![](images/graphics/blank.gif)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG Môn: Vật Lý NĂM 2011
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn vật lý - Đề thi thử môn lý giúp củng cố và nâng cao khả năng giải bài tập vật lý cách nhanh và chính xác.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG Môn: Vật Lý NĂM 2011
- Trêng THPT Chuyªn VÜnh Phóc §ç TuÊn Trường THPT Chuy ên ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC- CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn: Vật Lý Vĩnh Phúc ................. Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Chiếu một chùm tia song song gồm hai tia l à tia màu vàng và tia màu lục vào mặt bên của một lăng kính ta thu được một chùm tia ló. Kết luận nào sau đây là đúng: A. chùm tia ló cũng là chùm song song. B. các tia sáng không bị lệch khi qua lăng kính. C. tia màu lục bị lệch về phía đáy nhiều hơn. D. tia màu vàng bị lệch nhiều hơn về phía đáy. Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa 2 khe bằng 1,5mm. khoảng cách từ 2 khe đến màn là 3m. ánh sáng sử dụng có bước sóng 0,6µm. Hỏi trong khoảng rộng 10mm (đối xứng qua vân trung tâm) thu được bao nhiêu vân sáng. A. 9 vân B. 10 vân C. 11 vân D. 7 vân Câu 3: Cho một mạch dao đ ộng L,C. Biết điện tích trên tụ điện phụ thuộc thời gian theo biểu thức: q=3sin(105t+π/2) (μC). Tìm cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch. B. chưa thể xác định được. C. 3.105A D. 3.10-5A A. 0,3A Câu 4: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng khi nhiệt độ là 20 0C. Hỏi nếu nhiệt độ tăng lên thành 30 0C thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm. Cho hệ số nở dài của thanh treo con lắc bằng 2.10-5K-1. A. chạy nhanh 8,64s B. chạy chậm 17,28s C. chạy chậm 8,64s D. chạy nhanh 17,28s Câu 5: Chiếu lần lượt 2 bức xạ λ1=0,2µm và λ2=0,3µm vào cat ốt của một tế bào quang đi ện thì thấy hiệu điện thế hãm đ ể làm triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện thay đổi 2 lần. Tìm giới hạn quang điện của catốt. A. 0,45µm B. 0,5µm C. 0,4µm D. 0,6µm Câu 6: Một người chỉ nhìn rõ các vật từ 20cm đến 50cm dùng một kính lúp có độ tụ +20dp đặt sát mắt để quan sát ảnh của một vật nhỏ. T ìm độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở trạng thái không điều tiết. A. 5 B. 4,4 C. 2 D. 4 Câu 7: Cho một vật sáng dịch chuyển dọc theo trục chính từ rất xa cho đến sát thấu kính phân kì. Kết luận nào sau đây không đúng: A. độ lớn của ảnh tăng dần từ rất nhỏ cho đến bằng vật. B. ảnh dịch chuyển ra xa thấu kính. C. ảnh dịch chuyển cùng chi ều với vật. D. tính chất của ảnh không thay đ ổi. Câu 8: Polôni có chu kì bán rã 140 ngày đêm, nó phân rã thành hạt nhân chì và hạt anpha. Giả sử ở thời điểm ban đầu chỉ có nguyên hạt nhân Polôni chưa có chì. Sau thời gian bao lâu tỷ lệ giữa số hạt nhân pôlôni và chì là 1:7. A. 280 ngày B. 560 ngày C. 420 ngày D. 1120 ngày Câu 9: Trong t ế bào quang đi ện khi tăng cường độ dòng bức xạ lên 2 lần thì: A. cường độ dòng quang điện tăng 4 lần. B. số lectron bứt ra khỏi catốt trong mỗi giây tăng 2 lần. C. động năng cực đại ban đầu của electron giảm 2 lần. D. hiệu điện thế hãm cần để triệt tiêu dòng quang giảm 4 lần Câu 10: Cho 4 loại tia phóng xạ α , β-, β+, γ đi qua theo phương song song với các bản của một tụ điện phẳng. Kết luận nào sau đây là sai: A. tia anpha bị lệch về phía bản âm của tụ điện. B. tia bêta trừ bị lệch về phía bản dương của tụ điện. C. tia bêta cộng bị lệch về phía bản âm của tụ điện. D. tia gamma có năng lượng lớn và nó xuyên qua các bản tụ. Câu 11: Vật thật AB cao 3cm đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm bán kính 40cm, cách gương 30cm. Kết luận nào sau đây là đúng về ảnh của vật qua gương. A. ảnh thật, ngược chiều, cao 1,5cm nằm sau gương và cách gương 60cm. B. ảnh ảo, cùng chiều, cao 9cm, nằm sau gương và cách gương 120cm. C. ảnh thật, ngược chiều, cao 6cm nằm trước gương và cách gương 60cm. D. ảnh ảo, cùng chiều, cao 1cm, nằm trước gương và cách gương 120cm. Câu 12: Chiếu đồng thời 2 bức xạ có bước sóng lần lượt là 0,2µm và 0,25µm vào catốt của một tế bào quang điện có công thoát A=2eV. Tìm hiệu điện thế cần đặt vào anốt và cat ốt để làm tri ệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện. A. UAK - 4,21V B. UAK - 8,21V C. UAK - 8,21V D. UAK - 4,21V HT--1 §Ò 8
- Trêng THPT Chuyªn VÜnh Phóc §ç TuÊn Câu 13: T rong mạch điện gồm 2 cuộn dây R1, L1 và R2, L2 mắc nối tiếp nhau vào một nguồn có giá trị hiệu dụng là U. G ọi U1,U2 là hiệu điện thế hiệu dụng trên hai cuộn dây. Điều kiện để U=U1+U2 là: L L L L C. 1 2 B. 1 2 A. L1+L2=R1+R2. D. L1L2=R1R2 R1 R 2 R 2 R1 Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động có phương trình: x1=4sin(20t+π/6) và x2=4sin(20t+π/2). Biên đ ộ của dao động tổng hợp bằng: A. 4 2 C. 4 3 B. 8 D. 0 Câu 15: Trong dao đ ộng của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai: A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần B. Chu kỳ riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên đ ộ của ngoại lực tuần hoàn D. Động năng là đại lượng không bảo toàn Câu 16: Khi sóng điện từ truyền lan trong không gian thì vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có phương A. Vuông góc với nhau B. Vuông góc với nhau và song song với phương truyền sóng C. Song song với nhau D. Song song với phương truyền sóng Câu 17: Chọn câu đúng: Trong truyền tải điện năng đi xa, nếu tăng hiệu điện thế nguồn phát lên 2 lần. A. công suất hao phí trên đường dây giảm 2 lần. B. hiệu suất của tải điện tăng 2 lần. C. cường độ dòng điện trên đường dây giảm 2 lần. D. công suất của nguồn phát tăng 2 lần. Câu 18: Cho một đoạn mạch chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:u=100 2 sin(100πt-π/2) V, cường độ dòng đ iện trong mạch khi đó có biểu thức: i=2sin(100πt-π/4). Kết luận nào đúng về hai phần tử này: B. Hai phần tử đó là R,L với Z L= 2 R. A. Hai phần tử đó là R,L với ZL=R. C. Tổng trở của mạch là 10 2 D. Hai phần tử đó là R, C với Z C=R. Câu 19: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là: A. 0,4625.10-9 m. B. 0,5625.10-10 m. C. 0,6625.10-10 m. D. 0,6625.10-9 m. Câu 20: Những tính chất nào sau đây không p hải của quang phổ vạch hấp thụ. A. các vạch tối của quang p hổ hấp thụ là các vân t ối khi cho quang phổ vạch phát xạ và quang phổ liên t ục giao thoa với nhau. B. quang phổ vạch hấp thụ bao gồm những vạch tối riêng rẽ nằm trên nền quang phổ liên t ục. C. chỉ thu được quang phổ vạch hấp thụ khi nhiệt độ của quang phổ liên tục lớn hơn nhiệt độ của quang phổ phát xạ. D. quang phổ vạch hấp thụ của các nguyên t ố khác nhau là khác nhau. Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân: 235 U n 42 Mo 139 La 2n k . Tìm giá trị của k. 95 92 57 A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 22: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: A. Khác nhau về tần số. B. T ần số, biên độ của các hoạ âm khác nhau. C. Độ cao và độ to khác nhau. D. Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau. Câu 23: Một âm có tần số 1000Hz. Tìm mức cường độ âm của âm này khi cường độ của âm bằng ngưỡng nghe. A. 1 dB B. 0 dB C. 0,1 dB D. 10dB Câu 24: T rong thí nghi ệm giao thoa Iâng, ánh sáng sử dụng có bước sóng 0,5µm. Biết hiệu khoảng cách từ 2 khe đến một điểm M trên màn bằng 0,75µm. Hỏi tại điểm M này là vân sáng hay vân tối thứ mấy bậc mấy. A. vân sáng bậc 1 B. vân tối thứ nhất C. vân tối thứ 2 D. vân sáng bậc 2 Câu 25: T ần số và vận tốc của sóng trên mặt nước là 50Hz và 2m/s. Hỏi kết luận nào sau đây là sai về dao động của sóng tại điểm M cách nguồn một khoảng bằng 18cm. A. cùng pha với nguồn B. lệch pha góc π/6 rad. C. vuông pha với nguồn D. ngược pha với nguồn Câu 26: Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R =50mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L=0,5/π H. Đặt HT--2 §Ò 8
- Trêng THPT Chuyªn VÜnh Phóc §ç TuÊn vào hai đ ầu đoạn mạch một hiệu điện thế: u=100 2 sin(100πt) V. Bi ểu thức của cường độ dòng đ iện qua đoạn mạch là: A. i=2 2 sin100πt A B. i=2sin(100πt-π/4) A D. i=2 2 sin(100πt+π/6) A C. i=2sin(100πt-π/2) A Câu 27: Chọn câu sai về máy biến thế: A. hoạt động dựa vào hiện t ượng tự cảm. B. máy biến thế không có tác dụng làm thay đ ổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. máy biến thế chỉ có tác dụng với dòng điện xoay chiều không có tác dụng với dòng điện không đổi. D. cuộn dây nào có hiệu điện thế lớn thì cường độ dòng đi ện qua cuộn dây đó lớn. Câu 28: Chän c©u ®óng: N¨ng suÊt ph©n li cña m¾t lµ: A. Gãc tr«ng nhá nhÊt gi÷a hai ®iÓm A vµ B mµ m¾t cßn cã thÓ ph©n biÖt B. Tang cña gãc tr«ng nhá nhÊt gi÷a hai ®iÓm A vµ B mµ m¾t cßn cã thÓ ph©n biÖt ®îc. C . Kho¶ng c¸ch AB gi÷a hai ®iÓm A vµ B mµ m¾t cßn cã thÓ ph©n biÖt ®îc. D. VËt cµng ë gÇn m¾t th× n¨ng suÊt ph©n li cña m¾t cµng lín. Câu 29: Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng đi ện xoay chiều A. Dòng điện xoay chiều hình sin có pha biến thiên tuần hoàn. B. Dòng đ iện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. C. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. Dòng điện xoay chiều có chiều dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian. Câu 30: Tính chất nào không đúng về tật viễn thị: A. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm sau võng mạc. B. độ tụ của mắt viễn thị thường bé hơn người bình thường. C. điểm cực cận ở xa hơn mắt bình thường. D. nhìn các vật ở rất xa không phải điều tiết. Câu 31: Cho phaûn öùng haït nhaân: 0 n 6 Li → T +α +4,8 MeV. Naêng löôïng toûa ra khi phaân tích hoaøn toaøn 1g Li laø 1 3 A. 4,818 .1023 MeV B. 0,803.1023 MeV C. 3 ,8.1023 MeV D. 28,89.1023 MeV Câu 32: M ột người khi đeo kính có độ tụ -2dp sát mắt thì có thể quan sát thấy các vật từ 25cm đến vô cùng. Hỏi khi không đeo kính người đó có thể thấy các vật trong khoảng nào? A. từ 20cm đến 200cm B. từ 16,7cm đến 50cm C. từ 50cm đến vô cùng D. từ 20cm đến 50cm Câu 33: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng K. Khẳng định nào sau đây là sai A. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần B. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần C. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần D. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần Câu 34: Các vật nóng trên 3000 0C phát ra loại bức xạ nào? A. tia Rơnghen B. tia tử ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. t ia hồng ngoại Câu 35: Vật thật AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh cao bằng 2 lần vật. Dịch chuyển thấu kính 30cm ta thu được một ảnh khác cao bằng ½ vật có cùng tính chất với ảnh ban đầu. T ìm tiêu cự của thấu kính. A. -20cm B. 20cm C. -30cm D. 30cm Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại VTCB lò xo dãn 2,5cm. Người ta đưa vật đến vị trí lò xo bị nén rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 50 3 cm/s hướng xuống dưới. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống dưới. Mốc tính thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là: A. 5 2 sin(10πt+5π/6) cm B. 5sin(20t+π/6) cm D. 5 2 sin(10πt-5π/6) cm C. 5sin(20t -π/6) cm Câu 37: Chọn câu sai khi nói về đồng vị: A. các nguyên t ử có cùng một vị trí trong bảng tuần hoàn là các đồng vị. B. số nơtron và s ố nuclon t rong hạt nhân của các đồng vị khác nhau. C. số electron trong các nguyên tử trung hoà của các đồng vị là khác nhau. D. các nguyên t ử mà hạt nhân chứa cùng s ố prôtôn gọi là đ ồng vị. HT--3 §Ò 8
- Trêng THPT Chuyªn VÜnh Phóc §ç TuÊn Câu 38: Người ta giữ cố định một đầu của một sợi dây đàn hồi dài 1m, đầu còn lại được rung với tần số bằng 50Hz. Bi ết trên dây đếm được 5 bụng sóng. Hỏi vận tốc truyền sóng bằng bao nhiêu? A. 25m/s B. 20m/s C. 4m/s D. 22,2m/s Câu 39: M ột tia sáng được chiếu vào mặt bên của một lăng kính có dạng tam giác đều cho tia ló ở mặt bên kia. Điều chỉnh góc tới để góc lệch đạt giá trị cực tiểu. Khi đó kết luận nào sau đây là sai: A. góc tới bằng góc ló. B. tia tới và tia ló đối xứng với nhau qua phân giác của góc chiết quang. C. góc tới và góc ló cực tiểu. D. đường đi của tia sáng trong lăng kính song song với cạnh đáy. Câu 40: Một mạch điện gồm một tụ điện, một cuộn dây mắc nối tiếp với một biến trở. Điều chình biến trở để công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất của mạch khi đó bằng: D. 3 /2 C. 1/ 2 A. 0,5 B. 1 Câu 41: Chọn câu đúng về động cơ không đ ồng bộ ba pha: A. tần số biến đổi của từ trường bằng 3 lần tần số biến đổi của dòng đi ện. B. người ta tạo ra từ trường quay bằng cách cho một nam châm điện quay quanh trục. C. gọi là động cơ không đồng bộ vì vận tốc quay của động cơ có thể thay đổi và luôn nhỏ hơn vận tốc quay của từ trường. D. từ trường trong các cuộn dây biến thiên đi ều hoà nhưng ngược pha nhau. Câu 42: Một vật dđđh với biên đ ộ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao động là: A. 1,2 Hz B. 4,6 Hz C. 3 Hz D. 1 Hz Câu 43: Một tia sáng được chiếu từ nước (4/3) ra một môi trường có chiết suất n dưới góc tới i=600. Bi ết tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc với nhau. Tìm n? A. 3 B. 2/ 3 C. 4/ 3 D. 3 3 /4 Câu 44: Chọn phát biểu đúng về sóng điện từ A. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng mà chỉ p hụ thuộc vào tần số của nó. B. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và phụ thuộc vào tần số của nó. C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, và không phụ thuộc vào tần số của nó. D. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, không phụ thuộc vào tần số của nó. Câu 45: Chọn câu sai; A. Bước sóng của bức phát ra bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của bức xạ kích thích. B. Hiện tượng huỳnh quang là hiện t ượng phát quang xảy ra với chất khí hoặc chất lỏng. C. Sự huỳnh quang thường tắt ngay khi tắt ánh sáng kích thích. Sự lân quang có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích. D. Hiện tượng phát quang của chất rắn gọi là sự lân quang. Câu 46: Biết bước sóng của 4 vạch trong vùng nhìn thấy của quang phổ Hydrô lần lượt là: 0,6563µm; 0,4861µm; 0,4340µm; 0,4102µm. Tìm bước sóng dài nhất trong dãy pasen. A. 1,4235µm B. 1,2811µm C. 1,8744µm D. 1,0939µm Câu 47: Trong cách mắc hình sao có tính đối xứng cao. Gọi Ud, Up là hiệu điện thế dây và hiệu điện thế pha, Id, Ith là cường đ ộ dòng điện trên dây pha và dây trung hoà. Chọn biểu thức đúng: A. Up= 3 Ud B. Ud= 3 Up C. Id= 3 Ith D. Ith= 3 Id Câu 48: Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,2mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,4m. ánh sáng sử dụng là ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,4µm đ ến 0,76µm. Hỏi tại điểm M cách van trung tâm một khoảng bằng 3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng. A. 2 bức xạ B. 3 bức xạ C. 4 bức xạ D. 5 bức xạ Câu 49: Một tụ điện C=1pF đã tích điện được mắc với một cuộn dây L=1mH thông qua một khoá K. Tại thời điểm t=0 người ta đóng khoá. Tìm thời gian ngắn nhất từ lúc đóng cho đến khi năng lượng điện trường trên t ụ bằng năng lượng từ trường trên cuộn dây. A. 33,3.10-8s B. 0,25.10-8s C. 16,7.10-8s D. 0,25.10-7s Câu 50: Một tia sáng được chiếu từ nước (4/3) ra một môi trường khác. Trong các môi trường sau môi trường nào HT--4 §Ò 8
- Trêng THPT Chuyªn VÜnh Phóc §ç TuÊn có thể có phản xạ toàn phần: A. môi trường có chiết suất 2 3 B. môi trường có chi ết suất C. thuỷ tinh (1,5) D. không khí HT--5 §Ò 8
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p |
829 |
490
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2010 môn Hóa - Trường THPT Bình Sơn (Mã đề 127)
32 p |
721 |
282
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Chu VĂn An (Mã đề 160)
8 p |
698 |
269
-
Đề thi thử Đại học lần 6 môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Vân Cốc (Mã đề 662)
6 p |
455 |
241
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Quỳnh Lưu 1 (Mã đề 132)
18 p |
456 |
238
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)
6 p |
480 |
233
-
Đề thi thử Đại học năm 2010 môn Hóa học - Mã đề thi 132
6 p |
797 |
181
-
Đề thi thử đại học môn Lý (Có đáp án)
4 p |
401 |
133
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p |
308 |
119
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Tĩnh Gia 2 (Mã đề 135)
21 p |
331 |
73
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p |
238 |
54
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 268)
6 p |
170 |
35
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p |
172 |
29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p |
179 |
25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p |
183 |
25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p |
124 |
21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p |
169 |
21
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Hương Khê (Mã đề 142)
7 p |
182 |
17
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)