intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi Olympic môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 485

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

80
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi Olympic môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 485 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi Olympic môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 485

  1. Sở GD - ĐT Th¸i B×nh ĐỀ THI OLIMPIC HÓA HỌC 11 Trường THPT §«ng Thôy Anh NĂM  HỌC 2017­2018 Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề   Mã đề thi  485 Cho biết nguyên tử khối : H = 1;Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S   = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5;  Ag=108; I =  127; Cs = 133; Ba = 137. Câu 1: Dãy chât nao d ́ ̀ ưới đây chi gôm nh ̉ ̀ ững chât tan va điên li manh? ́ ̀ ̣ ̣ A. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2 B. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3; C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2 D. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4 Câu 2: Cho ankan có công thức cấu tạo:  (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là: A. 2,2,4­trimetylpentan. B. 2,4,4­trimetylpentan. C. 2­đimetyl­4­metylpentan. D. 2,4­trimetylpetan. Câu 3: Trộn lẫn 1 lít dung dịch NaOH 0,01M với 1 lít dung dịch HCl 0,03M được 2 lít dung dịch Y.   Dung dịch Y có pH là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 4: Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số chất tác dụng được với HNO3 giải  phóng khí NO là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 5: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H 2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm   CuO và Fe3O4  nung nóng. Sau khi các phản  ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm   0,48gam. Giá trị của V là A. 0,560 B. 0,448. C. 0,224. D. 0,672. Câu 6: Trong công nghiệp để sản xuất ra H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách  nào sau đây? A. Cho photpho tác dụng với HNO3 đặc nóng. B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước. C. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng apatit. D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng photphorit. Câu 7: Trộn dung dịch chứa Ba2+; 0,04 mol Na+; 0,2 mol OH­ với dung dịch chứa K+; 0,06 mol HCO3­ ;  0,05 mol CO32­ thu được m gam kết tủa. Tính m? A. 15,4g B. 4,9g C. 19,4g D. 15,76g Câu 8: Cho cac ion: Fe ́ 3+ ­ ­ ­ ́ ̀ ̀ ̣ , Ag , Na , NO3 , OH , Cl  . Cac ion nao sau đây tôn tai đông th + + ̀ ời trong một  dung dịch ? A. Na+, Fe3+, Cl­, NO3­ B. Fe3+, Na+, Cl­, OH­ C. Fe3+, Na+, NO3­, OH­ D. Ag+, Na+, NO3­, Cl­ Câu 9: Khi cho dung dịch chứa a mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Trường hợp   nào sản phẩm không thể xảy ra A. Na2HPO4 và Na3PO4 B. NaH2PO4 và H3PO4 dư C. NaH2PO4  và Na3PO4 D. NaH2PO4 Câu 10: Trong phòng thí nghiệp để làm khô khí NH3 người ta dùng hóa chất nào sau đây: A. H2SO4 đặc B. CuSO4 C. CaO D. P2O5 Câu 11: Dẫn luồng khí CO qua hổn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (t ) sau khi phản  ứng xảy ra hoàn  0 toàn thu được chất rắn là A. Al2O3, Cu, Mg, Fe B. Al, Fe, Cu, Mg                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 485
  2. C. Al2O3, Cu, MgO, Fe D.  Câu 12:  Để  điều chế  HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên   liệu chính: A. AgNO3 và HCl B. NaNO3, N2, H2 và HCl C. NaNO3, H2SO4 đặc D. N2 và H2 Câu 13: Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy khối  lượng giảm 54g. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là A. 94g B. 49. C. 50g D. 98g Câu 14: Khí N2 có lẫn khí CO2, có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ CO2. A. Dung dịch thuốc tím B. Nước vôi trong C. Nước clo D. Nước Br2 Câu 15: Phương trình điện li nào đúng? A. NaCl  →Na ­ + Cl+ B. Ca(OH)2 →Ca2+ + 2 OH­ C. Tất cả đều đúng D. C2H5OH → C2H5+ + OH­ Câu 16: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách A. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa B. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí C. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng Câu 17: Hoà tan 5,76 g Mg trong dung dịch HNO3  loãng nóng dư thì thu được dung dịch B và 0,896  lít khí X duy nhất . Cô cạn cẩn thận  dung dịch B  thu được 37,12 gam chất rắn . Xác định số  mol   HNO3 đã tham gia phản ứng. A. 1,0 mol B. 0,8 mol C. 0,6 mol D. 0,06 mol. Câu 18: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3  và Fe3O4  phản  ứng hết với dung dịch HNO3  loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung   dịch X thu được m gam muối khan. Tính m ? A. 38,72g B. 39,7g C. 40,25g D. 38g Câu 19: Lấy 500 ml dung dịch chứa đồng  thời HCl 1,98M và H2SO4 1,1M  trộn với V  lít dung dịch  chứa NaOH 3M và Ba(OH)2 4M thì trung hoà vừa đủ. Thể tích V là: A. 0,180 lít. B. 0,140 lít. C. 0,170 lít. D. 0,190 lít. Câu 20: Chất nào không là chất điện li A. CH3COONa B. NaCl C. HCl D. CH3OH Câu 21: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? A. 4. B. 10. C. 6. D. 5. Câu 22: Dùng thuốc thử ở phương án nào để nhận biết được muối nitrat? A. Cu, NaOH B. Cu, H2SO4 C. Cu D. Fe và KCl Câu 23: Một dung dịch có [OH ] = 10  M. Dung dịch đó có môi trường : ­  ­12 A. Axit B. Không xác định được C. Bazơ D. Trung tính Câu 24: Đưa tàn đốm còn than hồng vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì cơ hiện tượng nào ? A.  