YOMEDIA
ADSENSE
ĐỀ THI LẠI SỐ 3 MÔN KINH TẾ LƯỢNG
327
lượt xem 130
download
lượt xem 130
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'đề thi lại số 3 môn kinh tế lượng', kinh tế - quản lý, kinh tế học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI LẠI SỐ 3 MÔN KINH TẾ LƯỢNG
- ĐỀ THI LẠI SỐ 3 MÔN KINH TẾ LƯỢNG Thời gian: 75 phút (Học viên được sử dụng tài liệu) Cho bảng số liệu của lượng cam bán Y(tạ) theo giá cam X 2 (ngàn đồng/kg) và giá táo X3(ngàn đồng/kg): Yi 8 9 6 6 9 11 X2i 5 5 5 6 4 3 X3i 3 2 4 5 3 2 Anh (Chị) hãy: a) Hồi quy Y theo X2. Giải thích ý nghĩa các hệ số. b) Tính R2, xét xem hàm hồi quy mẫu có phù hợp với số li ệu của mẫu hay không (với mức ý nghĩa 5%). c) Viết hàm hồi quy mẫu ở câu (a) khi đơn vị tính của Y là kg. d) Kiểm định giả thiết H0: β2 = -1,5 với mức ý nghĩa 5%. e) Viết hàm hồi quy Y theo X 2 và X3. Các hệ số hồi quy riêng trong trường hợp này có ý nghĩa thống kê không với α = 0,05. Biết rằng hồi quy của Y theo X2 và X3 được kết quả như sau: Dependent Variable: Y Method: Least Squares Date: 08/26/10 Time: 09:56 Sample: 1 6 Included observations: 6 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. X2 -0.858491 0.481995 -1.781121 0.1729 X3 -0.943396 0.425819 -2.215486 0.1135 C 15.16038 1.619723 9.359859 0.0026 R-squared 0.904325 Mean dependent var 8.166667 Adjusted R-squared 0.840541 S.D. dependent var 1.940790 S.E. of regression 0.775003 Akaike info criterion 2.634952 Sum squared resid 1.801887 Schwarz criterion 2.530832 Log likelihood -4.904856 F-statistic 14.17801 Durbin-Watson stat 2.715499 Prob(F-statistic) 0.029594 f) Dựa vào mẫu đã cho, ta có kết quả kiểm định như sau: 3.2 Seri es: Resi duals Sample 1 6 2.8 Observations 6 2.4 Mean -1.18e-15 2.0 Median 0.061321 Maximum 0.707547 1.6 Minimum -1.094340 Std. Dev. 0.600314 1.2 Skewness -0.939551 Kurtosis 3.129072 0.8 Jarque-Bera 0.886921 0.4 Probability 0.641812 0.0 -1.5 -1.0 -0.5 0.0 0.5 1.0 Anh (Chị) hãy cho biết mục đích của kiểm định và kết luận của mình? Hết.
- ĐÁP ÁN: ˆ = 15,75 − 1,625 X 2i . β2 = -1,625 cho biết: với điều kiện các yếu tố khác Y a) i không thay đổi, khi giá cam tăng (hay gi ảm) 1 ngàn đ ồng/kg thì l ượng cam bán gi ảm (hay tăng) 1,625 tạ. ˆ Y = 15,75 − 1,625 X 2i i n 2 2 b) Từ số liệu đã cho, ta tính được: TSS = ∑ (Yi −Y ) = ∑ Y i − n. (Y ) 2 i =1 2 = 419 − 6 * (8,17) = 18,83 n 2n ˆ ˆ 2 ESS = ∑ (Yi −Y ) = (β 2) ∑x 2 2i i =1 i =1 = (−1,625) .5,33 = 14,08 2 => RSS = TSS – ESS = 18,83 – 14,08 = 4,75 ESS 14,08 2 R = TSS = 18,83 = 0,7477 2 F= R (n − k ) 0,7477(6 − 2) = = 11,85 (1 − R )(k − 1) (1 − 0,7477)(2 − 1) 2 ( k −1,n− k ) (1, 4 ) Fα =F = 7,709 0.05 Vì F > Fα, nên ở mức ý nghĩa α = 0,05, hàm hồi quy phù hợp, tức giá bán cam có tác động đến lượng tiêu thụ cam. c) Gọi Y* là lượng cam bán với đơn vị tính là kg. Ta có: Y* = k1.Y = 100Y ˆ ˆ * = k 1.Y Y i i ˆ * β ˆ ˆ = k 1.β 1 = 100β 1 1 k1 ˆ ˆ * β ˆ ˆ .β 2 = k 1.β 2 = 100 β 2 = k2 2 (k 2 = 1) ˆ = 1.575 − 162,5 X 2i Y Do đó, ta có hàm hồi quy: i d) Ta cần kiểm định giả thuyết: H0: β2 = -1,5; H1: β2 ≠ -1,5 RSS 4,75 RSS = 4,75 => σ = 2 ˆ n − 2 = 4 = 1,1875 σ 2 ˆ 1,1875 ˆ Var ( β ) = = = 0,2227 n 5,33 ∑x 2 2 i i =1 ˆ = >se( β ) = 0,4186 2 ˆ β −B * − 1,625 − ( −1,5) t= = = −0,84 2 ˆ se( β ) 0,1486 2 Với mức ý nghĩa α = 0,05 thì t0,025(4) = 2,776 Vì t = 0,84 < 2,776 nên ta chấp nhận giả thuyết H0.
- ˆ e) Y i = 15,16 − 0,858 X 2i − 0,94 X 3i f) Mục đích là kiểm định phân phối chuẩn phần dư (Kiểm định JB). Vì P-value = 0.641812 > 0.05 nên không có cơ sở bác bỏ giả thuyết phần dư có phân phối chuẩn.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn