intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi Olympic môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

19
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi Olympic môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi Olympic môn Toán, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi Olympic môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI OLYMPIC 27 THÁNG 4 LỚP 8 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN (Đề thi có 01 trang) Thời gian làm bài thi: 120 phút Ngày thi: 23/3/2023 Câu 1 (3,0 điểm). 1) Chứng minh n ( n + 1)( 2n + 1) chia hết cho 6 với mọi số nguyên n . 2) Phân tích đa thức x3 + 6 x 2 y + 5 xy 2 thành nhân tử. Câu 2 (3,0 điểm). 1) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n 2 − 2020 chia hết cho n − 45 . 1− 2x 1− 2 y 2) Cho x và y là các số hữu tỉ khác 1 và thỏa mãn + =1. 1− x 1− y Chứng minh B = x 2 + y 2 − xy là bình phương của một số hữu tỉ. Câu 3 (3,0 điểm). 1) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn x 2 + 2 x = y 2 + 2 y + 5. 2) Cho a , b , c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 P= + +  ( a + 1) + b2 + 1 ( b + 1) + c 2 + 1 ( c + 1) + a 2 + 1 2 2 2 Câu 4 (4,0 điểm).  2 x2 x2 − 2x   2 1  1) Rút gọn biểu thức A =  −    + − 1 (với x  0; x  2 ).  8 − 4 x + 2 x 2 − x3 2 x 2 + 8   x 2 x  5 7 6 + 3x 2 2) Giải phương trình 2 + − = 0 x + 1 x2 + 3 x2 + 5 Câu 5 (5,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB  AC ) có đường cao AH và đường phân giác AM . Kẻ ME vuông góc với AB tại E và MF vuông góc với AC tại F . Gọi K là giao điểm của AH và ME. Tia BK cắt AC tại L . 1) Chứng minh CM .CH = CF.CA và HF là tia phân giác của góc AHC . 2) Chứng minh tam giác BML cân. BE HB 3) Chứng minh =  CF HC Câu 6 (2,0 điểm). Cho góc xOy nhọn và điểm A cố định nằm trong góc xOy . Đường thẳng d di động đi qua A 1 1 và cắt Ox , Oy theo thứ tự tại B , C . Tìm điều kiện của đường thẳng d đối với OA để + đạt AB AC giá trị lớn nhất. -----------HẾT---------- Họ và tên thí sinh:……………………………… Chữ ký CBCT số 1:………………………… Số báo danh:…………………………………….
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI OLYMPIC 27 THÁNG 4 LỚP 8 TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU NĂM HỌC 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN (Hướng dẫn chấm có 04 trang ) ---------------------------------------------- Câu 1 (3,0 điểm). 1) Chứng minh n ( n + 1)( 2n + 1) chia hết cho 6 với mọi số nguyên n . 2) Phân tích đa thức x3 + 6 x 2 y + 5xy 2 thành nhân tử. Câu 1 Nội dung Điểm n ( n + 1)( 2n + 1) = n ( n + 1)( n −1 + n + 2 ) 0,5 1.1 = n ( n + 1)( n −1) + n ( n + 1)( n + 2 ) 0,5 (1,5 đ) Mà n ( n + 1)( n −1) và n ( n + 1)( n + 2) là tích 3 số nguyên liên tiếp nên đều chia 0,25 hết cho 6 Vậy n ( n + 1)( 2n + 1) chia hết cho 6. 0,25 1.2 x3 + 6 x 2 y + 5 xy 2 = x ( x 2 + 6 xy + 5 y 2 ) 0,5 (1,5 đ) = x  x ( x + 5 y ) + y ( x + 5 y )   0,5 = x ( x + y )( x + 5 y ) 0,5 Câu 2 (3,0 điểm). 1) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n 2 − 2020 chia hết cho n − 45 . 1− 2x 1− 2 y 2) Cho x và y là các số hữu tỉ khác 1 và thỏa mãn + = 1. 1− x 1− y Chứng minh B = x 2 + y 2 − xy là bình phương của một số hữu tỉ. Câu 2 Nội dung Điểm n − 2020 = n − 2025 + 5 = ( n − 45)( n + 45) + 5 2 2 0,5 2.1 Do đó ( n 2 − 2020 ) ( n − 45 )  5 ( n − 45 ) 0,5 (1,5 đ)  n − 45  1; 5; − 1; − 5  n  46; 50; 44; 40 0,5 1− 2x 1− 2 y + = 1  (1 − 2 x )(1 − y ) + (1 − 2 y )(1 − x ) = (1 − x )(1 − y ) 0,25 1− x 1− y  3xy = 2( x + y) −1 0,5 2.2 B = x2 + y 2 − xy = ( x + y ) − 3xy 2 (1,5 đ) 0,25 = ( x + y ) − 2( x + y) +1 2 0,25 = ( x + y − 1) 2 0,25 Câu 3 (3,0 điểm). 1) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn x2 + 2 x = y 2 + 2 y + 5. 2) Cho a , b , c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 P= + +  ( a + 1) + b +1 ( b + 1) + c +1 ( c + 1) + a2 + 1 2 2 2 2 2 1
  3. Câu 3 Nội dung Điểm x + 2 x = y + 2 y + 5  ( x − y ) + 2 ( x − y ) = 5  ( x − y )( x + y + 2 ) = 5 2 2 2 2 0,25x2 x − y = 1 x = 2 x − y = 5 x = 2 *  *  3.1 x + y + 2 = 5  y = 1  x + y + 2 = 1  y = −3 (1,5 đ)  x − y = −1  x = −4  x − y = −5  x = −4 0,25x4 *  *   x + y + 2 = −5  y = −3  x + y + 2 = −1  y = 1 Vậy các cặp nghiệm nguyên (x; y) cần tìm là (2; 1); (2; -3); (-4; -3); (-4; 1) Ta có ( a + 1) + b 2 + 1 = a 2 + b 2 + 2a + 2  2ab + 2a + 2 = 2 ( ab + a + 1) 2 0,25 1 1   ( a + 1) 2 + b2 + 1 2 ( ab + a + 1) 0,25 1 1 1 1 Tương tự ta có:  và  2 ( bc + b + 1) ( c + 1) + a + 1 2 ( ac + c + 1) 0,25 ( b + 1) + c +1 2 2 2 2 1 1 1 1  3.2 P  + +  (1,5 đ) 2  ab + a + 1 bc + b + 1 ac + c + 1  0,25 1 bc 1 b  P  + +  2  abcb + abc + bc bc + b + 1 abc + bc + b  1  bc 1 b  1 P  + + = 0,25 2  bc + b + 1 bc + b + 1 bc + b + 1  2 1  Giá trị lớn nhất của P bằng , khi a = b = c = 1 0,25 2 Câu 4 (4,0 điểm).  2 x2 x2 − 2x   2 1  1) Rút gọn biểu thức A =  − 2    2 + − 1 (với x  0; x  2 ).  8 − 4x + 2x − x 2x + 8   x x  2 3 5 7 6 + 3x 2 2) Giải phương trình 2 + 2 − 2 = 0 x +1 x + 3 x + 5 Câu 4 Nội dung Điểm  2 x2 x2 − 2 x  2 + x − x2 A= −   4 ( 2 − x ) + x2 ( 2 − x ) 2 ( x2 + 4)  0,5 x2   4 x 2 − ( x 2 − 2 x ) ( 2 − x ) ( 2 − x )(1 + x ) =  2 ( 2 − x ) ( x2 + 4) 0,5 4.1 x2 (2,0 đ) = x3 + 4 x  ( 2 − x )(1 + x ) 2 ( 2 − x ) ( x + 4) 0,5 2 x2 x ( x2 + 4) ( 2 − x )(1 + x ) = x + 1 =  2 ( 2 − x ) ( x + 4) 0,5 2 x2 2x  5   7   6 + 3x 2  PT   2 − 1 +  2 − 1 +  2 − 2 =0 0,5 4.2  x +1   x + 3   x +5  (2,0 đ) 4 − x2 4 − x2 4 − x2  + + =0 0,5 x2 + 1 x2 + 3 x2 + 5 2
  4.  1 1   ( 4 − x2 )  2 1 + 2 + 2 =0 0,5  x +1 x + 3 x + 5   4 − x 2 = 0  x = 2 0,5 Câu 5 (5,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB  AC ) có đường cao AH và đường phân giác AM . Kẻ ME vuông góc với AB tại E và MF vuông góc với AC tại F . Gọi K là giao điểm của AH và ME. Tia BK cắt AC tại L . 1) Chứng minh CM .CH = CF.CA và HF là tia phân giác của góc AHC . 2) Chứng minh tam giác BML cân. BE HB 3) Chứng minh =  CF HC Câu 5 Nội dung Điểm * Chứng minh CH.CM = CF.CA. Xét CHA và CFM ta có: 5.1 0,5x2 ACH là góc chung, CHA = CFM = 900 (2,0 đ) Suy ra CHA đồng dạng CFM (g.g) 0,25 CH CA Suy ra =  CH .CM = CF .CA 0,25 CF CM * Chứng minh HF là tia phân giác của góc AHC. CH CF Xét CHF và CAM ta có: HCF là góc chung, = (chứng minh trên) CA CM 0,25  CHF đồng dạng CAM (c.g.c)  CHF = CAM Mà CAM = 450 (AM là đường phân giác góc vuông) 0,25  CHF = AHF = 450  HF là tia phân giác của góc AHC. Tam giác ABM có K là trực tâm (giao điểm hai đường cao) 0,5  BK ⊥ AM  AM ⊥ BL 0,25  AM là đường trung trực của BL. 0,25 5.2 (1,5 đ) Suy ra MB = ML. 0,25 Vậy tam giác MBL cân tại M. 0,25 3
  5. AF AH Vì HF là tia phân giác của góc AHC nên = FC HC (1) . 0,25 BE BH 5.3 Chứng minh tương tự HE là tia phân giác của góc AHB nên = EA AH ( 2) 0,5 (1,5 đ) AEMF là hình vuông nên AE = AF. 0,25 AF BE AH BH BE HB Từ (1) và (2) ta có . = .  = 0,5 FC EA HC AH FC HC Câu 6 (2,0 điểm). Cho góc xOy nhọn và điểm A cố định nằm trong góc xOy . Đường thẳng d di động đi qua A và 1 1 cắt Ox , Oy theo thứ tự tại B , C . Tìm điều kiện của đường thẳng d đối với OA để + đạt giá AB AC trị lớn nhất. Câu 6 Nội dung Điểm Qua A kẻ đường thẳng song song với Oy cắt tia Ox tại I (I cố định), qua I kẻ đường thẳng song song với d cắt Oy tại E. 0,25 Gọi D là giao điểm của OA và IE; H là chân đường vuông góc kẻ từ I đến OA. ID DE OD Ta có: = (vì cùng bằng ) 0,25 (2,0 đ) AB AC OA ID ID DE ID IE Xét biểu thức: + = + = AB AC AC AC AC ID ID Mà IE = AC (tứ giác IACE là hình bình hành) nên + =1 0,25x3 AB AC 1 1 1  + = AB AC ID 1 1 1 Do đó + lớn nhất khi lớn nhất 0,25 AB AC ID  ID nhỏ nhất 0,25  D  H  d ⊥ OA 0,25 ------- HẾT -------- 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2