intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Sinh học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)

Chia sẻ: Jiayounanhai Jiayounanhai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

41
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi KSCL môn Sinh học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1) được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi KSCL sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Sinh học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)

  1. SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN --------------- MÔN: SINH HỌC 10 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101 Đề gồm có 4 trang, 40 câu (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh:............................................................SBD:............................................................... Câu 81: Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là: A. Liên kết hiđrô. B. Liên kết hoá trị. C. Liên kết este. D. Liên kết peptit. Câu 82: Thành phần hoá học của Ribôxôm gồm: A. protein, rARN và nhiễm sắc thể. B. ADN, rARN và prôtêin. C. Prôtêin, rARN. D. Lipit, ADN và rARN. Câu 83: Thành phần nào sau đây không phải là thành phần cấu tạo của tế bào vi khuẩn? A. Lưới nội chất. B. Màng sinh chất. C. Lông, roi. D. Vỏ nhày. Câu 84: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là đặc điểm chung của ADN và ARN? (1) Được cấu tạo từ các đơn phân là nucleotit (2) Đại phân tử hữu cơ có cấu trúc đa phân (3) Các đơn phân của chuỗi polynuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết hydro (4) Có cấu trúc gồm 1 chuỗi polynuclêôtit A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 85: Một gen có 3598 liên kết cộng hóa trị và có 2120 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng: A. A=T=580,G=X=320. B. A=T=360,G=X=540. C. A=T=540,G=X=360. D. A=T=320,G=X=580. Câu 86: Một phân tử ADN có trình tự mạch gốc: 3 TAX - GTG - TGA - XAG - GGT - TAG - ATX 5', ' mạch bổ sung là A. 5' ATG - XAX - AXA - GTX - XXA - ATX - TAG 3 '. B. 5' ATG - XAX - AAT - GTX - XXA - ATX - TAG 3'. C. 5' ATG - XAX - AXT - GTX - XXA - ATX - TAG 3 '. D. 5' TAX - GTG - TGA - XAX - GGT - TTG - ATX 3'. Câu 87: Một gen dài 425 nm và có tổng số nuclêôtit loại A và nuclêôtit loại T chiếm 40% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 220 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 20% tổng số nuclêôtit của mạch. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Mạch 1 của gen có G/X = 2/3 (2) Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 53/72 (3) Mạch 2 của gen có G/T = 25/28 (4) Mạch 2 của gen có 20% số nuclêôtit loại X A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 88: Một gen có hiệu số giữa G với A bằng 10% số nuclêôtit của gen. Trên mạch thứ nhất của gen có 10%T và 30%X. Kết luận đúng về gen nói trên là: A. A1 = 7,5%, T1 = 10%, G1 = 2,5%, X1 = 30%. B. A1 = 30%, T1 = 10%, G1 = 30%, X1 = 30%. C. A2 = 10%, T2 = 7,5%, G2 = 30%, X2 = 2,5%. D. A2 = 10%, T2 = 25%, G2 = 30%, X2 = 35% . Câu 89: Thành phần hoá học chính của màng sinh chất là A. một lớp photpholipit và không có prôtêin. B. hai lớp photpholipit và không có prôtêin. C. một lớp photpholipit và các phân tử prôtêin. D. hai lớp photpholipit và các phân tử prôtêin. Câu 90: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là Trang 1/6 - Mã đề thi 101
  2. A. có chứa nhiều loại enzim hô hấp. B. có chứa sắc tố quang hợp. C. được bao bọc bởi 2 lớp màng. D. được bao bọc bởi 1 lớp màng. Câu 91: Cho các đặc điểm sau: (1) không có màng nhân (2) không có các bào quan có màng bao bọc (3) không có hệ thống nội màng (4) không có thành tế bào bằng peptidoglican Trong các đặc điểm trên, có bao nhiêu đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 92: Cấu trúc nào dưới đây có ở tế bào thân sơ? A. Ti thể. B. Lạp thể. C. Thể Gôngi. D. Màng sinh chất. Câu 93: Cho các nhận định sau: (1) Riboxom có một lớp màng bao bọc (2) Nhân tế bào được bao bọc bởi hai lớp màng (3) Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành các mào hình răng lược (4) ADN chỉ có trong nhân tế bào (5) Lizôxôm không có màng bao bọc, có chức năng phân hủy các tế bào già, bị tổn thương Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định sai? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 94: Giới khởi sinh gồm A. virut và vi khuẩn lam. B. tảo và vi khuẩn lam. C. nấm và vi khuẩn. D. vi khuẩn và vi khuẩn lam. Câu 95: Các bào quan có một lớp màng là A. lưới nội chất, bộ máy gôngi, lục lạp , lizôxôm. B. ty thể, lưới nội chất, bộ máy gôngi, không bào. C. lưới nội chất, bộ máy gôngi, không bào, lizôxôm. D. ty thể, lưới nội chất, bộ máy gôngi, ribôxôm. Câu 96: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại A của phân tử này là A. 40%. B. 10%. C. 20%. D. 25%. Câu 97: Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là A. loài -chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới. B. loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới. C. loài - chi- họ -bộ -lớp - ngành - giới. D. giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài. Câu 98: Nếu so với phân tử đường cấu tạo nên đơn phân của ADN thì phân tử đường cấu tạo nên đơn phân của ARN có A. nhiều hơn một nguyên tử ôxi. B. nhiều hơn một nguyên tử cacbon. C. ít hơn một nguyên tử cacbon. D. ít hơn một nguyên tử oxi. Câu 99: Tơ nhện, tơ tằm, tóc, thịt gà, thịt lợn đều được cấu tạo từ prôtêin nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính là do A. chúng thực hiện những chức năng khác nhau. B. prôtêin của chúng khác nhau về số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin. C. prôtêin của chúng được cấu tạo từ các axit amin khác nhau. D. các sinh vật sử dụng nguồn thức ăn khác nhau. Câu 100: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm: 1. quần xã 2. quần thể 3. cơ thể 4. hệ sinh thái 5. tế bào Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là A. 5->3->2->4->1. B. 5->2->3->4->1. C. 5->2->3->1->4. D. 5->3->2->1->4. Câu 101: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất? A. Tế bào biểu bì. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào cơ. Câu 102: Loại vitamin nào dưới đây không phải là một dạng lipit? A. Vitamin A. B. Vitamin C. C. Vitamin E. D. Vitamin D. Câu 103: Trên mạch 1 của gen, tổng số nuclêôtit loại A và G bằng 50% tổng số nuclêôtit của mạch. Trên mạch 2 của gen này, tổng số nuclêôtit loại A và X bằng 60% và tổng số nuclêôtit loại X và G bằng 70% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Ở mạch hai, tỉ lệ số nuclêôtit loại X so với tổng số nuclêôtit của mạch là 40% (2) Tỉ lệ % mỗi loại của gen là: %A = %T = 15%; %G = %X = 35% Trang 2/6 - Mã đề thi 101
  3. (3) Ở mạch một có tỉ lệ A+ T / G+ X = 3/7 (4) Ở mạch hai có tỉ lệ G+ T / A+ X = 2/3 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 104: Người ta chia vi khuẩn thành 2 loại là vi khuẩn Gram âm và vi khuẩn Gram dương dựa vào A. cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào. B. số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn. C. cấu trúc của nhân tế bào. D. khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn. Câu 105: Phân tử nào dưới đây khi thuỷ phân không giải phóng đường glucôzơ? A. Phân tử glicôgen. B. Phân tử phôtpholipit. C. Phân tử xenlulôzơ. D. Phân tử glicôprôtêin. Câu 106: Cho các nhận định sau: (1) Tinh bột là chất dự trữ trong cây (2) Glicôgen là chất dự trữ trong cơ thể động vật và nấm (3) Glucôzơ là nguyên liệu chủ yếu cho hô hấp tế bào (4) Saccarôzơ là loại đường vận chuyển trong cây (5) Pentôzơ là loại đường tham gia vào cấu tạo ADN và ARN Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của cacbohiđrat trong tế bào và cơ thể? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 107: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì A. có khả năng thích nghi với môi trường. B. thường xuyên trao đổi chất với môi trường. C. phát triển và tiến hoá không ngừng. D. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. Câu 108: "Đàn Vọoc chà vá chân nâu ở bán đảo Sơn Trà" thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây? A. Sinh quyển. B. Hệ sinh thái. C. Quần thể. D. Quần xã. Câu 109: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao gồm: A. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng. B. trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ thể. C. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng . D. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể. Câu 110: Nước có vai trò nào đối với hoạt động sống của tế bào? (1) Dung môi hoà tan của nhiều chất (2) Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể (3) Điều hòa nhiệt độ (4) Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào Phương án đúng là: A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 111: Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại? A. Nấm sợi. B. Nấm đảm. C. Nấm men. D. Nấm nhầy. Câu 112: Trong tế bào mARN có vai trò A. truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm. B. vận chuyển axit amin. C. tổ hợp với prôtêin cấu tạo nên nhiễm sắc thể. D. lưu giữ, bảo quản thông tin di truyền. Câu 113: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là: A. C, H, O, P. B. H, O, N, P. C. O, P, C, N. D. C, H, O, N. Câu 114: Tế bào gan của người nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển mạnh nhất? A. Người bị đau tim. B. Người bình thường. C. Người bị đau răng. D. Người nghiện rượu. Câu 115: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào động vật mà tế bào thực vật không có? A. Lizôxôm. B. Ribôxôm. C. Lưới nội chất hạt. D. Thành xenlulôzơ. Câu 116: Có các hợp chất hữu cơ: (1) Bazơnitơ(A,T,G, U và X), (2) Đường 5 cacbon, (3) Axit amin (4) Đường glucozơ, (5) Axit phôtphoric, (6)axit béo Thành phần cấu tạo nên một nucleotit là: Trang 3/6 - Mã đề thi 101
  4. A. (1), (2) và (4). B. (2), (5) và (6). C. (1) , (2) và (5). D. (1), (2) và (3). Câu 117: Cho các nhận định sau về tế bào nhân thực: (1) Nhân tế bào, ti thể, lục lạp đều có 2 lớp màng bao bọc (2) Màng sinh chất có các “dấu chuẩn” là glicolipit đặc trưng cho từng loại tế bào (3) Bộ máy gôngi là hệ thống nội màng gồm các ống và xoang dẹp thông với nhau (4) Thành tế bào thực vật và nấm có cấu tạo chủ yếu bằng xenlulôzơ. Số nhận định đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 118: Lipit có các chức năng nào sau đây: (1) Cấu trúc hệ thống màng sinh học (2) Là chất dự trữ năng lượng (3) Là thành phần bắt buộc của enzim (4) Là thành phần cấu trúc của carôtenôit (5) Là thành phần cấu tạo các vitamin A,D,K,E (6) Là thành phần cấu trúc của thành xenlulôzơ Phương án đúng là: A. 1,4,5. B. 3,6. C. 1,2,4,5. D. 1,2,4. Câu 119: Một gen có 240 chu kì xoắn, tổng số nuclêôtit loại T với nuclêôtit loại khác chiếm 40% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có A chiếm 20%; X chiếm 25% tổng số nuclêôtit của mạch, số nuclêôtit trên mạch 2 của gen là: A. 600A: 480T; 480G; 840X. B. 480A; 480T; 840X; 600G. C. 480A; 840T; 480G; 600X. D. 480A; 480T; 840G; 600X. Câu 120: Loại cacbohiđrat nào dưới đây không đảm nhiệm vai trò là nguồn dự trữ năng lượng? A. Glicôgen. B. Xenlulôzơ. C. Lactôzơ. D. Tinh bột. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/6 - Mã đề thi 101
  5. ĐÁP ÁN SINH 10 STT 101 239 353 477 593 615 737 859 971 193 275 397 1 D A B D C D D D A C C D 2 C D C B C B A C D B A C 3 A A C A B D C D B C D A 4 C B C D A C D A B A B A 5 A A C A A A C C A B B A 6 C D D D B D D C B A C A 7 D D D C A A C B B B A D 8 B C C D A C C B A B A C 9 D B C A A A C A D B A C 10 C C A A C B A C D A B B 11 A D B B C C B D D D C B 12 D C A B A D B D A D B B 13 B A C A B A D D C A B D 14 D A D A A C A D D B C A 15 C D A D C C D A B A B B 16 B B C C A B B A B C C D 17 C D C B D B B B C D D C 18 A D B B D B C B C B D D 19 B B A C B A A A B D D D 20 D C A C C C C B C D D C 21 C D D C C A A B D C A C 22 B C A C C A B A C C A B 23 A B B C D B D B C A A C 24 A B A D B D B A D D D A 25 B D B A A D A C C D B D 26 A C D A D B C D C D C B 27 B C B C D C D A A C D B 28 C C B C D B A D A A B A 29 A B B D D B C C B B D A 30 D B A A B C A C B A C A Trang 5/6 - Mã đề thi 101
  6. 31 D A A A C D B B D C D D 32 A A D C B C C D A D A C 33 D D D B A A D A A C C A 34 D A D B B D A A C A A B 35 A B B D D A A C D C B C 36 C B A D D A D B A B C D 37 B A D D B D B C D D A C 38 C A C B B C B B B A C B 39 B C D B C D B D C C B D 40 B C B B D B D C A B D B Trang 6/6 - Mã đề thi 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2