SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TỈNH ĐĂK NÔNG<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
MÔN VẬT LÝ LỚP 12 THPT<br />
<br />
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)<br />
(48 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi<br />
VLY_THPT<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br />
Số báo danh:...............................................................................<br />
<br />
Câu 1: Hạt nhân chì 206<br />
82 Pb có<br />
A. 206 prôtôn.<br />
B. 206 nuclôn.<br />
C. 82 nơtrôn.<br />
D. 124 prôtôn.<br />
Câu 2: Chọn câu phát biểu sai.<br />
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với<br />
các ánh sáng có màu sắc khác nhau<br />
B. Dải màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng<br />
C. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím<br />
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính<br />
Câu 3: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là<br />
A. do nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang<br />
phổ vạch<br />
B. do nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ<br />
liên tục<br />
C. do nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang<br />
phổ liên tục<br />
D. do nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang<br />
phổ liên tục<br />
Câu 4: Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.<br />
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất sóng điện từ.<br />
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy.<br />
D. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số tia tử ngoại.<br />
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?<br />
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường<br />
đó đối với ánh sáng tím.<br />
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.<br />
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.<br />
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.<br />
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?<br />
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.<br />
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ<br />
vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.<br />
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ<br />
của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.<br />
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung<br />
nóng.<br />
Câu 7: Với f1 , f2, f3 lần lượt là tần số của tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia gamma (tia γ) thì<br />
A. f3 > f2 > f1.<br />
B. f1 > f3 > f2.<br />
C. f3 > f1 > f2.<br />
D. f2 > f1 > f3 .<br />
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng<br />
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi<br />
VLY_THPT<br />
<br />
sắc có bước sóng λ . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa với khoảng cách 7 vân tối<br />
liên tiếp là 7,2 mm. Giá trị của λ bằng<br />
A. 0,65 µm.<br />
B. 0,45 µm.<br />
C. 0,60 µm.<br />
D. 0,75 µm.<br />
Câu 9: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm. Các<br />
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:<br />
A. vân sáng bậc 2<br />
B. vân sáng bậc 3<br />
C. vân tối thứ 2<br />
D. vân tối thứ 3<br />
Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng<br />
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng.<br />
Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (đ = 0,76m) đến vân sáng bậc 1 màu tím (t = 0,40m)<br />
cùng một phía của vân trung tâm là<br />
A. 1,8mm.<br />
B. 2,4mm.<br />
C. 1,5mm.<br />
D. 2,7mm.<br />
Câu 11: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe cách nhau 0,8mm và cách màn là 1,2m. Chiếu đồng thời<br />
hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75µm và λ2 = 0,5µm vào hai khe Iâng. Nếu bề rộng vùng giao thoa là<br />
10mm thì có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm .<br />
A. có 5 vân sáng.<br />
B. có 4 vân sáng.<br />
C. có 3 vân sáng.<br />
D. có 6 vân sáng.<br />
Câu 12: Khi một chùm sáng đi từ môi trường này sang một môi trường khác, đại lượng không bao<br />
giờ thay đổi là:<br />
A. chiều của nó.<br />
B. vận tốc.<br />
C. tần số<br />
D. bước sóng.<br />
Câu 13: Giới hạn quang điện của kim loại natri là 0,50 µm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi<br />
chiếu vào kim loại đó:<br />
A. tia hồng ngoại.<br />
B. bức xạ màu đỏ có bước sóng λđ = 0,656 µm.<br />
C. tia tử ngoại.<br />
D. bức xạ màu vàng có bước sóng λv = 0,589 µm.<br />
Câu 14: Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào<br />
dưới đây?<br />
A. Khúc xạ ánh sáng.<br />
B. Giao thoa ánh sáng.<br />
C. Phản xạ ánh sáng.<br />
D. Quang điện.<br />
Câu 15: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng:<br />
A. bức elechtron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.<br />
B. điện trở suất của chất bán dẫn giảm khi bị ánh sáng thích hợp chiếu vào.<br />
C. giải phóng electron khỏi bề mặt khi kim loại khi kim loại bị nung nóng.<br />
D. giải phóng electron khỏi liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng bởi ánh sáng thích hợp.<br />
Câu 16: Trạng thái dừng của một nguyên tử là:<br />
A. trạng thái mà mọi êlectron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.<br />
B. trạng thái đứng yên của nguyên tử.<br />
C. một trong các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.<br />
D. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.<br />
Câu 17: Quang điện trở có đặc điểm:<br />
A. Điện trở giảm khi chiếu đến nó một ánh sáng thích hợp.<br />
B. Điện trở giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở giảm.<br />
C. Điện trở tăng khi chiếu đến nó một ánh sáng thích hợp.<br />
D. Điện trở tăng khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở giảm.<br />
Câu 18: Nhận xét nào sau đây về hiện tượng quang phát quang là đúng:<br />
A. Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi ánh sáng kích<br />
thích tắt.<br />
B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.<br />
C. Ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.<br />
D. Ánh sáng lân quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.<br />
<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi<br />
VLY_THPT<br />
<br />
Câu 19: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là `0 = 0,30 m . Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 J.s<br />
và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s . Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của<br />
đồng là:<br />
A. 6,265.10-19 J<br />
B. 8,625.10-19 J<br />
C. 8,526.10 -19 J<br />
D. 6,625.10 -19 J<br />
Câu 20: Một đèn Laze có công suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7m. Cho h<br />
= 6,625.10 -34 Js, c = 3.108m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là:<br />
A. 3,52.10 16.<br />
B. 3,52.10 19 .<br />
C. 3,52.1018 .<br />
D. 3,52.1020 .<br />
Câu 21: Sự chuyển giữa ba mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô tạo thành ba vạch phổ theo thứ tự<br />
bước sóng tăng dần 1, 2 và 3. Trong các hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 3 sau đây, hệ thức nào<br />
đúng?<br />
A. 1 = 2 - 3<br />
B. 1/1 = 1/2 + 1/3 C. 1/1 = 1/3 - 1/2<br />
D. 1/1 = 1/2 - 1/3<br />
Câu 22: Mức năng lượng của các quĩ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là E 1 =<br />
-13,6 eV ; E2 = -3,4 eV ; E3 = -1,5 eV ; E4 = -0,85 eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp<br />
thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới đây, để nhảy lên một trong các mức trên?<br />
A. 12,1 eV<br />
B. 3,4 eV<br />
C. 11,2 eV<br />
D. 1,9 eV<br />
Câu 23: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.<br />
B. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.<br />
C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.<br />
D. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.<br />
Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân 1327 Al 1530 P X thì hạt X là:<br />
A. prôtôn.<br />
B. nơtrôn.<br />
C. pôzitrôn.<br />
D. êlectrôn.<br />
Câu 25: Phát biểu nào là sai?<br />
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.<br />
B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.<br />
C. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là<br />
đồng vị.<br />
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.<br />
Câu 26: Khi nói về tia , phát biểu nào dưới đây là đúng?<br />
A. Tia là dòng các hạt prôtôn.<br />
B. Trong chân không, tia có vận tốc bằng 3.108 m/s.<br />
C. Tia là dòng các hạt trung hòa về điện.<br />
D. Tia có khả năng iôn hóa không khí.<br />
U thành 234<br />
92U , đã phóng ra một hạt α và hai hạt:<br />
C. pôzitrôn<br />
D. prôtôn<br />
Câu 28: Điện tích nguyên tố là e = -1,6.10 -19 C, điện tích của hạt nhân 10 Be là:<br />
<br />
Câu 27: Trong quá trình phân rã hạt nhân<br />
A. nơtrôn<br />
B. êlectrôn<br />
<br />
238<br />
92<br />
<br />
4<br />
<br />
A. 4e.<br />
<br />
B. 8e.<br />
<br />
C. - 8e.<br />
<br />
D. - 4e.<br />
<br />
Câu 29: Hạt nhân 104 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối<br />
lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân<br />
10<br />
4 Be là:<br />
A. 0,6321 MeV.<br />
B. 63,2149 MeV.<br />
C. 6,3215 MeV.<br />
D. 632,1490 MeV.<br />
Câu 30: Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ<br />
mất đi 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng:<br />
A. 0,5 giờ.<br />
B. 2 giờ.<br />
C. 1 giờ.<br />
D. 1,5 giờ.<br />
Câu 31: Xét phản ứng hạt nhân sau: 12 D 31T 24 He 01n . Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt<br />
nhân: 12 D , 31T , 24 He lần lượt là Δm D = 0,0024u ; ΔmT = 0,0087u ; ΔmHe = 0,0305u, cho u =<br />
931Mev/C2. Năng lượng trong phản ứng trên:<br />
A. toả 18,0614 MeV. B. toả 18,0614 eV.<br />
C. thu 18,0614 MeV. D. thu 18,0614 eV.<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi<br />
VLY_THPT<br />
<br />
Câu 32: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Theo hệ thức Anhxtanh giữa năng<br />
lượng và khối lượng thì vật có khối lượng 0,002 gam có năng lượng nghỉ bằng:<br />
A. 18.1010 J.<br />
B. 18.1013 J.<br />
C. 1,8.10 8 J.<br />
D. 18.107 J.<br />
<br />
II. PHẦN RIÊNG [8 câu]<br />
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó<br />
(Phần A hoặc B)<br />
Câu 33: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?<br />
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.<br />
<br />
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau .<br />
2<br />
C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.<br />
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.<br />
Câu 34: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40mH, C = 25µF, lấy 2 =10, điện tích cực đại của<br />
tụ q0 = 6.10-10C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10 -10C thì dòng điện trong mạch có độ lớn:<br />
A. 3 3.107 A<br />
B. 6.10-7A<br />
C. 3.107 A<br />
D. 2.10-7A<br />
Câu 35: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động<br />
riêng). Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0.<br />
I<br />
Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 0 thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ điện là:<br />
2<br />
3<br />
1<br />
3<br />
3<br />
A. U 0 .<br />
B.<br />
C. U 0 .<br />
D.<br />
U0 .<br />
U0 .<br />
4<br />
2<br />
2<br />
4<br />
Câu 36: Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 450. Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc SI gồm<br />
tập hợp 4 tia đỏ, cam, vàng, tím đến gặp mặt bên AB (gần phía A) theo phương vuông góc, thì có<br />
những tia nào ló ra khỏi mặt AC? (Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng màu vàng là 2 ).<br />
A. Đỏ<br />
B. Đỏ, cam<br />
C. Đỏ, cam, vàng<br />
D. Đỏ, cam, vàng, tím<br />
Câu 37: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là a=1,5mm; khoảng cách<br />
từ 2 khe đến màn là D=1,5m và nguồn sáng phát ra 2 bức xạ có 1 0,48m và 2 0,64m . Kích<br />
thước vùng giao thoa trên màn là 2cm (chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung tâm). Số vân quan<br />
sát được trên màn là<br />
A. 51<br />
B. 72<br />
C. 61<br />
D. 54<br />
-34<br />
<br />
-19<br />
<br />
Câu 38: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10 C. Khi<br />
nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trang thái dừng có năng<br />
lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số<br />
13<br />
14<br />
33<br />
12<br />
A. 2,571.10 Hz.<br />
B. 4,572.10 Hz.<br />
C. 2,857.10 Hz.<br />
D. 6,542.10 Hz.<br />
Câu 39: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài 0=0,46µm. Hiện tượng quang điện ngoài sẽ<br />
xảy ra với nguồn bức xạ<br />
A. hồng ngoại có công suất 100W.<br />
B. tử ngoại có công suất 0,1W.<br />
C. có bước sóng 0,64µm có công suất 20W.<br />
D. hồng ngoại có công suất 11W.<br />
9<br />
Câu 40: Người ta dùng prôtôn bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên. Hai hạt sinh ra là He và AZ X . Biết<br />
động năng KP = 5,45 MeV; KHe= 4MeV. Hạt nhân He sinh ra có vận tốc vuông góc với vận tốc của<br />
prôtôn. Biết tỉ số khối lượng hạt bằng tỉ số số khối của nó. Động năng KXcó giá trị là<br />
A. 3,575 MeV<br />
B. 5,375 MeV<br />
C. 9,450 MeV<br />
D. 6,76 MeV<br />
Câu 41: Trong thí nghiệm Iâng cho a = 2mm, D = 1m. Nếu dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 thì<br />
khoảng vân giao thoa trên màn là i1 = 0,2mm. Thay λ1 bằng λ2 > λ1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của<br />
bức xạ λ1 ta quan sát thấy một vân sáng của bức xạ λ2 . Xác định λ2 và bậc của vân sáng đó.<br />
A. λ2 = 0,6µm ; k2 = 3.<br />
B. λ2 = 0,4µm ; k2 = 3.<br />
C. λ2 = 0,4µm ; k2 = 2.<br />
D. λ2 = 0,6µm; k2 = 2.<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi<br />
VLY_THPT<br />
<br />
Câu 42: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe cách nhau 0,8mm và cách màn là 1,2m. Chiếu đồng thời<br />
hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75µm và λ2 = 0,5µm vào hai khe Iâng. Nếu bề rộng vùng giao thoa là<br />
10mm thì có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm .<br />
A. có 5 vân sáng.<br />
B. có 4 vân sáng.<br />
C. có 3 vân sáng.<br />
D. có 6 vân sáng.<br />
Câu 43: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 4f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban<br />
đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k.<br />
A. 10<br />
B. 4<br />
C. 6<br />
D. 8<br />
Câu 44: Vạch quang phổ đầu tiên của dãy Laiman, Banme và Pasen trong quang phổ nguyên tử hiđrô<br />
có tần số lần lượt là 24,5902.1014Hz; 4,5711.1014Hz và 1,5999.1014Hz. Năng lượng của phôtôn ứng<br />
với vạch thứ 3 trong dãy Laiman là<br />
A. 20,379 J<br />
B. 20,379 eV<br />
C. 12,737 eV<br />
D. 2,0379.10-18 eV.<br />
Câu 45: Theo hệ quả của thuyết tương đối hẹp, một vật chuyển động với tốc độ càng lớn thì người<br />
quan sát đứng yên thấy độ dài của vật<br />
A. càng lớn<br />
B. càng bé<br />
C. không thay đổi<br />
D. ban đầu tăng, sau đó giảm<br />
Câu 46: Một đồng hồ chuyển động với tốc độ v = 0,8 c. Hỏi sau 1 giờ (tính theo đồng hồ chuyển<br />
động) thì đồng hồ này chạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên bao nhiêu?<br />
A. 20 phút<br />
B. 30 phút<br />
C. 40 phút<br />
D. 100 phút<br />
Câu 47: Khi phân tích một mẩu gỗ, người ta xác định được 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ<br />
14<br />
14<br />
14<br />
6 C bị phân rã thành các nguyên tử 7 N ; chu kỳ bán rã của 6 C là 5600 năm. Tuổi của mẩu gỗ là:<br />
A. 16700 năm.<br />
B. 16900 năm.<br />
C. 16600 năm.<br />
D. 16800 năm.<br />
Câu 48: Hạt α có khối lượng 4,0015u. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol hêli là bao nhiêu? Cho<br />
mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u ; 1u.c2 = 931MeV ; NA = 6,02.10 23mol-1<br />
A. 2,73.10 12 (J).<br />
B. 3,65.10 12 (J).<br />
C. 2,17.1012 (J).<br />
D. 1,71.1025 (J).<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi<br />
VLY_THPT<br />
<br />