intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 11 LẦN 2 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: SINH HỌC 11 (đề gồm: 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh: ..................................................................... SBD: ............................. Mã đề: 132 Câu 1: Vi khuẩn nitrat hóa tham gia vào quá trình chuyển hóa A. NO3− thành N2. B. NH3 thành NH4+. C. N2 thành NH3. D. NH4+ thành NO3− Câu 2: Tại sao các loài thường phân bố khác nhau trong không gian của quần xã, tạo nên sự phân bố theo chiều thẳng đứng hoặc theo chiều ngang? A. Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài. B. Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng. C. Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài. D. Do nhu cầu sống khác nhau. Câu 3: Quần thể sinh vật có đặc trưng nào sau đây? A. Loài ưu thế. B. Thành phần loài. C. Mật độ cá thể. D. Loài đặc trưng. Câu 4: Nồng độ NH4 trong tế bào lông hút là 0,2% trong đất là 0,05%, cây sẽ hấp thụ NH4+ cơ chế + A. Hấp thụ chủ động. B. Hấp thụ thụ động. C. thẩm thấu. D. Khuếch tán. Câu 5: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm phong phú vốn gen của quần thể? A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 6: Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hóa trực tiếp? A. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh. B. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào. C. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau. D. Các axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người và tinh tinh giống nhau. Câu 7: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở: A. quần thể tự phối. B. quần thể ngẫu phối. C. quần thể tự phối và ngẫu phối. D. quần thể giao phối tự do. Câu 8: Ở đậu Hà Lan, alen quy định kiểu hình thân cao và alen quy định kiểu hình nào sau đây được gọi là 1 cặp alen? A. Hoa đỏ. B. Hạt vàng. C. Thân thấp. D. Hạt nhăn. Câu 9: Đơn phân nào cấu tạo nên protein? A. nucleotit B. codon C. axit amin D. anticodon. Câu 10: Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây? A. Valin B. Mêtiônin C. Glixin. D. Lizin. Câu 11: Khi nói về nuôi cấy mô và tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Phương pháp nuôi cấy mô có thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn. B. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp. C. Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng. D. Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống. Trang 1/4 - Mã đề 132
  2. Câu 12: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại A, U và G. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên? A. ATX, TAG, GXA, GAA. B. AAG, GTT, TXX, XAA. C. TAG, GAA, AAT, ATG. D. AAA, XXA, TAA, TXX. Câu 13: Loại axit nucleic đóng vai trò như “người phiên dịch” của quá trình dịch mã là: A. rARN B. mARN C. ADN D. t ARN Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau thì không biểu hiện cùng nhau. B. Tần số hoán vị gen cho biết khoảng cách tương đối giữa các gen. C. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen. D. Các gen nằm trên cùng nhiễm sắc thể luôn di truyền cùng nhau. Câu 15: Loại hoocmon nào dưới đây đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nồng độ đường huyết? A. Insulin. B. Tirôxin. C. Ostrogen. D. Testoteron. Câu 16: Điều kiện quan trọng nhất của quy luật phân li là: A. số lượng cá thể phải nhiều. B. quá trình giảm phân diễn ra bình thường. C. cặp bố mẹ đem lai phải thuần chủng. D. kiểu hình trội phải trội hoàn toàn. Câu 17: Khi nói về quá trình hô hấp và tuần hoàn ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Máu chảy trong hệ mạch máu ở người theo chiều: Động mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch. B. Một bệnh nhân bị bệnh tim được lắp máy trợ tim có chức năng phát xung điện cho tim. Máy trợ tim này có chức năng tương tự cấu trúc của nút nhĩ thất trong hệ dẫn truyền