SỞ GD & ĐT T.T.T. HUẾ<br />
TRƯỜNG THPT NAM ĐÔNG<br />
<br />
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - MÔN VẬT LÍ 11<br />
<br />
Thời gian làm bài:45 phút; (30 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi 209<br />
<br />
.Câu 1: Bản chất của dòng điện trong chân không là :<br />
A. Dòng dịch chuyển có hướng của các electron cùng chiều điện trường.<br />
B. Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường và của các iôn âm ngược chiếu điện<br />
trường.<br />
C. Dòng dịch chuyển hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường, của các iôn âm và electron ngược chiều<br />
điện trường.<br />
D. Dòng chuyển dời có hướng của các electron bứt ra khỏi cactốt khi cactốt bị nung nóng.<br />
Câu 2: Hạt mang điện cơ bản trong bán dẫn tinh khiết (bán dẫn loại n)<br />
A. ion âm.<br />
B. ion dương.<br />
C. electron và lỗ trống.<br />
D. electron tự do.<br />
-6<br />
-6<br />
Câu 3: Hai điện tích điểm q1 = 3.10 C và q2 = -3.10 C đặt cách nhau 3 cm trong một điện môi đồng chất có<br />
: àl hcít nệiđ iah aữig cát gnơưt cựL .2 = ﻉ<br />
A. 90 N.<br />
<br />
B. 45 N<br />
<br />
.C. 30 N.<br />
<br />
D. 60 N<br />
<br />
.<br />
<br />
-9<br />
<br />
Câu 4: Một quả cầu nhỏ mang điện tích Q = 10 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm cách quả cầu<br />
3cm là :<br />
A. 3.104 V/m.<br />
<br />
B. 104 V/m.<br />
<br />
C. 105 V/m.<br />
<br />
D. 5.103 V/m.<br />
<br />
Câu 5: Để bóng đèn loại 120V – 60W ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp với nó 1 điện trở<br />
phụ R. Tìm giá trị điện trở phụ đó ?<br />
A. 200 .<br />
<br />
B. 100 .<br />
<br />
C. 150 .<br />
<br />
D. 50 .<br />
<br />
Câu 6: Một điện tích điểm q = 10 -7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực<br />
F = 3.10-3N. Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q là<br />
A. 3.104 V/m<br />
<br />
B. 4.104 V/m<br />
<br />
C. 2,5.104 V/m<br />
<br />
D. 2.104 V/m<br />
<br />
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?<br />
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng .<br />
B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích âm.<br />
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.<br />
D. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng<br />
chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.<br />
Câu 8: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ<br />
A. Không thay đổi.<br />
B. Giảm đi.<br />
C. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần.<br />
D. Tăng lên.<br />
Câu 9: Khi nhiệt độ tăng lên thì điện trở của kim loại :<br />
A. Tăng lên vì êlectron tự do va chạm nhiều hơn với iôn dương ở mạng tinh thể.<br />
B. Không đổi vì tính cản trở dòng điện của kim loại không phụ thuộc vào nhiệt độ.<br />
C. Tăng vì có nhiều êlectron tự do hơn.<br />
D. Giảm vì êlectron chuyển động chậm hơn.<br />
Câu 10: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của<br />
dòng điện đó là :<br />
A. 48 A<br />
<br />
B. 0,2 A<br />
<br />
C. 12 A<br />
<br />
D. 1/12 A<br />
<br />
Câu 11: Cho đoạn mạch có hiệu điện thế không đổi. Khi điện trở của mạch là 100 thì công suất của mạch là 20 W.<br />
Khi điều chỉnh điện trở của mạch là 50 thì công suất là :<br />
A. 10 W<br />
<br />
B. 5 W<br />
<br />
C. 40 W<br />
<br />
D. 80 W<br />
<br />
Câu 12: Hai điện tích có giá trị q1 = 1,6.10-19C, q2 = - 1,6.10-19C đặt trong chân không cách nhau một khoảng<br />
r = 3cm. Tìm lực tác dụng giữa hai điện tích ?<br />
A. 3,56.10-25N.<br />
<br />
B. 2,50.10-25N.<br />
<br />
C. 1,45.10-25N.<br />
<br />
D. 2,56.10-25N.<br />
<br />
Câu 13: Một mạch điện có 2 điện trở 3 và 6 mắc song song được nối với nguồn điện có điện trở trong<br />
r = 1. Hiệu suất của nguồn điện là :<br />
A. 16,6 %.<br />
<br />
B. 66,6 %.<br />
<br />
C. 11,1 %.<br />
<br />
D. 90 %.<br />
<br />
Câu 14: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua 1 điện trở 100 là :<br />
Trang 1/9 - Mã đề thi 209<br />
<br />
A. 48 kJ.<br />
B. 400 J.<br />
C. 24000 kJ.<br />
D. 24 J.<br />
Câu 15: Khi khởi động xe máy, không nên nhấn quá lâu và nhiều lần liên tục vì :<br />
A. Dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.<br />
B. Động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.<br />
C. Hỏng nút khởi động.<br />
D. Tiêu hao quá nhiều năng lượng.<br />
Câu 16: Có 20 bộ nguồn điện giống nhau = ﻉ4 V và r = 1 Ω mắc hỗn hợp đối xứng gồm 5 dãy nối tiếp và 4 dãy<br />
song song. Suất điện động của bộ nguồn và điện trở trong của bộ nguồn là :<br />
A. b = 80V và rb = 5. B. b = 20V và rb = 4. C. b = 20 V và rb =1,25 . D. b = 16V và rb = 4.<br />
Câu 17: Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thì<br />
A. Cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.<br />
B. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.<br />
C. Cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.<br />
D. Cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.<br />
Câu 18: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 A Cho<br />
A =108 , n = 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là :<br />
A. 0,54 g.<br />
<br />
B. 0,65 g.<br />
<br />
C. 1,08 mg.<br />
<br />
D. 1,08 g.<br />
<br />
Câu 19: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện : C1 = 20 μF, C2 = 30 μF mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn<br />
điện có hiệu điện thế U = 60 V. Điện tích của mỗi tụ điện là :<br />
A. Q1 = 1,8.10-3 C và Q2 = 1,2.10-3 C<br />
C. Q1 = 7,2.10-4 C và Q2 = 7,2.10-4 C<br />
<br />
B. Q1 = 3.10-3 C và Q2 = 3.10-3 C<br />
D. Q1 = 1,2.10-3 C và Q2 = 1,8.10-3 C<br />
<br />
Câu 20: Hai bóng đèn có điện trở 5 mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 thì cường độ dòng<br />
điện trong mạch là 12/7A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là :<br />
A. 0 A<br />
<br />
B. 6/5 A<br />
<br />
C. 5/6 A<br />
<br />
D. 1 A<br />
<br />
Câu 21: Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín . Khi đó hiệu điện thế<br />
giữa hai cực của nguồn điện là 12,5 V. Cường độ dòng điện trong mạch là :<br />
A. I = 2,5 A<br />
<br />
B. I = 25 A<br />
<br />
C. I = 2,6 A<br />
<br />
Câu 22: Biểu thức nào sau đây là không đúng ?<br />
U<br />
E<br />
A. E = U – Ir.<br />
B. I <br />
.<br />
C. I .<br />
R<br />
R r<br />
Câu 23: Công của nguồn điện được xác định theo công thức ;<br />
A. A = EI.<br />
<br />
B. A = UIt.<br />
<br />
C. A = EIt.<br />
<br />
D. I = 62,5 A<br />
<br />
D. E = U + Ir.<br />
D. A = UI.<br />
<br />
Câu 24: Một tụ điện khi mắc vào hiệu điện thế U = 20 V thì tích được điện tích Q = 5.10 -5C. Điện dung của tụ điện<br />
bằng :<br />
A. 2,5.10-5 F.<br />
<br />
B. 4.106 F.<br />
<br />
C. 25.10-7 F.<br />
<br />
D. 10-4 F.<br />
<br />
