ĐỀ THI SỐ 11 VÀ GỢI Ý BÀI GIẢI MÔN TOÁN –ĐH-CĐ năm 2011
lượt xem 8
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi số 11 và gợi ý bài giải môn toán –đh-cđ năm 2011', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI SỐ 11 VÀ GỢI Ý BÀI GIẢI MÔN TOÁN –ĐH-CĐ năm 2011
- ĐỀ THI SỐ 11 VÀ GỢI Ý BÀI GIẢI MÔN TOÁN –ĐH-CĐ năm 2011 *** PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH x 2 mx 2m 1 mx 1 Câu I (2 điểm). Cho hàm số y = (1), có đồ thị là (Cm), m là tham số. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 1. Xác định m để tiệm cận xiên của (Cm) đi qua gốc tọa độ và hàm số (1) có cực trị. 2. Câu II (2 điểm) 2 3 sin x sin 2 x sin 2 x 3 3 2 Giải phương trình : 1. x 3 y3 m(x y) Cho hệ phương trình : x y 2 2. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt (x1 ; y1), (x2; y2) và (x3; y3) sao cho x1, x2, x3 lập thành một cấp số cộng. Câu III (2 điểm). 1. Tam giác ABC có a = b 2 - Chứng minh rằng : cos2A = cos2B. - Tìm giá trị lớn nhất của góc B và giá trị tương ứng của các góc A, C. 3 ln x (x 1)2 dx 2. Tính tích phân: I = 1 Câu IV (2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (6;-2;3); B (2;-1;3); C (4;0;- 1). Chứng minh rằng: A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm độ dài đường cao của 1. tam giác ABC kẻ từ đỉnh A. Tìm m và n để điểm M (m + 2; 1; 2n + 3) thẳng hàng với A và C. 2. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ được chọn làm câu V. a hoặc câu V.b Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm) x 2 y2 1 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hypebol (H) có phương trình: 2 3 1. và điểm M(2; 1). Viết phương trình đường thẳng d đi qua M, biết rằng đường thẳng đó cắt (H) tại hai điểm A, B mà M là trung điểm của AB. Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất lấy 9 điểm phân biệt. 2. Trên đường thẳng thứ hai lấy 16 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác với đỉnh là các điểm lấy trên hai đường thẳng đã cho. Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điểm) 2007 2006 Giải phương trình: 2006 x 2007 x 1 1. µ Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân t ại đỉnh A ( A = 90o), 2. AB=AC=a. Mặt bên qua cạnh huyền BC vuông góc với mặt đáy, hai mặt bên còn lại đều hợp với mặt đáy các góc 60o. Hãy tính thể tích của khối chóp S.ABC. BÀI GIẢI
- x 2 2x x2 x 1 2 y' = (x 1) ; y’ = 0 x = 0, Câu I. 1. m = 1 y = x 1 . MXĐ : D = R \ {1}. x=2 TCĐ : x = 1; TCX : y = x x + 0 1 2 y' + 0 0 + y + + -1 3 2 2 mx 2x 2m 2m x 2 mx 2m 1 (mx 1)2 mx 1 2. y= ; y’ = x 1 m 2 2m3 2m 2 1 x 1 m2 m2 m 2 (mx 1) TCX : y = m m 2 với 2m 3 2m 2 1 0 y= m và m 0 mx 2 2x 2m 2 2m 0 có 2 nghiem phan biet 1 m2 2m3 2m 2 1 0 m 0 0 m2 YCBT m=1 2 3 sin x sin 2 x sin 2 x 3 3 2 Câu II. 1. 3 sin x sin 2 x sin 2 x 3 3 2 2 2 1 cos 2x 1 cos 2x 3 sin x 3 3 2 2 2 2 2 1 1 sin x cos 2x cos 2x 0 1 sin x 2 cos 2x 0 3 3 2 2 1 – cos2x – sinx = 0 2sin x – sinx = 0 x k x k2 sin x 0 6 5 sin x 1 x k2 6 2 (k Z) x 3 y3 m(x y) (1) (I) x y 2 (2) 2. (2) y = x 2 thay vào (1) ta có : x 1 2 (2x - 2)[x2 - 2x + 4 - m] = 0 x 2x 4 m 0(*) Nhận xét : Nếu pt (*) có 2 nghiệm x1, x2 phân biệt thì : x1 < 1 < x2 và x1 + x2 = 2 YCBT pt (*) có 2 nghiệm phân biệt ' = 1 - 4 + m > 0 m > 3.
- Câu III. 1. a = b 2 sinA = sin B 2 Nên : cos2A = 1 - sin2 A = 1 - 2sin2B = cos2B (đpcm) Vì : cos2B = cos2A và 0 cos2A 1 nên : B lớn nhất cos2B nhỏ nhất cos2B =0 2B = 90o B = 450. Lúc đó : A= 90o, C = 45o. 3 ln x dx 1 (x 1)2 dx -2 . Đặt u = lnx du = x ; dv = (x + 1) dx v = x 1 2. I= 1 3 x 1 x dx 1 ln 3 3 1 1 dx 3 ln x x x 1 x 1 1 1 x(x 1) 4 1 I= 3 x 1 1 3 ln 3 ln x 1 1 = 4 ln 3 ln 2 4 = uuu uuu rr r uuu r uuu r AB, BC (4; 16; 6) 0 Câu IV. 1. Ta có : AB ( 4;1; 0) ; BC (2;1; 4) A, B, C không thẳng hàng A, B, C là 3 đỉnh của tam giác uuu uuu rr AB, BC 2 33 BC 3 AH = d(A, BC) = uuuur uuu r AM (m 4;3; 2n) cùng phương AC 2(1; 1; 2) M (m + 2; 1; 2n + 3) 2. m 4 3 2n 1 2 m = 1 và n = -3 1 Câu V.a. 1. Giả sử d qua M cắt (H) tại A, B : với M là trung điểm AB 2 2 3x A 2yA 6 (1) 2 2 A, B (H) : 3x B 2y B 6 (2) M là trung điểm AB nên : xA + xB = 4 (3) và yA + yB = 2 (4) (1) (2) ta có : 3(x2A - x2B) - 2(y2 A - y2B) = 0 (5) Thay (3) và (4) vào (5) ta có : 3(xA -xB)-(yA-yB) = 0 3(2xA-4)-(2yA- 2) = 0 3xA - yA = 5 Tương tự : 3xB - yB = 5. Vậy phương trình d : 3x - y - 5 = 0 2 Số tam giác có đỉnh trên d1 và đáy trên d2 : 9.C16 2. 2 Số tam giác có đỉnh trên d2 và đáy trên d1 : 16.C9 2 2 Số tam giác thỏa YCBT là 9.C16 + 16.C9 . Câu V.b. 1 x 2006 1 Nhận xét : 1 x 2007 1 2006 x 2007 1. Ta có : 2006 - x2007 + 2007 - x2006 2006 - x+ 2007 - x = x - 2006 + 2007 - x=1 Vậy phương trình 2006 - x2007 = 2006 - x và 2007 - x2006 = 2007 - x
- x 2006 2006 x 0 x 2005 2006 x 1 x 2007 x 2007 2007 x 0 2007 x 1 x 2006 x = 2006 hay x = 2007 S Kẻ SH vuông góc với BC. Suy ra SH mp 2. (ABC) Kẻ SI vuông góc với AB và SJ AC góc SIH=góc SJH = 60o tam giác SHI = tam C giác SHJ H HI = HJ AIHJ là hình vuông J I là trung điểm AB IH = a/2 a3 B A I Trong tam giác vuông SHI ta có SH = 2 a3 3 1 SH.dt(ABC) V(SABC) = 3 12 (đvtt) Người giải đề: 0977467739 Hết.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường khối 10 - 11 - 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn kèm đáp án
61 p | 1607 | 282
-
11 đề thi học sinh giỏi môn Toán 8
16 p | 916 | 187
-
Đề cương kiểm tra lớp 11 học kỳ II - Môn Tin học ( nâng cao )
5 p | 1092 | 152
-
CHUYÊN ĐỀ: XÁC SUẤT
3 p | 378 | 41
-
Bài gairng sinh 11: Sự sinh sản của vi sinh vât
49 p | 153 | 26
-
Đề thi Olympic toán sinh viên toàn quốc 2012 - Trường đại học Phú Yên
3 p | 195 | 22
-
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 Năm học 2009 – 2010 Môn TOÁN Lớp 11: Đề số 8
4 p | 174 | 21
-
Giáo án tuần 11 bài Chính tả (Tập chép): Bà cháu. g/gh, s/x, ươn/ương - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
5 p | 443 | 19
-
A CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn : Toán - Lớp: 11
5 p | 94 | 11
-
Đề thi môn toán 11 học kì 2 2002 - 2003.
4 p | 54 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn