SỞ GD & ĐT CAO BẰNG<br />
KHỐI GƯTĐ3<br />
<br />
ĐỀ THI OLYMPIC KHỐI 11 – THPT<br />
NĂM HỌC 2012 - 2013<br />
<br />
MÔN: TOÁN<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
(Đề gồm 01 trang)<br />
<br />
A. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH ( 14,0 điểm)<br />
Câu 1 (2,0 điểm). Cho phương trình: x 2 (2m 3) x m 2 2m 2 0 (1)<br />
a) Định m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1 , x2 .<br />
b) Tìm hệ thức giữa x1 , x2 độc lập với tham số m .<br />
Câu 2 (2,0 điểm).<br />
6 2<br />
3<br />
a) Giải hệ phương trình: x y<br />
( x, y R).<br />
<br />
9 10 1<br />
x y<br />
<br />
b) Giải phương trình: x 2 2 x 3 2 x 3 .<br />
Câu 3 (3,0 điểm). Giải phương trình: sin 3 x cos 3 x sin x cos x 2 cos 2 x .<br />
Câu 4 (7,0 điểm).<br />
a) Trong một lớp gồm có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên<br />
4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.<br />
b) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cnn1 Cn3 . Tìm số hạng chứa x5 trong khai<br />
n<br />
<br />
nx2 1 <br />
triển nhị thức Niu-tơn của <br />
, x 0.<br />
14 x <br />
<br />
<br />
<br />
B. HÌNH HỌC ( 6,0 điểm)<br />
Câu 5 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 4; 1<br />
và phương trình hai đường trung tuyến BM : 8 x y 3 0 , CN : 14 x 13 y 9 0 . Tìm<br />
tọa độ các điểm B, C .<br />
Câu 6 (4,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , cạnh<br />
bên SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , SA a và ABC 600 .<br />
a) Chứng minh rằng BD vuông góc với SAC .<br />
b) Chứng minh các cạnh SB SC SD .<br />
c) Gọi I là trung điểm của SC . Chứng minh rằng IB ID .<br />
<br />
______________________________Hết_______________________________<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm)<br />
Họ và tên thí sinh:…………………………………….. Số báo danh:……………<br />
Họ tên, chữ ký của giám thị 1:……………………………………………………<br />
<br />