tim. C. Con người là động vật trên cạn trao đổi khí hiệu quả nhất. D. Châu chấu, cào cào và ếch đồng trao đổi khí bằng hệ thống ống khí. Câu 18: Các nhà khoa học đã tổng hợp nhân tạo một gen cấu trúc từ phân tử mARN mạch đơn có 3 loại nuclêôtit U, A, X. Trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại bộ ba mã hóa axit amin? A. 27 loại mã bộ ba. B. 7 loại mã bộ ba. C. 8 loại mã bộ ba. D. 26 loại mã bộ ba. Câu 19: Phương pháp gây đột biến nhân tạo để tạo giống mới không được áp dụng ở sinh vật nào dưới đây? A. Lúa. B. Nấm penicilium. C. Dâu tằm. D. Thỏ. Câu 20: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. O2 được tạo ra trong pha sáng có nguồn gốc từ phân tử CO2. B. Pha tối (pha cố định CO2) diễn ra trong xoang tilacôit của lục lạp. C. Chu trình Canvin tồn tại ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM. D. Quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM chỉ khác nhau chủ yếu ở pha sáng. Câu 21: Những câv thuộc nhóm thực vật CAM là: A. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. B. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. C. Rau dền, kê, các loại rau. D. Lúa, khoai, sắn, đậu. Câu 22: Khi nói về bệnh phêninkêto niệu, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bệnh do đột biến trội nằm trên NST thường gây ra. B. Cơ thể người bệnh không có enzim chuyển hoá tirôzin thành phêninalanin. C. Nếu áp dụng chế độ ăn có ít phêninalanin ngay từ nhỏ thì hạn chế được bệnh nhưng vẫn mang gen bệnh. D. Bệnh do gen đột biến lặn nằm trên NST giới tính gây ra. Câu 23: Hệ tuần hoàn của động vật nào sau đây không có mao mạch? A. Cá rô phi. B. Cào cào. C. Ngựa. D. Chim bồ câu. Trang 2/4 - Mã đề 132
  3. Câu 24: Hai loài ếch sống trong cùng môi trường nhưng vào mùa sinh sản chúng có tiếng kêu gọi bạn tình khác nhau nên không giao phôi với nhau. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đây là ví dụ về cơ chế cách li A. thời gian. B. sinh thái. C. tập tính. D. cơ học. Câu 25: Quá trình nào sau đây luôn xảy ra trong tế bào chất? A. Tổng hợp ARN. B. Nhân đôi nhiễm sắc thể. C. Nhân đôi AND D. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit. Câu 26: Ở đại mạch, gen quy định màu xanh của lá di truyền theo dòng mẹ. Gen quy định tính trạng này nằm ở bào quan nào sau đây? A. Lục lạp. B. Ribôxôm. C. Không bào. D. Perôxixôm. Câu 27: Động vật nào sau đây có hệ thống túi khí thông với phổi? A. Chim bồ câu. B. Ếch nhái. C. Châu chấu. D. Sư tử. Câu 28: Tháp tuổi có đáy rộng đỉnh hẹp là đặc trưng của quần thể A. đang sinh trưởng nhanh. B. đang ổn định. C. đang bị suy thoái. D. có số con non ít hơn so với số cá thể già. Câu 29: Loài động vật nào sau đây không có sự trao đổi khí giữa tế bào với dịch tuần hoàn? A. Chim. B. Châu chấu. C. Cá. D. Đà điểu. Câu 30: Cơ thể 2n ở kì sau I của giảm phân có 1 cặp NST không phân li, giảm phân 2 bình thường, sẽ tạo ra những loại giao tử: A. 2n và 0. B. n + 1 và n – 1. C. 2n và n. D. 2n + 1 và 2n – 1 Câu 31: Nhịp tim của người là 75 lần/ phút, giả sử thời gian các pha chu kì tim lần lượt là 1:3:4. Trong một chu kì tim, thời gian tâm thất được nghỉ ngơi là bao nhiêu giây? A. 0,6 s. B. 0,75 s. C. 0,3 s. D. 0,5 s. Câu 32: Một loài thực vật, xét 2 tính trạng do 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST quy định, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho P đều dị hợp về 2 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Ở F1, loại kiểu hình trội về 2 tính trạng có thể chỉ do 1 kiểu gen quy định. II. F1 có thể có 4 loại kiểu gen với tỉ lệ bằng nhau. III. F1 có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen luôn bằng tỉ lệ kiểu gen dị hợp 2 cặp gen. IV. F1 có số cây mang kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ trên 50%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng. B. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào bậc dinh dưỡng 1. C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn là bậc dinh dưỡng 3. D. Tất cả nấm đều là sinh vật tiêu thụ. Câu 34: Khi nói về tiêu hóa ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Ở người, quá trình tiêu hóa protein chỉ diễn ra ở ruột non. II. Ở thủy tức, thức ăn chỉ được tiêu hóa nội bào. III. Ở thỏ, một phần thức ăn được tiêu hóa ở manh tràng nhờ vi sinh vật cộng sinh. IV. Ở động vật nhai lại, dạ múi khế tiết ra pepsin và HCl tiêu hóa protein. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 35: Cho các nhận định sau: (1) Bảo quản trong điều kiện nồng độ O2 cao. (2) Bảo quản trong điều kiện nồng độ CO2 cao. (3) Phơi khô nông sản. (4) Bảo quản nông sản trong kho lạnh. Số nhận định không đúng khi chọn phương pháp bảo quản nông sản là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Trang 3/4 - Mã đề 132
  4. Câu 36: Phả hệ sau mô tả sự di truyền 2 bệnh: bệnh P do 1 trong 2 alen của gen quy định, bệnh M do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định. Xác suất sinh con trai bình thường về cả 2 tính trạng của cặp vợ chồng số 11-12 là bao nhiêu? A. 7/12 B. 5/24 C. 3/36. D. 1/9. Câu 37: Giả sử một chuỗi thức ăn ở một hệ sinh thái vùng biển khơi được mô tả như sau: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chuỗi thức ăn này? I. Chuỗi thức ăn này có 4 bậc dinh dưỡng. II. Chỉ có động vật phù du và cá trích là sinh vật tiêu thụ. III. Cá ngừ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3. IV. Mối quan hệ giữa cá ngừ và cá trích là quan hệ giữa sinh vật ăn thịt và con mồi. V. Sự tăng, giảm kích thước của quần thể cá trích có ảnh hưởng đến kích thước của quần thể cá ngừ. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 38: Cú và chồn cùng sống trong rừng hoạt động vào ban đêm và bắt chuột làm thức ăn. Mối quan hệ giữa cú và chồn là A. hội sinh. B. cộng sinh. C. cạnh tranh. D. hợp tác. Câu 39: Một gen dài 510 nm, tích tỉ lệ phần trăm giữa nuclêôtit loại timin (T) với một loại nuclêôtit khác không bổ sung với nó bằng 6%. Trên mạch 1 của gen có A = 15% và X = 45% số nuclêôtit của mạch. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trên mạch 2, số lượng nuclêôtit loại G là lớn nhất. B. Trên mạch 1, số nuclêôtit loại T lớn hơn số nuclêôtit loại A là 100. C. Trên mạch 2, số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại T. D. Trên mạch 1, tỉ số nuclêôtit X/T bằng 1,6. Câu 40: Cơ thể đực có kiểu AaBbXDY, cơ thể cái có kiểu AaBbXDXd, Ở cơ thể đực, trong giảm phân I, một số tế bào sinh tinh có cặp NST mang gen Aa không phân li, các cặp khác vẫn phân li bình thường, giảm phân II diễn ra bình thường. Ở cơ thể cái, trong giảm phân I, một số tế bào sinh trứng có cặp NST mang gen Bb không phân li, các cặp khác vẫn phân li bình thường, giảm phân II diễn ra bình thường. Về mặt lí thuyết thì số loại kiểu gen nhiều nhất có thể được tạo ra ở đời con là: A. 64. B. 132. C. 96. D. 196. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề 132
  5. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: SINH HỌC 11 cautron Mã 132 Mã 209 Mã 357 Mã 485 Mã 570 Mã 628 Mã 743 Mã 896 1 D C B D D D B A 2 D C B D D B A D 3 C D D C B A A C 4 A A A C D C C A 5 A B C D C D B D 6 A C C C C A D B 7 A A B A A D A A 8 C D C A D A C D 9 C D B C D B C B 10 B D C C A B D C 11 B B C B C C A B 12 C A A D B C C B 13 D B D B C C B D 14 B A C C A B D B 15 A B B A B B A C 16 B B A B B A D C 17 A A D A C D C C 18 D C A B A C C C 19 D C B A A C C D 20 C B D D B B B B 21 A B D D B A C D 22 C D D D A C D C 23 B C B B C D A C 24 C A B B C C A A 25 D A A B A D B C 26 A D D A D B A B 27 A A A D A A A B 28 A A D A C C B D 29 B B A C C B D A 30 B A A B D C D A 31 D C B D B A C A 32 C C D B B D B C 33 B C B B D D B B 34 D B D A A D A B 35 B D C C C D C D 36 B D C D D A B B 37 C B A D D B B A 38 C B D C B B B A 39 A D C C C A D A 40 D C C A A C D D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0