br /> A. 3 : 3 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1: 1.<br /> B. 6 : 6 : 2 : 2.<br /> C. 2 : 2 : 4 : 4 : 1 : 1.<br /> D. 7 : 7 : 1 : 1.<br /> Câu 22: Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống trong dạ cỏ.<br /> Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ giữa các sinh vật trên, phát<br /> biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.<br /> B. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh.<br /> C. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.<br /> D. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh.<br /> Câu 23: Trên một cây cổ thụ có nhiều loài chim cùng sinh sống, có loài ăn hạt, có loài hút mật hoa, có loài<br /> ăn sâu bọ. Khi nói về các loài chim này, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?<br /> I. Các loài chim này tiến hóa thích nghi với từng loại thức ăn.<br /> II. Các loài chim này có ổ sinh thái về dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn.<br /> III. Số lượng cá thể của các loài chim này luôn bằng nhau.<br /> IV. Loài chim hút mật tiến hóa theo hướng mỏ nhỏ, nhọn và dài.<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 1.<br /> Câu 24: Cho các bộ phận:<br /> (a) Thụ thể áp lực ở mạch máu.<br /> (b) Tim và mạch máu.<br /> (c) Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não.<br /> Chú thích nào sau đây đúng về sơ đồ bên?<br /> A. 1-(c); 2-(a); 3-(b).<br /> B. 1-(b); 2-(a); 3-(c).<br /> C. 1-(a); 2-(c); 3-(b).<br /> D. 1-(a); 2-(b); 3-(c).<br /> Câu 25: Một quần thể lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội là trội<br /> hoàn toàn. Thế hệ xuất phát (P) có số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tổng số cá thể của quần thể.<br /> Qua ngẫu phối, thế hệ F1 có số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm 6,25%. Biết rằng quần thể không chịu tác<br /> động của các nhân tố tiến hóa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Thế hệ P có số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử chiếm 90%.<br /> II. Trong tổng số cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ P, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm 12,5%.<br /> III. Nếu cho tất cả các cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ P giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con có số<br /> cá thể mang kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 1/256.<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 411<br /> <br /> IV. Nếu cho tất cả các cá thể có kiểu hình trội ở P tự thụ, thu được đời con có số cá thể mang kiểu hình<br /> lặn chiếm tỉ lệ 1/32.<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 26: Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây<br /> <br /> Chú thích nào sau đây đúng về sơ đồ trên?<br /> A. (1). N2; (2). NO3- ; (3). NH4+ ; (4). Chất hữu cơ.<br /> B. (1). NH4+ ; (2). N2 ; (3). NO3- ; (4). Chất hữu cơ.<br /> C. (1). NO3- ; (2). NH4+ ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ.<br /> D. (1). NO3- ; (2). N2 ; (3). NH4+ ; (4). Chất hữu cơ.<br /> Câu 27: Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện<br /> A. cường độ ánh sáng yếu, tại lục lạp của thực vật C3, lượng O2 cạn kiệt, CO2 tích lũy nhiều.<br /> B. cường độ ánh sáng cao, tại lục lạp của thực vật C3, lượng O2 cạn kiệt, CO2 tích lũy nhiều.<br /> C. cường độ ánh sáng yếu, tại lục lạp của thực vật C3, lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.<br /> D. cường độ ánh sáng cao, tại lục lạp của thực vật C3, lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.<br /> Câu 28: Ở một loài động vật, alen A quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen a quy định lông hung;<br /> alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp; alen D quy định mắt nâu trội<br /> Ab d<br /> AB D d<br /> hoàn toàn so với alen d quy định mắt đen. Phép lai P. ♀<br /> X X  ♂<br /> X Y thu được F1. Trong tổng<br /> aB<br /> ab<br /> số cá thể F1, số cá thể cái có lông hung, chân thấp, mắt đen chiếm tỉ lệ 1%. Biết quá trình giảm phân không<br /> xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, số cá thể lông<br /> xám dị hợp, chân thấp, mắt đen ở F1 chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu?<br /> A. 8%.<br /> B. 8,5%.<br /> C. 17%.<br /> D. 6%.<br /> Câu 29: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2 alen là A, a quy định. Trong đó, alen<br /> A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa xanh. Cho các cây hoa tím giao phối với cây<br /> hoa xanh, thu được các hợp tử F1. Gây đột biến tứ bội hóa các hợp tử F1 thu được các cây tứ bội. Cho các<br /> cây tứ bội có hoa tím ở F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình cây hoa xanh chiếm tỉ lệ 1/36. Cho rằng<br /> cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội; các giao tử lưỡng bội thụ tinh với xác suất như nhau.<br /> Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về F2 là đúng?<br /> I. Loại kiểu gen chỉ có 1 alen A chiếm tỉ lệ 2/9.<br /> II. Loại kiểu gen chỉ có 1 alen a chiếm tỉ lệ 8/35.<br /> III. Có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa tím và 1 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa xanh.<br /> IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa tím, xác suất thu được cây không mang alen a là 1/36.<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 30: Một quần thể động vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen là A và a, trong<br /> đó tần số alen a là 0,2. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen Aa của quần thể này bằng bao nhiêu?<br /> A. 0,32.<br /> B. 0,04.<br /> C. 0,64.<br /> D. 0,8.<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 411<br /> <br /> Câu 31: Xét cơ thể có kiểu gen<br /> <br /> BV<br /> <br /> , nếu có 10% tế bào xảy ra hiện tượng đổi chỗ giữa hai gen alen thì<br /> bv<br /> loại giao tử bv chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu?<br /> A. 47,5%.<br /> B. 45%.<br /> C. 5%.<br /> D. 40%.<br /> Câu 32: Đồ thị dưới đây biểu diễn biến động số lượng thỏ và mèo rừng ở Canada, nhận định nào đúng về<br /> mối quan hệ giữa hai quần thể này?<br /> <br /> A. Sự giảm số lượng thỏ năm 1900 là nguyên nhân làm cho sự tăng số lượng mèo rừng năm đó.<br /> B. Quần thể thỏ có kích thước nhỏ hơn quần thể mèo rừng.<br /> C. Số lượng cá thể thỏ và mèo rừng biến động không theo chu kì.<br /> D. Sự biến động số lượng của mèo rừng phụ thuộc vào số lượng của thỏ.<br /> Câu 33: Ở một loài thực vật, lôcut gen quy định màu sắc quả gồm 2 alen, alen A quy định quả đỏ trội hoàn<br /> toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây (P) có kiểu gen dị hợp Aa lai với cây quả vàng, thu được F1.<br /> Biết rằng không phát sinh đột biến mới và sự biểu hiện của gen này không phụ thuộc vào điều kiện môi<br /> trường. Dự đoán nào sau đây là đúng khi nói về kiểu hình ở F1?<br /> A. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả đỏ và 50% số quả vàng.<br /> B. Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây quả vàng, 25% số cây quả đỏ và 50% số cây<br /> có cả quả đỏ và quả vàng.<br /> C. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 75% số quả đỏ và 25% số quả vàng.<br /> D. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả, quả đỏ hoặc quả vàng.<br /> Câu 34: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chọn lọc tự nhiên?<br /> I. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là phân hóa khả năng sống sót và sinh của các các thể với các kiểu<br /> gen khác nhau trong quần thể.<br /> II. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội làm biến đổi tần số alen của quần thể nhanh hơn so với chọn<br /> lọc chống lại alen lặn.<br /> III. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và làm thay đổi tần số alen của quần thể.<br /> IV. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 35: Ở một loài côn trùng, gen A nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định lông đen, a quy định lông<br /> trắng, kiểu gen Aa biểu hiện lông đen ở con đực và lông trắng ở con cái. Cho con đực lông trắng lai với<br /> con cái lông đen được F1. Nếu cho F1 giao phối với nhau, theo lí thuyết tỉ lệ kiểu hình ở đời con bằng bao<br /> nhiêu?<br /> A. 100% lông đen.<br /> B. 25% lông đen: 75% lông trắng.<br /> C. 50% lông đen: 50% lông trắng.<br /> D. 75% lông đen: 25% lông trắng.<br /> Câu 36: Một bệnh di truyền (N) ở người do một alen của một gen có 2 alen trội lặn hoàn toàn quy định.<br /> Gen này liên kết với 1 gen mã hóa nhóm máu hệ ABO (gen quy định nhóm máu có 3 alen IA, IB, IO, trong<br /> đó alen IA quy định nhóm A, alen IB quy định nhóm B, alen IO quy định nhóm máu O; alen IA và alen IB<br /> đồng trội hoàn toàn so với alen IO). Khoảng cách giữa gen quy định bệnh (N) với gen quy định nhóm máu<br /> là 8 cM. Sự di truyền của hai tính trạng nói trên được biểu diễn theo sơ đồ sau:<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 411<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2