Câu 25: Điốt bán dẫn có tác dụng :<br />
A. Chỉnh lưu.<br />
B. Cho dòng điện đi theo hai chiều .<br />
C. Khuếch đại.<br />
D. Cho dòng điện đi theo một chiều từ catốt sang anôt.<br />
Câu 26: Hiện tượng nào sau đây không phải hiện tượng phóng điện trong chất khí ?<br />
A. Hồ quang điện.<br />
B. Dòng điện chạy qua thủy ngân.<br />
C. Đánh lửa ở bugi.<br />
D. Sét.<br />
Câu 27:Hai chất điểm mang điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau.Kết luận nào sau đây đúng nhất ?<br />
A. q1 và q2 đều là điện tích dương.<br />
B. q1 và q2 trái dấu.<br />
C. q1 và q2 đều là điện tích âm.<br />
D. q1 và q2 cùng dấu.<br />
Câu 28: Chất nào sau đây không dẫn điện được ?<br />
A. Dung dịch axit.<br />
B. Nước cất.<br />
C. Kim loại.<br />
D. Dung dịch muối.<br />
-6<br />
Câu 29: Công của lực điện trường tác dụng lên điện tích q = 3.10 C làm dịch chuyển điện tích từ M ra xa vô cùng.<br />
Biết VM = 600 V.<br />
A. A = 18.10-8 J.<br />
<br />
B. A = 18.10-4 J.<br />
<br />
C. A = 2.108 J.<br />
<br />
D. A = 5.10-9 J.<br />
<br />
Câu 30: Cách tạo ra tia lửa điện là :<br />
A. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 V đến 50 V.<br />
B. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không.<br />
C. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí.<br />
D. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện. -------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 2/9 - Mã đề thi 209<br />
<br />
SỞ GD & ĐT T.T.T. HUẾ<br />
TRƯỜNG THPT NAM ĐÔNG<br />
<br />
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - MÔN VẬT LÍ 11<br />
<br />
Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 1: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện : C1 = 20 μF, C2 = 30 μF mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn<br />
điện có hiệu điện thế U = 60 V. Điện tích của mỗi tụ điện là :<br />
A. Q1 = 1,2.10-3 C và Q2 = 1,8.10-3 C<br />
C. Q1 = 7,2.10-4 C và Q2 = 7,2.10-4 C<br />
<br />
B. Q1 = 3.10-3 C và Q2 = 3.10-3 C<br />
D. Q1 = 1,8.10-3 C và Q2 = 1,2.10-3 C<br />
<br />
Câu 2: Để bóng đèn loại 120V – 60W ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp với nó 1 điện trở<br />
phụ R. Tìm giá trị điện trở phụ đó ?<br />
A. 100 .<br />
<br />
B. 200 .<br />
<br />
C. 50 .<br />
<br />
D. 150 .<br />
<br />
Câu 3: Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thì<br />
A. Cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.<br />
B. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.<br />
C. Cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.<br />
D. Cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.<br />
Câu 4: Bản chất của dòng điện trong chân không là :<br />
A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron bứt ra khỏi cactốt khi cactốt bị nung nóng.<br />
B. Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường và của các iôn âm ngược chiều điện<br />
trường.<br />
C. Dòng dịch chuyển hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường, của các iôn âm và electron ngược chiều<br />
điện trường.<br />
D. Dòng dịch chuyển có hướng của các electron cùng chiều điện trường.<br />
Câu 5: Hai điện tích có giá trị q1 = 1,6.10-19C, q2 = - 1,6.10-19C đặt trong chân không cách nhau một khoảng<br />
r = 3cm. Tìm lực tác dụng giữa hai điện tích ?<br />
A. 2,56.10-25N.<br />
<br />
B. 3,56.10-25N.<br />
<br />
C. 2,50.10-25N.<br />
<br />
D. 1,45.10-25N.<br />
<br />
Câu 6: Điốt bán dẫn có tác dụng :<br />
A. Khuếch đại.<br />
B. Cho dòng điện đi theo một chiều từ catốt sang anôt.<br />
C. Cho dòng điện đi theo hai chiều .<br />
D. Chỉnh lưu.<br />
Câu 7: Một quả cầu nhỏ mang điện tích Q = 10 -9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm cách quả cầu<br />
3cm là :<br />
A. 105 V/m.<br />
<br />
B. 5.103 V/m.<br />
<br />
C. 104 V/m.<br />
<br />
D. 3.104 V/m.<br />
<br />
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?<br />
A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.<br />
B. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng .<br />
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích âm.<br />
D. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng<br />
chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.<br />
Câu 9: Công của nguồn điện được xác định theo công thức ;<br />
A. A = EI.<br />
<br />
B. A = UIt.<br />
<br />
C. A = UI.<br />
<br />
D. A = EIt.<br />
<br />
Câu 10: Một tụ điện khi mắc vào hiệu điện thế U = 20 V thì tích được điện tích Q = 5.10 -5C. Điện dung của tụ điện<br />
bằng<br />
A. 2,5.10-5 F.<br />
<br />
B. 4.106 F.<br />
<br />
C. 25.10-7 F.<br />
<br />
D. 10-4 F.<br />
<br />
Câu 11: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ<br />
A. Không thay đổi.<br />
B. Tăng lên.<br />
C. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần.<br />
D. Giảm đi.<br />
Câu 12: Khi nhiệt độ tăng lên thì điện trở của kim loại :<br />
A. Giảm vì êlectron chuyển động chậm hơn.<br />
B. Tăng vì có nhiều êlectron tự do hơn.<br />
C. Tăng lên vì êlectron tự do va chạm nhiều hơn với iôn dương ở mạng tinh thể.<br />
D. Không đổi vì tính cản trở dòng điện của kim loại không phụ thuộc vào nhiệt độ.<br />
Trang 3/9 - Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 13: Hai điện tích điểm q1 = 3.10-6C và q2 = -3.10-6C đặt cách nhau 3 cm trong một điện môi đồng chất có = ﻉ<br />
2. Lực tương tác giữa hai điện tích là :<br />
A. 45 N<br />
<br />
.<br />
<br />
B. 90 N.<br />
<br />
C. 30 N.<br />
<br />
D. 60<br />
<br />
Câu 14: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của<br />
dòng điện đó là :<br />
A. 12 A<br />
<br />
B. 1/12 A<br />
<br />
C. 0,2 A<br />
<br />
D. 48 A<br />
-6<br />
<br />
Câu 15: Công của lực điện trường tác dụng lên điện tích q = 3.10 C làm dịch chuyển điện tích từ M ra xa vô cùng.<br />
Biết VM = 600 V.<br />
A. A = 18.10-4 J.<br />
<br />
B. A = 2.108 J.<br />
<br />
C. A = 18.10-8 J.<br />
<br />
D. A = 5.10-9 J.<br />
<br />
Câu 16: Cách tạo ra tia lửa điện là :<br />
A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện.<br />
B. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí.<br />
C. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 V đến 50 V.<br />
D. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không.<br />
Câu 17: Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín . Khi đó hiệu điện thế<br />
giữa hai cực của nguồn điện là 12,5 V. Cường độ dòng điện trong mạch là<br />
A. I = 25 A<br />
<br />
B. I = 2,6 A<br />
<br />
C. I = 62,5 A<br />
<br />
D. I = 2,5 A<br />
<br />
Câu 18:Hai chất điểm mang điện tích q1,q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây đúng nhất ?<br />
A. q1 và q2 đều là điện tích âm.<br />
B. q1 và q2 đều là điện tích dương.<br />
C. q1 và q2 trái dấu.<br />
D. q1 và q2 cùng dấu.<br />
Câu 19: Khi khởi động xe máy, không nên nhấn quá lâu và nhiều lần liên tục vì :<br />
A. Tiêu hao quá nhiều năng lượng.<br />
B. Động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.<br />
C. Hỏng nút khởi động.<br />
D. Dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.<br />
Câu 20: Chất nào sau đây không dẫn điện được ?<br />
A. Dung dịch axit.<br />
B. Nước cất.<br />
C. Kim loại.<br />
D. Dung dịch muối.<br />
Câu 21: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 A Cho<br />
A =108 , n = 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là :<br />
A. 1,08 mg.<br />
<br />
B. 0,65 g.<br />
<br />
C. 0,54 g.<br />
<br />
D. 1,08 g.<br />
<br />
Câu 22: Có 20 bộ nguồn điện giống nhau = ﻉ4 V và r = 1 Ω mắc hỗn hợp đối xứng gồm 5 dãy nối tiếp và 4 dãy<br />
song song. Suất điện động của bộ nguồn và điện trở trong của bộ nguồn là :<br />
A. b = 20 V và rb = 4 .<br />
C. b = 16 V và rb = 4 .<br />
<br />
B. b = 20 V và rb =1,25 .<br />
D. b = 80 V và rb = 5 .<br />
<br />
Câu 23: Hai bóng đèn có điện trở 5 mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 thì cường độ dòng<br />
điện trong mạch là 12/7A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là :<br />
A. 6/5 A<br />
<br />
B. 1 A<br />
<br />
C. 5/6 A<br />
<br />
D. 0 A<br />
<br />
Câu 24: Cho đoạn mạch có hiệu điện thế không đổi. Khi điện trở của mạch là 100 thì công suất của mạch là 20 W.<br />
Khi điều chỉnh điện trở của mạch là 50 thì công suất là :<br />
A. 10 W<br />
<br />
B. 5 W<br />
<br />
C. 40 W<br />
<br />
D. 80 W<br />
<br />
Câu 25: Biểu thức nào sau đây là không đúng ?<br />
U<br />
E<br />
A. I <br />
.<br />
B. E = U – Ir.<br />
C. I .<br />
D. E = U + Ir.<br />
R<br />
R r<br />
Câu 26: Một điện tích điểm q = 10 -7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực<br />
F = 3.10-3N. Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q là<br />
A. 3.104 V/m<br />
<br />
B. 2.104 V/m<br />
<br />
C. 4.104 V/m<br />
<br />
D. 2,5.104 V/m<br />
<br />
Câu 27: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua 1 điện trở 100 là :<br />
A. 48 kJ.<br />
<br />
B. 24 J.<br />
<br />
C. 24000 kJ.<br />
<br />
D. 400 J.<br />
<br />
Câu 28: Hiện tượng nào sau đây không phải hiện tượng phóng điện trong chất khí ?<br />
A. Hồ quang điện.<br />
B. Đánh lửa ở bugi.<br />
C. Sét.<br />
D. Dòng điện chạy qua thủy ngân.<br />
Câu 29: Một mạch điện có 2 điện trở 3 và 6 mắc song song được nối với nguồn điện có điện trở trong<br />
r = 1. Hiệu suất của nguồn điện là :<br />
A. 16,6 %.<br />
<br />
B. 11,1 %.<br />
<br />
C. 66,6 %.<br />
<br />
D. 90 %.<br />
<br />
Câu 30: Hạt mang điện cơ bản trong bán dẫn tinh khiết (bán dẫn loại n)<br />
Trang 4/9 - Mã đề thi 209<br />
<br />
A. electron tự do.<br />
<br />
B. electron và lỗ trống.<br />
<br />
D. ion dương. -------------------------------------------<br />
<br />
C. ion âm.<br />
<br />
---<br />
<br />
----------- HẾT ---------SỞ GD & ĐT T.T.T.HUẾ<br />
TRƯỜNG THPT NAM ĐÔNG<br />
<br />
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - MÔN VẬT LÍ 11<br />
<br />
Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi 357<br />
<br />
Câu 1: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 A Cho<br />
A =108 , n = 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là :<br />
A. 0,65 g.<br />
<br />
B. 1,08 mg.<br />
<br />
C. 1,08 g.<br />
<br />
D. 0,54 g.<br />
<br />
Câu 2: Khi khởi động xe máy, không nên nhấn quá lâu và nhiều lần liên tục vì :<br />
A. Hỏng nút khởi động.<br />
B. Dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.<br />
C. Tiêu hao quá nhiều năng lượng.<br />
D. Động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.<br />
Câu 3: Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín . Khi đó hiệu điện thế<br />
giữa hai cực của nguồn điện là 12,5 V. Cường độ dòng điện trong mạch là :<br />
A. I = 2,5 A<br />
<br />
B. I = 2,6 A<br />
<br />
C. I = 62,5 A<br />
<br />
D. I = 25 A<br />
<br />
-9<br />
<br />
Câu 4: Một quả cầu nhỏ mang điện tích Q = 10 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm cách quả cầu<br />
3cm là :<br />
A. 105 V/m.<br />
<br />
B. 5.103 V/m.<br />
<br />
C. 104 V/m.<br />
<br />
D. 3.104 V/m.<br />
<br />
Câu 5: Khi nhiệt độ tăng lên thì điện trở của kim loại :<br />
A. Tăng vì có nhiều êlectron tự do hơn.<br />
B. Giảm vì êlectron chuyển động chậm hơn.<br />
C. Tăng lên vì êlectron tự do va chạm nhiều hơn với iôn dương ở mạng tinh thể.<br />
D. Không đổi vì tính cản trở dòng điện của kim loại không phụ thuộc vào nhiệt độ.<br />
Câu 6: Cho đoạn mạch có hiệu điện thế không đổi. Khi điện trở của mạch là 100 thì công suất của mạch là 20 W.<br />
Khi điều chỉnh điện trở của mạch là 50 thì công suất là :<br />
A. 10 W<br />
<br />
B. 40 W<br />
<br />
C. 5 W<br />
<br />
D. 80 W<br />
<br />
Câu 7: Công của nguồn điện được xác định theo công thức :<br />
A. A = EI.<br />
<br />
B. A = UI.<br />
<br />
C. A = EIt.<br />
<br />
D. A = UIt.<br />
<br />
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?<br />
A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích âm.<br />
B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.<br />
C. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng .<br />
D. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng<br />
chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.<br />
Câu 9: Hai điện tích điểm q1 = 3.10-6C và q2 = -3.10-6C đặt cách nhau 3 cm trong một điện môi đồng chất có<br />
: àl hcít nệiđ iah aữig cát gnơưt cựL .2 = ﻉ<br />
A. 60 N<br />
<br />
.<br />
<br />
B. 30 N.<br />
<br />
C. 90 N.<br />
<br />
D. 45 N .<br />
<br />
Câu 10: Một mạch điện có 2 điện trở 3 và 6 mắc song song được nối với nguồn điện có điện trở trong<br />
r = 1. Hiệu suất của nguồn điện là :<br />
A. 66,6 %.<br />
<br />
B. 11,1 %.<br />
<br />
C. 16,6 %.<br />
<br />
D. 90 %.<br />
<br />
Câu 11: Để bóng đèn loại 120V – 60W ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp với nó 1 điện trở<br />
phụ R. Tìm giá trị điện trở phụ đó ?<br />
A. 150 .<br />
<br />
B. 50 .<br />
<br />
C. 100 .<br />
<br />
D. 200 .<br />
<br />
Câu 12: Chất nào sau đây không dẫn điện được ?<br />
A. Dung dịch axit.<br />
B. Nước cất.<br />
C. Dung dịch muối.<br />
D. Kim loại.<br />
-6<br />
Câu 13: Công của lực điện trường tác dụng lên điện tích q = 3.10 C làm dịch chuyển điện tích từ M ra xa vô cùng.<br />
Biết VM = 600 V.<br />
A. A = 18.10-4 J.<br />
<br />
B. A = 5.10-9 J.<br />
<br />
C. A = 18.10-8 J.<br />
<br />
Câu 14: Hạt mang điện cơ bản trong bán dẫn tinh khiết (bán dẫn loại n)<br />
A. electron tự do.<br />
B. ion dương.<br />
C. electron và lỗ trống.<br />
<br />
D. A = 2.108 J.<br />
<br />
D. ion âm.<br />
Trang 5/9 - Mã đề thi 209<br />
<br />