intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI MÔN LÝ (MÃ ĐỀ 134)

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

99
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi môn lý (mã đề 134)', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI MÔN LÝ (MÃ ĐỀ 134)

  1. ĐỀ THI MÔN LÝ (MÃ ĐỀ 134) Điện áp mạng điện dùng trong gia đ ỡnh là 220(V). Giỏ trị này là: Câu 1 : giá trị cực đại. B. giỏ trị trung bỡnh. A. giỏ trị tức thời. D. giỏ trị hiệu dụng. C. Súng ngang là súng Câu 2 : p hương truyền sóng là phương ngang B. có phương dao động vuông góc với phương A. truyền sóng có phương dao động trùng với phương truyền D. phương dao động là phương ngang C. sóng Tần số của âm quyết định đến đặc tính nào sau đây của âm? Câu 3 : Cường độ âm B. Vận tốc truyền õ m C. Độ cao của õm D. Âm sắc A. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 10000 vũng dõy, cu ộn thứ cấp cú 500 vũng dõy, mắc vào Câu 4 : mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế U1 = 200V. Biết cụng suất của dũng điện 200W. Cường độ dũng qua cuộn thứ cấp cú giỏ trị ( mỏy được xem là lí tưởng) 50A B. 20A C. 10A D. 40A A. Một con lắc đ ơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li Câu 5 : độ cực đại là t = 1 ,5s B. t = 0,5s C. t = 2 ,0s D. t = 1,0s A. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với máy phát điện xoay chiều? Câu 6 : tần số của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm. A. tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vũng d õy của phần ứng. B. cơ năng cung cấp cho máy đ ược biến đổi hoàn toàn thành điện năng. C. tần số của suất điện động không phụ thuộc vào tốc độ quay của rôto. D. Cho đoạn mạch RLC nối tiêp, cuộn dây thuần cảm ULR=200(V);UC= 250(V) ,u = 150.căn 2. Câu 7 : sin100ðt (V). Hệ số cụng suất của mạch là: 0,6 B. 0,707 C. 0,8 D. 0,866 A. Một vật dao động điều hoà với phương trỡnh x = 4cos(4ðt + ð/3). Tớnh quóng đ ường lớn nhất mà Câu 8 : vật đi được trong khoảng thời gian Ät = 1/6 (s). A. B. 4 C. 3 D. 2 cm cm cm cm Chọn phát biểu sai về dao động điều hũa ? Câu 9 : Động năng biến đổi điều hũa cựng chu kỳ với vận tốc A. Thế năng biến đổi điều hũa với tần số gấp 2 lần tần số của li độ B. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà với cùng chu kỳ. C. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc thời gian D. Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm L bằng 0,5mH và tụ điện Câu 10 : có điện dung biến đổi đ ược từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vô tuyến đ iện có giải sóng nằm trong khoảng nào ? 188,4m đ ến 942m B. 100m đ ến 500m C. 18,85m đ ến 188m D. 600m đ ến 1680m A. Ta cần truyền một công suất điện 1(MW) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện thế hiệu Câu 11 : dụng 10(kV). Mạch điện có hệ số công suất cosử =0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đ ường dây không quá 5% công suất truyền thỡ điện trở của đ ường dây phải có giá trị R ≤ 3,61(Ù) B. R ≤ 36,1(Ù) C. R≤ 361(Ù) D. R ≤ 3,61(kÙ) A. Động cơ không đồng bộ 3 pha đấu theo hỡnh sao vào mạng điện 3 pha có Ud = 381 V. Động cơ có Câu 12 : công su ất 3 KW và hệ số công suất là 0,8. Cường độ hiệu dụng của dũng điện chạy qua động cơ là 17,04 A B. 6,58 A C. 5,86 A D. 5,68 A A. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bỡnh thường khi hiệu điện thế hiện dụng giữa hai đầu Câu 13 : cuộn dây là 220 V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra , suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bỡnh thường thỡ ta phải mắc theo cỏch nào sau đây ? Ba cuộn dõy của mỏy phỏt hỡnh sao, ba cuộn dõy của động cơ theo hỡnh tam giỏc. A. Ba cuộn dõy của mỏy phỏt theo hỡnh tam giỏc , ba cuộn dõy của động cơ theo hỡnh sao. B. 1
  2. C. Ba cuộn dõy của mỏy phỏt theo hỡnh tam giỏc , ba cuộn dõy của động cơ theo tam giác. D. Ba cuộn dõy của mỏy phỏt hỡnh sao , ba cuộn dây của động cơ theo hỡnh sao. Câu 14 : Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có đ iện dung C,Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dũng điện, phát biểu nào sau đây là sai: A. Hiệu điện thế trên hai đ ầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế trên hai đ ầu cuộn dây B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau C. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đ ầu đoạn mạch Câu 15 : Chọn phát biểu đúng trong dao động điều hũa của con lắc đ ơn A. Lực kéo về phụ thuộc khối lượng của vật nặng B. Lực kộo về phụ thuộc chiều của dài con lắc C. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng vật D. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng Câu 16 : Treo con lắc đ ơn có độ dài l=100cm trong thang máy, lấy g=ð 2=10m/s2. Cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=2m/s2 thỡ chu kỳ dao động của con lắc đơn A. tăng 25% B. giảm 8,9% C. giảm 16,67% D. tăng 11,8% Câu 17 : Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/ð (H), tụ có điện dung C = 10 -4/ð (F). Đặt vào hai đ ầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có b iểu thức: u = U0.cos100ð t (V). Để hiệu điện thế u RL lệch pha ð /2 so với u RC thỡ R bằng bao nhiờu? B. R = 100 C. R = 300 D. R = 200 A. R = 100 Một nguồn O dao động với tần số f=50 Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên đ ộ 3cm (coi như không Câu 18 : đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm ly độ dao động tại M bằng 2cm. Ly đ ộ dao động tại M vào thời điểm bằng bao nhiờu ? 2 cm B. 0cm C. -2cm D. -1,5cm A. Vật dao động điều hoà khi đi từ biên đ ộ dương về vị trí cân bằng thỡ: Câu 19 : Li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị d ương A. Li độ vật có giá trị d ương nên vật chuyển động nhanh dần B. Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc cú giỏ trị õm C. Vật đang chuyển động nhanh dần vỡ vận tốc của vật cú giỏ trị dương D. Trong quỏ trỡnh lan truyền súng điện từ, véctơ cảm ứng từ và véctơ điện trường luôn luôn Câu 20 : cùng phương và vuông góc với phương truyền B. dao động cùng phương với phương truyền A. sóng. sóng. d ao động vuông pha D. dao động cùng pha C. Một con lắc đ ơn có độ d ài l1 d ao động với chu kỡ T1=0,8 s. Một con lắc d ơn khác có độ d ài l2 d ao Câu 21 : động với chu kỡ T2=0,6 s. Chu kỡ của con lắc đơn có độ dài l1 +l2 là. T = 0,7 s B. T = 1 s C. T = 1,4 s D. T = 0,8 s A. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài dây treo, cùng treo tại một nơi. ba vật treo có khối lượng Câu 22 : m1>m2>m3, lực cản của môi trường đối với 3 vật là như nhau. Đồng thời kéo 3 vật lệch một góc nhỏ rồi buông nhẹ thỡ cả 3 con lắc dừng cựng một lỳc. B. con lắc m1 dừng lại sau cựng A. con lắc m3 dừng lại sau cựng. D. con lắc m2 dừng lại sau cựng. C. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về dao động tắt dần Câu 23 : Biên độ dao động giảm dần B. Cơ năng dao động giảm dần A. Lực cản và lực ma sỏt càng lớn thỡ tắt dần D. Tần số dao động càng lớn thỡ tắt dần càng C. càng nhanh. nhanh. Câu 24 : Điện áp (v) đ ặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần thỡ tạo ra dũng điện có cường độ hiệu dụng I = 2 A.Cảm kháng có giá trị là bao nhiờu? A. B. C. D. 2
