intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi Olympic môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 357

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

231
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi Olympic môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 357 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi Olympic môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 357

  1. Sở GD - ĐT Th¸i B×nh ĐỀ THI OLIMPIC HÓA HỌC 11 Trường THPT §«ng Thôy Anh NĂM  HỌC 2017­2018 Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề   Mã đề thi  357 Cho biết nguyên tử khối : H = 1;Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S   = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5;  Ag=108; I =  127; Cs = 133; Ba = 137. Câu 1: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu   chính: A. NaNO3, N2, H2 và HCl B. NaNO3, H2SO4 đặc C. AgNO3 và HCl D. N2 và H2 Câu 2: Cho ankan có công thức cấu tạo:  (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là: A. 2­đimetyl­4­metylpentan. B. 2,4­trimetylpetan. C. 2,2,4­trimetylpentan. D. 2,4,4­trimetylpentan. Câu 3: Khi cho dung dịch chứa a mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Trường hợp   nào sản phẩm không thể xảy ra A. NaH2PO4 B. NaH2PO4 và H3PO4 dư C. NaH2PO4  và Na3PO4 D. Na2HPO4 và Na3PO4 Câu 4: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H 2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm   CuO và Fe3O4  nung nóng. Sau khi các phản  ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm   0,48gam. Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,560 C. 0,224. D. 0,672. Câu 5: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung dịch sau  phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. Giảm 6,8gam B. Tăng 13,2gam C. Giảm 16,8gam D. Tăng 20gam Câu 6: Cho cac ion: Fe ́ 3+ ́ ̀ ̀ ̣ , Ag+, Na+, NO3­, OH­, Cl­ . Cac ion nao sau đây tôn tai đông th ̀ ời trong một  dung dịch ? A. Na+, Fe3+, Cl­, NO3­ B. Fe3+, Na+, NO3­, OH­ C. Ag+, Na+, NO3­, Cl­ D. Fe3+, Na+, Cl­, OH­ Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ  a mol/l,  sau phản ứng thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,06. C. 0,032. D. 0,048. Câu 8: Cho dung dịch KOH đến dư  vào 50ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể  tích khí  thoát ra (đktc) là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 0,112 lít Câu 9: Phương trình điện li nào đúng? A. C2H5OH → C2H5+ + OH­ B. NaCl  →Na ­ + Cl+ C. Tất cả đều đúng D. Ca(OH)2 →Ca2+ + 2 OH­ Câu 10: Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số chất tác dụng được với HNO 3 giải  phóng khí NO là:                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 357
  2. A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 11: Đưa tàn đốm còn than hồng vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì cơ hiện tượng nào ? A. Tàn đóm tắc ngay B. Tàn đóm cháy sáng C. Không có hiện tượng gì D. Có tiếng nổ Câu 12: Dùng thuốc thử ở phương án nào để nhận biết được muối nitrat? A. Fe và KCl B. Cu C. Cu, H2SO4 D. Cu, NaOH Câu 13:  Trộn dung dịch chứa Ba2+; 0,04 mol Na+; 0,2 mol OH­  với dung dịch chứa K+; 0,06 mol  HCO3­ ; 0,05 mol CO32­ thu được m gam kết tủa. Tính m? A. 15,76g B. 19,4g C. 4,9g D. 15,4g Câu 14: Dẫn luồng khí CO qua hổn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (t0) sau khi phản  ứng xảy ra hoàn  toàn thu được chất rắn là A. Al2O3, Cu, Mg, Fe B. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO C. Al2O3, Cu, MgO, Fe D. Al, Fe, Cu, Mg Câu 15: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng Câu 16: Trong công nghiệp để sản xuất ra H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách   nào sau đây? A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng apatit. B. Cho photpho tác dụng với HNO3 đặc nóng. C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước. D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng photphorit. Câu 17: Trong phòng thí nghiệp để làm khô khí NH3 người ta dùng hóa chất nào sau đây: A. CaO B. H2SO4 đặc C. P2O5 D. CuSO4 Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng nóng  dư  thu được hỗn hợp Y gồm  0,1 mol NO và 0,1 mol N 2O . Tính số  mol HNO3 đã phản  ứng . Biết  rằng N+5 trong HNO3 chỉ có 2 sự thay đổi số oxi hoá. A. 1,0 mol B. 1,2 mol C. 0,8 mol D. 1,4 mol Câu 19: Hòa tan hết  4,20 gam hỗn hợp 3 kim loại X,Y,Z bằng dung d ịch H 2SO4 đặc , nóng thu được  0,025 mol S (sản phẩm khử duy nhất ) . Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được m gam   muối khan  . Gía trị của m là : A. 1,410 gam B. 11,40  gam C. 14,10 gam D. 6,60  gam Câu 20: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3  và Fe3O4  phản  ứng hết với dung dịch HNO3  loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung   dịch X thu được m gam muối khan. Tính m ? A. 38,72g B. 39,7g C. 40,25g D. 38g Câu 21: Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy khối  lượng giảm 54g. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là A. 94g B. 49. C. 50g D. 98g Câu 22: Trộn lẫn 1 lít dung dịch NaOH 0,01M với 1 lít dung dịch HCl 0,03M được 2 lít dung dịch Y.   Dung dịch Y có pH là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 23: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? A. 4. B. 10. C. 6. D. 5. Câu 24: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1mol H 3PO4. sau phản  ứng trong dung dịch sẽ  chứa các muối: A. K2HPO4, K3PO4 B. KH2PO4 và K2HPO4                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 357
  3. C. KH2PO4,K3PO4, K2HPO4 D. KH2PO4 và K3PO4 Câu 25: Lấy 500 ml dung dịch chứa đồng  thời HCl 1,98M và H2SO4 1,1M  trộn với V  lít dung dịch  chứa NaOH 3M và Ba(OH)2 4M thì trung hoà vừa đủ. Thể tích V là: A. 0,180 lít. B. 0,170 lít. C. 0,140 lít. D. 0,190 lít. Câu 26: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm rắn là kim loại? A. Al(NO3)3, Zn(NO3)2, Mg(NO3)2 B. Ca(NO3)2, NaNO3, Cu(NO3)2 C. Cu(NO3)2, AgNO3 D. AgNO3, Hg(NO3)2 Câu 27: Khí N2 có lẫn khí CO2, có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ CO2. A. Nước clo B. Nước Br2 C. Nước vôi trong D. Dung dịch thuốc tím Câu 28: Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm: KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau  khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m A. 19,7g B. 23,64g C. 14,775g D. 16,745g Câu 29: Dãy chât nao d ́ ̀ ưới đây chi gôm nh ̉ ̀ ững chât tan va điên li manh? ́ ̀ ̣ ̣ A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4 B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2 C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3; D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2 Câu 30: Một dung dịch có [OH­] = 10 ­12 M. Dung dịch đó có môi trường : A. Axit B. Không xác định được C. Bazơ D. Trung tính Câu 31: Chất nào không là chất điện li A. NaCl B. CH3COONa C. HCl D. CH3OH Câu 32: Hoà tan 5,76 g Mg trong dung dịch HNO3  loãng nóng dư thì thu được dung dịch B và 0,896  lít khí X duy nhất . Cô cạn cẩn thận  dung dịch B  thu được 37,12 gam chất rắn . Xác định số  mol   HNO3 đã tham gia phản ứng. A. 0,06 mol. B. 0,8 mol C. 0,6 mol D. 1,0 mol Câu 33: Một hỗn hợp gồm axetilen , propilen , metan . ­ Đốt cháy hoàn toàn 11gam hỗn hợp thì thu được 12,6gam H2O ­ Mặt khác 5,6 lít hỗn hợp (đktc) phản ứng vừa đủ  với dung dịch chứa 50 gam brom . % thể tích   của hỗn hợp đầu lần lượt là A. 40% , 30%, 30% B. 30% , 35% , 35% C. 25% , 37.5% , 37.5% D. 50% , 25%, 25% Câu 34: Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn số mol Al). Hòa tan hoàn toàn   1,08 gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch HCl thu được 0,0525 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho  dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 17,9375g chất rắn. Biết M có hóa trị II trong  muối tạo thành, nhận xét nào sau đây đúng A. Kim loại M là sắt (Fe). B. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%. C. Số mol kim loại M là 0,025 mol. D. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M. Câu 35: Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4   làm hai phần bằng nhau. Phần một, tác  dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 24,15 gam chất tan, đồng thời thấy thoát ra  V lít H2. Hòa tan phần hai bằng dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 39.93 gam muối và  1,5 V lít khí NO (spk duy nhất), Biết các thể tích đo ở đktc. Giá trị của m và V lần lượt là: A. 25.2 gam và   0,672 lít B. 24.24 gam và 0,672 lít C. 24.24 gam và 1,008 lít D. 25.2 gam và 1,008 lít Câu 36: Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi phản  ứng xảy ra hoàn   toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 8,52. B. 7,81. C. 12,78 D. 21,30                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 357
  4. Câu 37: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và x mol HCl. Khối lượng Fe  tối đa phản  ứng được  với dung dịch  X  là 5,6 gam (biết NO là sản phẩm khử  duy nhất NO 3­). Thể  tích khí thu được sau  phản ứng là A. 1,344 lít B. 0,672 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít Câu 38: Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3, CaCO3 tác dụng vừa đủ  với m gam  dung dịch  HCl 10% thu được 4,704 lít hỗn hợp khí X (đktc). Biết khối lượng hỗn hợp khí X là 5,25  gam và dung dịch sau phản ứng chứa 19,98 gam CaCl2. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 229,95. B. 153,30, C. 232,25 D. 237,25 Câu 39: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H 2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình  kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ  khối so với H 2  bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là A. 0,070 mol B. 0,075 mol C. 0,050 mol D. 0,015 mol Câu 40: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H 2 là 21 gồm: propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn  0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 16,80 gam. B. 18,60 gam. C. 20,40 gam. D. 18,96 gam.                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1