B. Tàn đóm tắc ngay C. Không có hiện tượng gì D. Có tiếng nổ Câu 25: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm rắn là kim loại? A. Al(NO3)3, Zn(NO3)2, Mg(NO3)2 B. Cu(NO3)2, AgNO3 C. AgNO3, Hg(NO3)2 D. Ca(NO3)2, NaNO3, Cu(NO3)2 Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng nóng  dư  thu được hỗn hợp Y gồm  0,1 mol NO và 0,1 mol N 2O . Tính số  mol HNO3 đã phản  ứng . Biết  rằng N+5 trong HNO3 chỉ có 2 sự thay đổi số oxi hoá. A. 1,2 mol B. 1,0 mol C. 0,8 mol D. 1,4 mol                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 485
  3. Câu 27: Hấp thụ toàn bộ  0,3 mol CO 2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH) 2. khối lượng dung dịch  sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. Giảm 6,8gam B. Tăng 20gam C. Giảm 16,8gam D. Tăng 13,2gam Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l,  sau phản ứng thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,048. C. 0,04. D. 0,032. Câu 29: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí  thoát ra (đktc) là: A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 0,112 lít D. 1,12 lít Câu 30: Hòa tan hết  4,20 gam hỗn hợp 3 kim loại X,Y,Z bằng dung d ịch H 2SO4 đặc , nóng thu được  0,025 mol S (sản phẩm khử duy nhất ) . Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được m gam   muối khan  . Gía trị của m là : A. 6,60  gam B. 11,40  gam C. 1,410 gam D. 14,10 gam Câu 31: Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm: KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau  khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m A. 19,7g B. 23,64g C. 14,775g D. 16,745g Câu 32: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1mol H 3PO4. sau phản  ứng trong dung dịch sẽ  chứa các muối: A. K2HPO4, K3PO4 B. KH2PO4 và K2HPO4 C. KH2PO4,K3PO4, K2HPO4 D. KH2PO4 và K3PO4 Câu 33: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H 2 là 21 gồm: propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn  0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 18,60 gam. B. 20,40 gam. C. 16,80 gam. D. 18,96 gam. Câu 34: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H 2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình  kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ  khối so với H 2  bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là A. 0,015 mol B. 0,075 mol C. 0,070 mol D. 0,050 mol Câu 35: Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3, CaCO3 tác dụng vừa đủ  với m gam  dung dịch  HCl 10% thu được 4,704 lít hỗn hợp khí X (đktc). Biết khối lượng hỗn hợp khí X là 5,25  gam và dung dịch sau phản ứng chứa 19,98 gam CaCl2. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 232,25 B. 153,30, C. 229,95. D. 237,25 Câu 36: Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4   làm hai phần bằng nhau. Phần một, tác  dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 24,15 gam chất tan, đồng thời thấy thoát ra  V lít H2. Hòa tan phần hai bằng dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 39.93 gam muối và  1,5 V lít khí NO (spk duy nhất), Biết các thể tích đo ở đktc. Giá trị của m và V lần lượt là: A. 25.2 gam và 1,008 lít B. 25.2 gam và   0,672 lít C. 24.24 gam và 0,672 lít D. 24.24 gam và 1,008 lít Câu 37: Một hỗn hợp gồm axetilen , propilen , metan . ­ Đốt cháy hoàn toàn 11gam hỗn hợp thì thu được 12,6gam H2O ­ Mặt khác 5,6 lít hỗn hợp (đktc) phản ứng vừa đủ  với dung dịch chứa 50 gam brom . % thể tích   của hỗn hợp đầu lần lượt là A. 40% , 30%, 30% B. 50% , 25%, 25% C. 30% , 35% , 35% D. 25% , 37.5% , 37.5% Câu 38: Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn số mol Al). Hòa tan hoàn toàn   1,08 gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch HCl thu được 0,0525 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho  dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 17,9375g chất rắn. Biết M có hóa trị II trong  muối tạo thành, nhận xét nào sau đây đúng A. Kim loại M là sắt (Fe). B. Số mol kim loại M là 0,025 mol. C. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 485
  4. D. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%. Câu 39: Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi phản  ứng xảy ra hoàn   toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 8,52. B. 12,78 C. 7,81. D. 21,30 Câu 40: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và x mol HCl. Khối lượng Fe  tối đa phản  ứng được  với dung dịch  X  là 5,6 gam (biết NO là sản phẩm khử  duy nhất NO 3­). Thể  tích khí thu được sau  phản ứng là A. 1,344 lít B. 0,672 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2