  3. Câu 25 : Con lắc lũ xo gồm vật nặng 100g và lũ xo nhẹ độ cứng 40(N/m). Tác dụng một ngoại lực điều hũa cưỡng bức biên độ FO và tần số f1 = 4 (Hz) thỡ biờn độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ FO và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 5 (Hz) thỡ biờn độ dao động ổn định của hệ là A2. So sỏnh A1 và A2 ta cú Chưa đủ dữ kiện A. A 2 = A 1 B. A2 < A1 D. A2 > A1 C. đ ể kết luận Câu 26 : Một mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L = (H) và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đ ầu đoạn mạch một điện áp u = 200cos100 (V). Biến đổi R để = công su ất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax. Tỡm R và Pmax. 250Ù ; 50W B. 200Ù ; 60W C. 220Ù ; 50W D. 200Ù ; 50W A. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C ( cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp với cảm kháng lớn hơn Câu 27 : dung kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Nếu cho C giảm thỡ cụng suất tiờu thụ của đoạn mạch sẽ lu ụn giảm B. luôn tăng A. tăng đ ến một giá trị cực đại rồi lại giảm D. không thay đổi C. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thỡ vận tốc là 30ð (cm/s), cũn khi vật cú li độ 3cm Câu 28 : thỡ vận tốc là 40ð (cm/s). Biên đ ộ và tần số của dao động là: A = 12cm, f = 10Hz B. A = 5cm, f = 5Hz A. A = 12cm, f = 12Hz D. A = 10cm, f = 10Hz C. Đối với âm cơ b ản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đ àn phát ra thỡ Câu 29 : tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2 A. độ cao âm bậc 2 gấp đôi độ cao âm cơ bản. B. tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ b ản. C. họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. D. Vận tốc của dao động điều hũa cú độ lớn cực đại khi Câu 30 : vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ bằng không. A. gia tốc của vật đạt cực đại D. vật ở vị trí có li độ cực đại C. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt Câu 31 : vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thỡ thấy LC = 1/ (4f2ð2). Khi thay đổi R thỡ: Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. B. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi A. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi D. Hệ số công suất trên mạch thay đổi C. Câu 32 : Cho đoạn mạch RLC ghép nối tiếp, u = 120 cos(100 )V, R = 40 , ZL = 20 ,ZC = 60 . Biểu thức của cường độ dũng điện trong mạch là : A. i = 6 cos(100 - /4)A B. i = 6 cos(100 ) A C. i = 3 D. i = 3cos(100 + /4 ) A cos(100 - /4 )A Câu 33 : Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C =10-4/ð (F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay đổi. Đặt vào hai dầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200sin(100ð t) V. Khi công su ất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thỡ điện trở phải có giá trị là A. R = 100Ù B. R = 150 Ù C. R = 50Ù D. R = 200 Ù Câu 34 : Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V. Trong cách mắc hỡnh sao, điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha là: A. 381V B. 311V C. 660V D. 220V Câu 35 : Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Thay đổi tần số của dũng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận sau đây không đúng A. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm D. Cường độ hiệu dụng của dũng điện giảm Câu 36 : Một con lắc lũ xo gồm lũ xo cú độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều m/s2. Biên độ dao hũa.Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 3
  4. động của viên bi là: 10 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 16cm. A. Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây và hai đ ầu trở thuần R Câu 37 : khụng thể bằng 3ð/4 B. ð/4 C. ð /12 D. ð/2 A. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm dao động ngược Câu 38 : p ha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn dao động cực đại. Số điểm d ao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là 30 điểm B. 28 điểm C. 18 điểm D. 14 điểm A. Câu 39 : Cường độ dũng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là , t đo b ằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó dũng điện đang giảm và có cường độ bằng i2= -2A. Hỏi đến thời đ iểm t2 = (t1+0,025)s cường độ dũng điện bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 40 : Một bóng đèn ống đ ược mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50 Hz, điện áp hiệu dụng 220 V. Biết rằng đ èn chỉ sáng khi đ iện áp giữa hai cực của đ èn đạt giá trị |U| 155,56 V. Thời gian đ èn sáng trong 1s là A. 0,5 s C. 0,65 s B. D. s s Trong một mạch dao động điện từ, khi d ùng tụ điện có điện dung C1 thỡ tần số riờng của mạch là f1 Câu 41 : = 30 kHz, khi dùng tụ điện C2 thỡ tần số riờng của mạch là f2 = 40kHz. Nếu mạch này dựng hai tụ C1 và C2 nối tiếp thỡ tần số tiờng của mạch là bao nhiờu? 10kHz B. 24kHz C. 50 kHz D. 70 kHz A. Một hộp kín chứa cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện mắc nối tiếp với điện trở R=20Ù vào mạng điện Câu 42 : xoay chiều có tần số f=50Hz thỡ dũng điện trong mạch sớm pha ð /3 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Độ tự cảm L của cuộn dây hoặc điện dung C của tụ điện trong hộp kín là: 9,2.10 -5 F D. 9,2.10-4 F B. 0,06H C. 0,05 H A. Gốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trỡnh dao động điều hoà có d ạng x= A cos ( Câu 43 : ựt+ð/2 ) Lúc chất điểm có li độ x = - A A. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước. B. Lúc chất điểm có li độ x = + A. C. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm quy ước. D. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL=UR=UC/2 thỡ độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch Câu 44 : với dũng điện qua mạch là: u nhanh pha ð/3 so với i; B. u nhanh pha ð/4 so với i; A. u chậm pha ð/4 so với i; D. u chậm pha ð /3 so với i; C. So với súng tới thỡ súng phản xạ Câu 45 : luôn luôn bị đổi dấu. B. bị đổi dấu khi bị phản xạ trên vật cản cố định. A. b ị đổi dấu khi bị phản xạ trên vật cản tự do. D. luôn luôn không bị đổi dấu. C. Chu kỡ dao động nhỏ của con lắc đ ơn phụ thuộc Câu 46 : cách kích thích cho con lắc dao động. B. vị trí mà con lắc đang dao động. A. b iên đ ộ dao động của con lắc. D. khối lượng của con lắc. C. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5 Ù, độ tự cảm 275ỡH và một tụ điện có Câu 47 : đ iện dung 4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trỡ dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V. B. 513ỡW D. 137ỡW 2,15mW C. 137mW A. Trờn một sợi dõy rất dài cú súng ngang truyền qua với tần số 20 Hz. Hai điểm trên dây cách nhau 10 Câu 48 : cm luôn dao động ngược pha. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị nào dưới đây, biết rằng tốc độ đó vào kho ảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. 0,94 m/s B. 0,75 m/s C. 0,88m/s. D. 0,8m/s. A. Cơ năng của một vật dao động điều hũa Câu 49 : b iến thiên tuần ho àn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. A. b ằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. B. 4
  5. C. tăng gấp đôi khi biên đ ộ dao động của vật tăng gấp đôi. D. b iến thiờn tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. Câu 50 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, C thay đổi đ ược. Khi C1=2.10-4/ð(F) hoặc C2=10 -4/1,5.ð(F) thỡ cụng suất của mạch cú trỏ trị như nhau. Hỏi với trá trị nào của C thỡ cụng suất trong mạch cực đại. A. 2.10 -4/3ð(F); B. 10 -4/2ð(F); C. 10-4/ð(F); D. 3.10-4/2ð(F); 5
  6. MÃ ĐỀ 134 CÂU 1 D 2 B 3 C 4 B 5 D 6 A 7 C 8 B 9 A 10 A 11 A 12 D 13 A 14 A 15 A 16 B 17 D 18 C 19 C 20 D 21 B 22 B 23 D 24 C 25 B 26 D 27 C 28 B 29 C 30 B 31 A 32 D 33 A 34 A 35 A 36 C 37 A 38 B 39 C 40 D 41 C 42 A 43 D 44 C 45 B 46 B 47 D 48 D 49 B 50 C 6
  7. 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2